Giáo án Hóa 9 bài 2 đến 8

Baøi 5: LUYEÄN TAÄP TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC CUÛA OXIT VAØ AXIT

I.Mục tiêu : Sau baøi naøy HS phaûi:

1.Kiến thức : - Ôn tập lại các TCHH của oxit bazơ, axit vaø PTHH .

2.Kỹ năng : - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng .

3.Thái độ : - Sự lôgic của hoá học  sự yêu thích môn học .

III.Chuẩn bị :

1.Giáo viên : - Sơ đồ TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit .

 2.Học sinh : - Ôn lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit .

III.Các hoạt động dạy và học :

1.OÅn định lôùp (1’)

2. Bài mới: Nhằm củng cố khắc sâu về TCHH của oxit axit, oxit bazơ, axit, mối quan hệ của chúng  luyện tập .

 

doc23 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa 9 bài 2 đến 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïy hoïc :
1.Ổn định (1’): 9A1:./. 9A2: /........
2.Kiểm tra bài cũ (10’)
HS1: Định nghĩa về axit ? Công thức chung về axit ? làm bài tập 1 SGK/11.
HS2: Làm bài tập 3 SGK/11.
HS3: Trình bày TCHH của SO2. Viết PTHH minh hoạ .
3.Bài mới :
a. Giôùi thieäu baøi: Chúng ta đã biết axit là gì vaäy axit có những tính chất gì ? Axit nào là mạnh, yếu?
b. Caùc hoaït ñoäng chính:
Hoạt động của GV .
Hoạt động củaHS .
Nội dung ghi bài .
Hoạt động 1 : Tính chất hoá học của axit (15’)
-GV: Bieåu dieãn thí nghieäm: dung dòch HCl(H2SO4 loaõng) + quyø tím.
-GV: Hướng dẫn thí nghiệm:
Ống 1: Zn + HCl
Ống 2: Cu + HCl
-GV: Giới thiệu sản phẩm và yêu cầu HS viết PTHH sảy ra.
-GV: Yêu cầu HS viết PTHH khi cho H2SO4 + Al, Fe . Từ đó rút ra kết luận.
-GV lưu ý : dd HNO3, H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng H2 .
-GV hướng dẫn thí nghiệm:
+ Ống 1: Cu(OH)2 + H2SO4. 
+ Ống 2: NaOH + pp + H2
- Tại sao Cu(OH)2 không còn ở thể rắn nữa ?
- Tại sao dd NaOH có fenolflta lêin màu hồng khi cho H2SO4 vào lại không còn màu nữa ?
-GV hỏi: Axit còn TCHH nào mà em đã học rồi ?
-GV: Hướng dẫn thí nghiệm:
Fe2O3 + HCl
-GV : Ngoài những tính chất trên axit còn tác dụng với muối qua bài muối chúng ta sẽ học .
-HS: Theo doõi thí nghieäm, nhaän xeùt, ruùt ra keát luaän.
-HS: Quan sát nhận xét và lên bảng viết PTHH sảy ra..
Znr +2HCldd ZnCl2dd + H2k
-HS: Viết PTHH
Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
-HS: Nghe và ghi nhớ.
-HS: Theo dõi, nhận xét hiện tượng và viết PTHH sảy ra:
3H2SO4 + 2AlAl2(SO4)3 + 3H2 
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 
- HS: Trả lời . 
-Vì đã t/dụng H2SO4 sinh ra chất mới .
-Không còn NaOH nữa . Sinh ra chất mới và nước .
- HS trả lời câu hỏi: Tác dụng với oxit bazơ .
-HS: Quan sát thao tác của giáo viên, nhận xét hiện tượng, kết luận .
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
I.Tính chất hoá học :
1.Axit làm đổI màu chất chỉ thị :
Dd axit làm đổi màu quỳ tím đỏ .
2. Tác dụng vơi kim loại:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 
- Dd axit + k.loại (trừ Cu, Ag, Au) muối + H2 . 
3.Tác dụng với bazơ :
Cu(OH)2+ H2SO4 CuSO4 + H2O.
2NaOH + H2SO4 Na2OH + H2O .
- Axit + bazơ muối + nước .
=> P/ư trung hoà .
4.Tác dụng với oxit bazơ :
Fe2O3+6HCl2FeCl2+3H2O 
- Axit + oxit bazơ muối + nước .
5.Tác dụng với muối .
Hoạt động 2 : Axit mạnh và axit yếu (6’)
-GV giới thiệu : Dựa vào TCHH, axit được chia thành 2 loại chính.
Lưu ý : H2S nó tồn tạI ở thể khí, còn H2SO3 và H2CO3 thì nó thường phân huỷ ở dạng H2O, CO2, SO2 .
- HS: Chú ý lắng nghe và ghi vở. .
II.Axit mạnh và axit yếu 
+ Axit mạnh : HCl, HNO3, H2SO4 .
+ Axit yếu : H2S, H2SO3, H2CO3 .
4.Củng cố : (10’)
1.Viết pTPƯ có thể xảy ra khi cho dd HCl lần lượt tác dụng với : Mg, Ag, Al2O3, CaO, Fe(OH)3, KOH .
2.Cho 8g sắt (III) oxit tác dụng với dd H2SO4 19,6% ( vừa đủ ) 
a.Tính khối lượng dd H2SO4 cần dùng ?
b.Tính nồng độ dd sau p/ư ?
5.Dặn dò - nhận xét (3’)
-GV: Hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1,2, 3, 4 (14/SGK) .
- Xem trước nội dung bài “ Một số axit quan trọng ” .
6. Rút kinh nghiệm:
Tuaàn 3 	 Ngaøy soaïn:24/08/2008 
Tieát 6 	 Ngaøy daïy : 
BÀI 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (T1)
 I.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1.Kiến thức : - Nắm được TCHH của axit HCl, H2SO4loãng 
 - Viết PTHH cho mỗI tính chất .
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng giải 1 số bài toán định tính và định lượng .
3.Thái độ : Sự yêu thích môn học à khả năng lôgic tư duy .
II. CHUẨN BỊ:
1.GV :
 -Hoá chất : dd HCl, H2SO4loãng, giấy quì tím, Zn, Cu(OH)2, dd NaOH, CuO, Cu .
 -Dụng cụ : Ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ .
2.HS : Học bài, coi trước nội dung bài .
III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY VAØ HOÏC :
1.Ổn định lôùp : (1’) 9A1/. 9A2/
2.Kiểm tra bài cũ : (10’)
HS1: Làm bài tập 1 (14/SGK)
HS2: Làm bài tập 3 (14/SGK)
HS3: Trình bày TCHH của axit ? Viết PTHH minh hoạ ?
3.Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu về TCHH của axit. Vậy dung dòch HCl, H2SO4 loãng có những tính chất gì? Có giống như TCHH của axit không?
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: Tìm hiểu về axit clohiđric HCl (13’).
-GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd HCl và YC HS nêu tính chất vật lí của HCl. 
- GV : Dd axit clohiric được tạo thành từ khí hiđrôclorua trong nước, dd HCl đaäm ñaëc, bão hoà có nồng độ 37% .
-GV: Dd axit HCl là axit mạnh dễ bay hơi. Vậy dd HCl có những tính chất hóa học nào?
-GV: Hướng dẫn các thí nghiệm:
Ống 1: HCl + quỳ tím
Ống 2: HCl + Zn
Ống 3: HCl + Cu(OH)2
Ống 4: HCl + CuO
-GV: Yêu cầu HS nêu các tính chất hóa học của dd HCl.
-GV: Giới thiệu ứng dụng của HCl .
-HS: Quan sát, nhận xét:
Là chất lỏng, không màu .
-HS: Lắng nghe, ghi nhớ.
-HS: Suy nghĩ, trả lời.
-HS: Quan sát thí nghiệm của GV, nhận xét hiện tượng.
-HS: Rút ta kết luận về tính chất của HCl và viết các PTHH minh họa.
-HS: Lắng nghe. 
A/ Axit clohiđric (HCl )
I.Tính chất vật lí :
Dd khí hiđrôclorua trong nước gọi là dd axit clohiđric, dd HCl đậm đặc có nồng dộ 37% .
II.Tính chất hoá học :
1.Với chất chỉ thị : Làm quỳ tím hoá đỏ .
2.Tác dụng với k.loạimuối + H2 
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 
3.Tác dụng với bazơ muối + nước 
2HCl + Cu(OH)2CuCl2 + 2H2O
4.Tác dụng với oxit bazơ 
2HCl + CuO CuCl2+ H2O .
III.Ứng dụng :
-Điều chế muối clorua .
-Làm sạch bề mặt kim loại.
-Tẩy gỉ kim loại.
-Chế biến thực phẩm, dược phẩm .
Hoạt động 2: Tìm hiểu về axit sunfuric H2SO4 (10’) .
- GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd H2SO4 đặc nhận xét .
- GV:Pha loãng H2SO4 đặc phải rót từ từ H2SO4 đặc vào nước, không làm ngược lại ? Tại sao ? 
-GV: Làm thí nghiệm pha loãng H2SO4 đặc . 
-GV: H2SO4 loãng có đầy đủ các TCHH của 1axit mạnh (tương tự như axit HCl ).
-GV: Gọi học sinh lên bảng viết các PTPƯ minh hoạ (4 hs)
-GV: Kết luận .
-HS: Quan sát, nhận xét .
-HS: Suy nghĩ, trả lời câu hỏi của GV( do H2SO4 háo nước)
-HS: Quan sát, ghi nhớ thao tác của GV.
-HS: Nhớ lại tính chất của axit.
-HS: Lên bảng viết PTHH:
H2SO4 +Zn ZnSO4 + H2.
H2SO4+CuOCuSO4 + H2O 
H2SO4 +Zn(OH)2 ZnSO4 + H2O .
-HS: Nhận xét các bạn viết PTHH
-HS: Ghi bài vào vở .
B/.Axit sunfuric :H2SO4 
I.Tính chất vật lí :
-Chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp đôi nước .
-D = 1,83g/ml (C% = 98%) 
-Không bay hơi, dễ tan trong nước, toả rất nhiều nhiệt .
II.Tính chất hoá học :
1.H2SO4 loãng:
a.làm quỳ tím hoá đỏ .
b.Tác dụng với kim loại muối + nước . 
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2.
c.Tác dụng với bazơ muối + nước .
H2SO4+Zn(OH)2ZnSO4 + 2H2O 
d.Tác dụng với oxit bazơ muối + nước .
3H2SO4+Fe2O3Fe2(SO4)3+3H2O 
4.Củng cố : (8’)
Cho các chất sau : Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, Na2O, Mg, Cu, CuO, P2O5 . Chất nào tác dụng với : 
a.Nước .
b.dd H2SO4 loãng . 
c.dd KOH .
Viết PTHH của phaûn öùng 
5.Dặn dò nhận xét :(3’)
-GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1, 2, 3, SGK/19 .
-Làm bài tập SBT .
-Xem trước bài “Một số axit quan trọng (tt)”
6. Rút kinh nghiệm:
Tuaàn 4 Ngaøy soan:30/08/2008 
Tieát 7	 Ngaøy daïy :
Baøi 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (tt )
I.Mục tiêu : Sau tieát naøy HS phaûi:
1.Kiến thức : Nắm được H2SO4 đặc có những TCHH riêng . 
 Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat.
 Biết được những ứng dụng quan trọng của axit trong sản xuất, đời sống .
2.Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn .
3.Thái độ : Bieát được sự phong phú của hoá học à khẳng định sự yêu thích môn học .
II.Chuẩn bị :
1.GV :
-Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút .
-Hoá chất : H2SO4 loãng, H2SO4 đặc, dd BaCl2, Na2SO4, NaCl, HCl, NaOH .
2.HS : Học bài, xem trước nội dung của bài .
IV.Các hoạt động dạy và học :
1Oån định lôùp : (1’) 
2.Kiểm tra bài cũ :(5’)
HS1: Nêu TCHH của HCl (Viết PTPƯ minh hoạ)
HS2: Nêu TCHH của H2SO4 loãng (Viết PTPƯ minh hoạ)
3.Bài mới :
a. Giôùi thieäu baøi:Chuùng ta đã biết TCHH của H2SO4 loãng có TCHH như 1 axit . Vậy H2SO4 đặc có nhöõng TCHH nào ?Cách nhận biết những hoá chất mất nhãn như thế nào ? à bài hoâm nay
b. Caùc hoaït ñoäng chính: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: Axit H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng nào? (10 phút)
GV: Biểu diễn thí nghiệm:
 -Ống nghiệm1:H2SO4 loãng+ Cu.
-Ống nghiệm 2 : H2SO4 đặc + Cu.
-Đun nhẹ cả 2 ống nghiệm .
-GV: YC HS quan sát hiện tượng rút ra nhận xét .
-GV: Dẫn khí thoát ra vào ống nghiệm đựng nước vôi trong khí nào được sinh ra ?
- GV: Giới thiệu sản phẩm và yêu cầu HS viết PTHH xảy ra .
- GV: Giới thiệu ngoài Cu, H2SO4 đặc còn tác dụng với nhiều kim loại muối, nước và SO2 .
-GV làm TN: H2SO4 đặc + đường
- GV : Chất rắn màu đen là cacbon (do H2SO4 đặc hút nước ) . Sau đó 1 phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc oxi hoá mạnh SO2, CO2 gây sủi bọt trong cốc làm C dâng lên khỏi miệng cốc .
- GV : Viết thư bí mật = H2SO4 loãng đọc bằng cách nào ?
- HS: Quan sát hiện tượng thí nghiệm 
-Ống 1:Khoâng coù hieän töôïng 
-Ống 2: Khí khoâng maøu, muøi haéc. 
- HS: Suy nghó vaø traû lôøi: 
 Vôi trong vẩn đục Khí SO2 thoát ra .
- HS: Viết PTPƯ .
- HS: Chú ý nghe.
- HS: Quan sát, nhận xét hiện tượng .
-HS: Chú ý lắng nghe .
- HS: Khi đọc hơ nóng thư hay dùng bàn ủi .
I.Tính chất hoá học H2SO4 :
2.H2SO4 đặc :
a.Tác dụng với kim loại 
2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 +2H2O 
=>H2SO4đđ + KL muốI + H2O + SO2 .
b.Tính háo nước :
C12H22O11 11H2O + 12Cr .
Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO2 đặc(2phút )
-GV: Yêu cầu HS quan sát hình 1.12 SGK/ 17 và nêu các ứng dụng của H2SO4 đặc. 
- HS : Tìm hiểu thông tin và trả lời.
II.Ứng dụng : 
 (SGK) 
Hoạt động 3:Tìm hiểu cách sản xuất H2SO4 ( 5 phuùt) 
- GV: Thuyết trình về nguyên liệu, phương pháp và các công ñoaïn sản xuất H2SO4 .
-GV: Yêu cầu HS lên bảng viết các PTHH sảy ra trong từng công đoạn.
-HS:Chú ý lắng nghe . 
-HS: Lên bảng viết PTHH.
 Lớp ghi bài vào vở.
III.Sản xuất H2SO4 : 
1.Nguyên liệu :
Lưu huỳnh hay quặng pirit (FeS2)
2.Các công đoạn sản xuất :
a.Sản xuất lưu huỳnh đioxit:
S + O2 SO2.
Hay :
4FeS2+11O28SO2+ 2Fe2O3 
b.Sản xuất lưu huyønh tri oxit: 
2SO2+ O2 2SO3
c.Sản xuất H2SO4 :
SO3 + H2O H2SO4
Hoạt động 4 : Nhận biết H2SO4 và muối sunfat .( 6 phuùt )
- GV:Hướng thí nghiệm :
-Ống nghiệm 1: H2SO4 + BaCl2
-Ống nghiệm 2: Na2SO4 + BaCl2
- GV : Nhaän xeùt 
- GV : Kết tủa màu trắng là BaSO4 
- GV: Vậy muốn nhận biết dd H2SO4 và muốisunfat ta dùng thuốc thử gì? ?
- HS: Quan sát, nêu hiện tượng, viết PTPƯ .
- HS: Laéng nghe, ghi vở .
- HS: Chú ý lắng nghe .
- HS: Trả lời: Dùng các hợp chất của Bari. 
I.Nhận biết H2SO4 và muối sunfat :
H2SO4+BaCl2BaSO4+2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl .
=>Dd:BaCl2,Ba(NO3)2, Ba(OH)2 được dùng làm thuốc thử nhận biết gốc sunfat (=SO4 )
4.Củng cố(10’) :
1.Trình bày PPHH để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng các dd không màu sau : K2SO4, HCl, NaCl, KOH, H2SO4 .
2.Hoàn thành các PTPƯ sau :
a.Fe + ? à ? + H2 .	c.Fe(OH)3 + ? à FeCl3 e.? + H2SO4 à ? + HCl
b.Al + ? à Al2(SO4)3 .	d.NaOH + ? à Na3PO4 . g. CuO + ? à ? + H2O
5. Nhận xét- Dặn dò (5’’) :
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 (19/SGK) .
- Oân baøi chuaån bò luyeän taäp.
6. Ruùt kinh nghieäm : 
Tuaàn 4	 Ngaøy soaïn:01/ 09/2008
Tieát 8	 Ngaøy daïy : 
Baøi 5:	LUYEÄN TAÄP TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC CUÛA OXIT VAØ AXIT 
I.Mục tiêu : Sau baøi naøy HS phaûi: 
1.Kiến thức : - Ôn tập lại các TCHH của oxit bazơ, axit vaø PTHH . 
2.Kỹ năng : - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng .
3.Thái độ : - Sự lôgic của hoá học à sự yêu thích môn học .
III.Chuẩn bị :
1.Giáo viên : - Sơ đồ TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit .
 2.Học sinh : - Ôn lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit .
III.Các hoạt động dạy và học :
1.OÅn định lôùp (1’)
2. Bài mới: Nhằm củng cố khắc sâu về TCHH của oxit axit, oxit bazơ, axit, mối quan hệ của chúng à luyện tập .
Hoạt động cuûa GV vaø HS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ (20’)
- GV treo bảng phụ .
Hãy điền vào những ô trống các loại hợp chất vô cơ phù hợp vaø viết PTHH.
 HS : thảo luận theo nhóm để hoàn thành sơ đồ trên .
 + ? + ?
 (1) (2)
Oxit axit
Oxit bazơ
	 3 (3) (3)
 +H2O (4) +H2O (5)
-GV: YC các nhóm khác nhận xét
- HS: Nhaän xeùt à GV kết luận .
-GV: YC HS thaûo luaän :Hãy điền vào các ô trống các loại chất cho phù hợp vaø vieát PTHH
A + B
Màu đỏ
A + C
A + C
Axit
 + D +Q.Tím
 1 4 
 + E + G
 2 3 
-HS: Thảo luận nhoùm 
-GV: Chọn 1 nhóm nhanh nhất treo bảng .
-HS: Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
-GV: Kết luận .
 Hãy nhắc lại các TCHH của oxit axit, oxit bazơ, axit .
*Lưu ý H2SO4 đặc .
I.Kiến thức cần nhớ :
1.Tính chất hoá học của oxit :
Muối + nöôùc 
Oxit bazơ
Muối 
Oxit axit 
Axit (dd)
Bazơ (dd)
 + Axit + Bazơ 
(1) (2)
 ( 3) (3) 3
 ( 4) (5) 
 + Nước + Nước
1. CuOr + 2HCldd à CuCl2dd + H2OL .
2 .CO2k + Ca(OH)2dd à CaCO3r + H2OL
3. CaOr + CO2k à CaCO3r .
4. Na2Or + H2OL à 2NaOHdd .
5. P2O5r + 3H2OL à 2H3PO4dd .
2.Tính chaát hoaù hoïc cuûa axit : 
Muối + H2 
Màu đỏ 
Axit
Muối+nước 
Muối+nước 
 1	 4
 +K.loại +Q.Tím
 1
 2 3
 + oxit bazơ + bazơ 
1. 2HCldd + Mgr à MgCl2dd + H2 .
2. 3H2SO4dd + Fe2O3r à Fe2(SO4)3dd + 3H2OL 
3. 3HCldd + Fe(OH)3r à FeCl3dd + 3H2OL
Hoạt động 2 : Bài tập ( 25’) .
- GV: Treo đề bài tập 
Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5 . Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với 
a.Nước b. Axit clohiđric 
c. Kalihđrôxit .
Viết PTHH nếu có .
- GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài .
- HS: Dưới lớp nhận xét bổ sung à GV kết luận .
II.Bài tập :
Bài 1 : 
a.Những chất tác dung với nước là :
SO2, K2O, BaO, P2O5 .
-SO2k + H2OL à H2SO3dd .
-K2Or + H2OL à 2KOHdd 
-BaOr + H2OL à Ba(OH)2 .
-P2O5r +3H2OL à 2H3PO4dd .
b.Những chất tác dụng với HCl là : Fe2O3, K2O, BaO .
- 6HCldd + Fe2O3r à 2FeCl3dd + 3H2OL .
- 2HCldd + K2Or à 2KCldd + H2OL .
- 2HCldd + BaOr à BaCl2dd + H2OL .
c.Những chất tác dụng với dd KOH : SO2, P2O5 .
2KOHdd + SO2k à K2SO3 + H2O .
6KOH + P2O5 à 2K3PO4 + 3H2O .
- GV : Höôùng daãn HS laøm BT
Hoà tan 13g kẽm bằng 400ml dd HCl 3M .
a.Tính V khí thoát ra ( đktc ) .
b.Tính nồng độ mol của dd thu ñöôïc sau pư ( Vdd không thay đổi ) .
Bài 2 :
nZn = m : M = 13 : 65 = 0,2 mol
nHCl = CM . V = 3 . 0,4 = 1,2 mol .
PTHH : 
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2mol à 0,4mol à 0,2mol à 0,2mol
Tỉ lệ :(0,2:1) < (1,2:2) à nHCl dư, nZn p/ư đủ 
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
CMZnCl2 = n : V = 0,2 : 0,4 = 0,5M .
nHCldư = 1,2 – 0,4 = 0,8 mol
CM HCldư = 0,8 : 0,4 = 2M .
- GV: YC HS viết PTHH thực hiện dãy biến hoá sau: 
 ( 1) (2 ) (3) 
FeS2 à SO2 à K2SO3 à SO2 .
 (4) (5) (6)
 SO3 à H2SO4 à HCl 
-GV: Gọi 6 học sinh lên bảng viết PT .
-HS: Dưới lớp nhận xét bổ sung .
-GV: Kết luận .
Bài 3 :Viết PTPƯ thực hiện dãy biến hoá sau 
1. 4FeS2 + 11O2 à 2Fe2O3 + 8SO2 .
2. SO2 + K2O à K2O3 .
3. K2SO3 + 2HCl à H2O + SO2 + 2KCl .
4. 2SO2 + O2 à 2SO3 .
5. SO3 + H2O à H2SO4 .
6. H2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2HCl .
3.Dặn dò - nhận xét(4’) :
-Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (21/SGK)
-Kẻ trước bảng tường trình thí nghiệm, đọc nghiên cứu trước nội dung bài thực hành .
STT
Tên thí nghiệm
Cách tiến hành
Hieän töôïng 
Giaûi thích vaø PTHH
4. Ruùt kinh nghieäm :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuaàn 5 	Ngaøy soaïn: 2/09/2008
Tieát 9 	Ngaøy daïy:	
Baøi 6: THỰC HÀNH : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT 
I.MUÏC TIÊU : Sau baøi naøy HS phaûi
1.Kiến thức : + Biết cách tiến hành thí nghiệm hoà tan CaO, P2O5 trong nước và thử tính chất của dd thu được, nhận biết các dd mất nhãn .
2.Kỹ năng : + Rèn kỹ năng laøm thí nghieäm, quan sát hiện tượng.
3.Thái độ : + Giáo dục tính cẩn thaän, trung thực trong quá trình làm thí nghiệm.
III.CHUAÅN BÒ 
1.GV:
-Hoá chất : CaO, H2O, P đỏ, dd HCl, dd H2SO4, dd Na2SO4, dd NaCl, dd BaCl2, quỳ tím .
-Dung cụ : Ống nghiệm (1 ống ), ống nhỏ giọt (5 ống ), giá thí nghiệm, chổi rửa, cốc thuỷ tinh, kẹp ống nghiệm, đèn cồn, lọ thuỷ tinh miệng rộng có nút nhám, muỗng lấy hoá chất, đũa thuỷ tinh, muỗng đốt hoá chất . 
2.HS :
-Nghiên cứu trước nội dung bài, kẻ trước bảng tường trình thí nghiệm .
IV.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY VAØ HOÏC 
1.OÅn định lôùp : (1’) 9A1../. 9A2/.
2..Bài mới : 
a. Giôùi thieäu baøi: Nhằm củng coá , khắc sâu những điều đã học về oxit, axit à bài thực hành .
b. Caùc hoaït ñoâïng chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Tiến hành thí nghiệm (25’) 
-GV : Höôùng daãn HS laøm thí nghieäm :
+ B1: Cho CaO vào ống nghiệm .
+ B2: Cho nöôùc vàoà quan sát hiện tượng xảy ra .
+ B3: Cho quỳ tím vào dd hoặc nhỏ 1giọt phênolphtalêin vào à kết luận về TCHH của CaO .
-Viết PTPƯ minh hoạ .
- GV: Cho HS thaûo luaän nhoùm laøm thí nghieäm. 
-GV Hướng dẫn HS cách tiến hành . 
+ B1: Đốt P đỏ (bằng hạt đậu xanh ) trong bình thuỷ tinh miệng rộng .
+ B2:P cháy hết, cho nước vào bình, đậy nút, lắc nhẹ à quan sát hiện tượng .
+ B3:Cho quỳ tím vào dd à nhận xét sự đổi màu của quỳ tím .
+Kết luận về TCHH của P2O5 .
+ Viết PTHH . 
- GV: Cho HS thaûo luaän nhoùm laøm TN. 
-GV: Treo đề bài (bảng phụ )
Có 3 lọ không có nhãn, mỗi lọ đựng trong 3 dd là : H2SO4 , HCl , Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm nhận biết các lọ hoá chất đó 
+ B1: Đánh số các lọ mất nhãn .
+ B2: Dùng ống nhỏ giọt laáy dd nhỏ vào giấy quỳ tím NX hieän töôïng vaø suy ra teân hoùa chaát maát nhaõn .
+ B3: Lấy ở mỗi lọ chứa 1 dd axit vào ống nghiệm, nhỏ dd BaCl2 vào mỗi ống nghiệm NX hieän töôïng vaø suy ra teân hoùa chaát maát nhaõn .
- GV: Y/c các nhóm tiến hành làm thí nghiệm.
I.Tiến hành thí nghiệm :
1.Tính chất hoá học của oxit axit :
a.Phản ứng của canxi oxit với nước :
-HS: Quan saùt vaø laéng nghe.
- HS: Thaûo luaän nhoùm laøm thí nghieäm vaø 
nhận xét hiện tượng :
+Mẩu CaO nhão ra, p/ư toả nhiều nhiệt .
+ Dung dịch quỳ tím à xanh .
- CaO có TCHH của 1 oxit bazơ .
PT : CaOr + H2OL à Ca(OH)2dd .
b.Phản ứng của điphotphopentaoxit với nước :
-HS: Quan saùt vaø laéng nghe
-HS: Thaûo luaän nhoùm làm TN vaø nhận xét hiện tượng .
+P đỏ cháy trong bình tạo thành những hạt nhỏ màu trắng tan được trong nước tạo thành dd trong suốt .
+ Nhúng quỳ tím vào dd đó. Quỳ tím à đỏ (Chứng tỏ dd thu được có tính axit )
+Kết luận : P2O5 có tính chất của 1 oxit axit .
PT : 4P(r) + O2(k) à 2P2O5(r)
P2O5 + 3H2O à 2H3PO4 .
2.Nhận biết các dung dịch : 
+ HS tiến hành làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên .
Quỳ tím không đổi màu là lọ (Na2SO4)
 Quỳ tím chuyển sang màu đỏ là 2 lọ coøn laïi (H2SO4 , HCl ).
Nếu ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng là lọ dd H2SO4 .
BaCl2dd + + H2SO4dd à BaSO4r + 2HCldd .
Nếu không coù hieän töôïng là loï dd HCl .
Hoạt động 2 : Viết tường trình thí nghiệm (10’)
- GV: YC caùc nhoùm hoaøn thaønh baûng töôøng trình 
- HS: Caùc nhoùm hoaøn thaønh baûng töôøng trình 
3. Toång keát ñaùnh giaù(7’):
- HS thu dọn dụng cụ, rửa dụng cụ, vệ sinh phòng thí nghiệm .
- GV thu baøi töôøng trình vaø döïa vaøo thang ñieåm ñeå ñaùnh giaù buoåi thöïc haønh .
Nhận xét
Điểm
Thao tác thí nghiệm (3đ)
Kết quả thí nghiệm (3đ )
Giải thích kết quả (3đ) 
Ý thức thái độ (1đ ) 
Tổng cộng (10đ )
4.Dặn doø(2’)
- Dặn caùc em oân lại nội dung TCHH của oxit axit (SO2) , oxit bazô( CaO), axit (HCl, H2SO4) .
- Moät soá baøi taäp nhaän bieát vaø PTHH.
- Moät soá baøi taäp tính toaùn: soá n, m, V(ñktc), C%, CM .
5. Ruùt kinh nghieäm: 
..
Tuaàn 6 Ngaøy soaïn: 14/09/2008
Tieát 11 Ngaøy daïy: 
Baøi 7: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
I.MUÏC TIEÂU : Sau baøi naøy HS phaûi:
1.Kiến thức : Nắm vững được TCHH chung của bazơ, viết được PTHH. 
 Vận dụng để giải thích hiện tượng thường gặp trong đời sống và sản xuất .
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTHH, khả năng tư duy, so sánh, tổng hợp, làm bài tập .
3.Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận trong thao tác, khả năng duy vật biện chứng .
II.PHƯƠNG PHÁP : Trực quan, vấn đáp, đàm thoại qui nạp, hoạt động nhóm .
III.CHUAÅN BÒ: 
1.GV : 
-Hoá chất : Dd Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4loãng, CuSO4, Na2CO3, phênolphtal

File đính kèm:

  • docGiao an hoa hoc 9.doc