Giáo án Hóa 9 bài 3: Tính chất hóa học của axit

-GV: Biểu diễn thí nghiệm:

Axit + quỳ tím. Yêu cầu HS quan sát, nhận xét hiện tượng, kết luận.

-GV: Hướng dẫn thí nghieäm 2:

+Ống nghiệm 1: Zn + HCl

+Ống nghiệm 2: Cu + HCl

-GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ khi cho H2SO4 + Al và Fe . Tù đó kết luận khi cho dd axit + K.loại

-GV lưu ý : dd HNO3, H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng H2 .

-GV: Hướng dẫn thí nghiệm 3 : +Ống nghiệm 1:Cu(OH)2 + H2SO4

+Ống nghiệm 2: NaOH + pp + H2SO4  quan sát hiện tượng .

 

doc2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa 9 bài 3: Tính chất hóa học của axit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 3 Ngaøy soaïn: 22/08/2009
 Tieát 5 Ngaøy daïy: 24/08/2009
Baøi 3:TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT .
I.MUC TIÊU : Sau baøi naøy HS phaûi:
1.Kiến thức : 
 Nắm được những TCHH chung của axit .
2.Kỹ năng : 
 Rèn kỹ năng viết PTHH, phân biệt được dd axit với các dd bazơ, muối, kỹ năng làm bài tập tính theo PTHH.
3.Thái độ : 
 Thấy được sự phong phú về các chất à lòng yêu thích, say mê môn học .
II.CHUAÅN BÒ :
1.GV : 
 Hoá chất : dd HCl, H2SO4 loãng, Cu, Zn, dd CuSO4, dd NaOH, quỳ tím, Fe2O3 .
 Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút .
2.HS : 
 Coi trước nộI dung bài, ôn lại định nghĩa về axit .
III.TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC:
1.Ổn định lôùp(1’): 9A1: . /. 9A2:../
2.Kiểm tra bài cũ(10’):
HS1: Định nghĩa về axit ? Công thức chung về axit ? làm bài tập 1 (1, 2, 3 /11/SGK)
HS2: Làm bài tập 3 và 5 (11/SGK)
 HS3: SO2, viết PTPƯ minh hoạ .
3.Bài mới :
a. Giôùi thieäu baøi: Chúng ta đã biết axit là gì. Vaäy axit có những tính chất gì ? Axit nào là mạnh, axit yếu .
b. Caùc hoaït ñoäng chính:
Hoạt động của GV .
Hoạt động của HS.
Nội dung ghi bài .
Hoạt động 1 : Tính chất hoá học của axit (20’) .
-GV: Bieåu dieãn thí nghieäm: 
Axit + quyø tím. Yeâu caàu HS quan saùt, nhaän xeùt hieän töôïng, keát luaän.
-GV: Hướng dẫn thí nghieäm 2:
+Ống nghiệm 1: Zn + HCl
+Ống nghiệm 2: Cu + HCl
-GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ khi cho H2SO4 + Al và Fe . Tù đó kết luận khi cho dd axit + K.loại
-GV lưu ý : dd HNO3, H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng H2 .
-GV: Hướng dẫn thí nghiệm 3 : +Ống nghiệm 1:Cu(OH)2 + H2SO4 
+Ống nghiệm 2: NaOH + pp + H2SO4 à quan sát hiện tượng .
-HV hỏi: 
1. Tại sao Cu(OH)2 không còn ở thể rắn nữa ?
2. Tại sao dd NaOH + pp có màu hồng khi cho H2SO4 vào lại không còn màu nữa ?
-GV hỏi: Axit còn TCHH nào mà em đã học rồi ?
-GV: Yêu cầu HS viết PTHH sảy ra.
Gv : Giới thiệu tính chất trên axit tác dụng với muối à qua bài muối chúng ta sẽ học .
-HS: Theo doõi, nhaän xeùt hieän töôïng vaø keát luaän.
-HS: Quan sát thí nghiệm, nhận xét, viết PTHH.
-HS:Viết PTHH
3H2SO4dd + 2Alr à Al2(SO4)3dd + 3H2k 
H2SO4dd + Fer à FeSO4dd H2 k 
- Hs chú ý lắng nghe .
- Quan sát, GHI hiện tượng, kết luận .
-HS:
1. Vì đã t/dụng H2SO4 sinh ra chất mới .
2. Không còn NaOH nữa . Sinh ra chất mới và nước .
-HS kết luận và ghi vở.
-HS: Tác dụng với oxit bazơ .
-HS: Viết PTHH và ghi vở.
-HS: Nghe và ghi vở .
I.Tính chất hoá học :
1. Taùc duïng chaát chæ thò:
 Dd axit làm quỳ tím à đỏ .
2. Tác dụng với kim loại:
Zn(r)+2HCl(dd) à ZnCl2(dd) + H2(k) 
-Dd axit + k.loại (trừ Cu, Ag, Au) à muối + H2 . 
3.Tác dụng với bazơ :
Cu(OH)2r + H2SO4dd à CuSO4dd + H2Ol .
2NaOHdd + H2SO4dd à Na2OHdd + H2O . 
- Axit + bazơ à muối + nước => p/ư trung hoà .
4.Tác dụng với oxit bazơ :
Fe2O3r + 6HCldd à 2FeCl2dd + 3H2Ol .
- Axit + oxit bazơ à muối + nước .
5.Tác dụng với muối .
Hoạt động 2 : Axit mạnh và axit yếu (5’)
- GV giới thiệu : Dựa vào TCHH, axit được chia thành 2 loại chính .
-GV lưu ý : H2S thường tồn tại ở thể khí còn H2SO3 và H2CO3 thì nó thường phân huỷ ở dạng H2O, CO2, SO2 .
- HS: Chú ý lắng nghe, ghi vở .
-HS: lắng nghe, ghi nhớ.
II.Axit mạnh và axit yếu 
+ Axit mạnh : HCl, HNO3, H2SO4 .
+ Axit yếu : H2S, H2SO3, H2CO3 .
4.Củng cố(8’):
 GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3 SGK/14.
 Bài tập: Cho 8g sắt (III) oxit tác dụng với dd H2SO4 19,6% ( vừa đủ ) 
 a.Tính khối lượng dd H2SO4 cần dùng ?
 b.Tính nồng độ dd sau p/ư ?
5.Dặn dò(1’):
 Học bài, làm bài tập 1,2, 4 (14/SGK) .
 Xem trước nội dung bài “ Một số axit quan trọng ” .

File đính kèm:

  • docBai 3. tinh chat hoa hoc cua axit.doc
Giáo án liên quan