Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 1 đến 11

I.MỤC TIÊU :

1, Kiến thức:

- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

2. Kĩ năng:

 - Có kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải các bài tập liên quan.

 - Có kĩ năng trình bày bài giải hình học.

3, Thái độ:

 - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

 -Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà

- Thước thẳng, compa, phấn màu

2. Học sinh:

 -ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

- Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1.Kiểm tra bài cũ.

HS1 : Làm bài tập sau (Phát biểu các định lí đã vận dụng)

 

doc26 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 1 đến 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và định lí 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Biết thiết lập các hệ thức và .
2 Kĩ năng:
- Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
3 Thái độ - tình cảm:
 - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ : 
1 Giáo viên:
 - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, định lí 3 và định lí 4
 - Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
2 Học sinh: 
 - Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học.
 - Thước kẻ, êke
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ : 
HS1 :- Phát biểu định lí 1 và định lí 2
Vẽ tam giác vuông, điền các kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2
HS2 : Chữa bài tập 4/69 SGK (chiếu hình lên bảng)
2.Nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Định lí 3 
Kiến thức: Nắm chắc hệ thức ah = bc , chứng minh hệ thức và làm bài tập 3 trang 69 
Kỹ năng :Suy luận ,nhận dạng,củng cố lại định lý, làm bài tập áp dụng định lý 3
GV: nhắc lại cách tính diện tích của tam giác?=?
GV: 
Hay b.c = a.h
GV: phát biểu thành định lí
GV: còn cách chứng minh nào khác không?
GV: yêu cầu H làm bài tập 3 (SGK_69)
HS:
HS: phát biểu định lí 3
HS: Nêu cách chứng minh khác (nếu có)
HS:
(Pytago)
 (ĐL 3)
Định lí 3:
b.c = a.h
?2
 Chứng minh:
Dựa vào hai tam giác đồng dạng.
Hoạt động 2 : Định lí 4 
Kiến thức: Nắm chắc hệ thức , làm ví dụ 3 và học chú ý SGK trang 67 
Kỹ năng :Suy luận ,nhận dạng,củng cố lại định lý,chứng minh
G: nhờ định lí Pytago, từ hệ thức 3 ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông.
 (4)
G: yêu cầu H phát biểu định lí.
G: hướng dẫn H chứng minh định lí
G: Treo bảng phụ ví dụ 3 và hình lên bảng
G: tính độ dài đường cao h như thế nào?
H: phát biểu định như SGK
H:
H: theo hệ thức (4)
Trình bày như SGK
Định lí 4:
Ví dụ 3: (SGK_67)
Chú ý: (SGK_67)
Hoạt động 3: Củng cố
Kiến thức: Củng cố lại các hệ thức ah = bc ; , làm bài tập 5 trang 69 SGK 
Kỹ năng :Suy luận ,nhận dạng,củng cố lại các định lý 3;định lý 4, áp dụng định lý để tìm các yếu tố liên quan trong bài toán
Bài tập: 5/69 SGK
G: yêu cầu H hoạt động nhóm.
H: tính h
Cách 1:
(ĐL 4)
Cách 2: 
 (ĐL 3)
Tính x, y
H: tính h
Cách 1:
(ĐL 4)
Cách 2: 
 (ĐL 3)
Tính x, y
3. Hướng dẫn về nhà: 
 - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
 - Bài tập : 7, 9/69, 70 SGK (3à7/90 SBT)
 - Tiết sau luyện tập
IV. ĐÁNH GIÁ ,ĐIỀU CHỈNH GIỜ DẠY:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn:21/08 
TIẾT 3: LUYỆNTẬP
I.MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
2. Kĩ năng:
 - Có kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải các bài tập liên quan.
 - Có kĩ năng trình bày bài giải hình học.
3. Thái độ:
 - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II.CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên:
 - Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà
 - Thước thẳng, compa, phấn màu.
2. Học sinh:
 -ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ : 
HS1 : Chữa bài tập 3a/90 SBT (Phát biểu các định lí đã vận dụng)
HS2 : Chữa bài tập 4a/90 SBT (Phát biểu các định lí đã vận dụng)
2 Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm 
Bài tập trắc nghiệm. 
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết quả đúng
H: tính đểxác định kết quả đúng.
H: hai H lần lượt lên khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Bài 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết quả đúng
a) Độ dài của đường cao AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài của cạnh AC bằng:
A. 13 B. C. 
Hoạt động 2 : Bài tập 7/69 SGK 
G: Bảng phụ đề bài lên bảng 
G: vẽ hình và hướng dẫn
G: là tam giác gì? Tại sao?
G: căn cứ vào đâu có x2 = a.b
G: hướng dẫn tương tự
H: Vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán
H: là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó.
H: trong vuông tại A có nên 
Bài 2: 7/69 SGK
Cách 1:
Theo cách dựngcó dường trung tuyến vuông tại A có nên 
Cách 2:
Theo cách dựng có dường trung tuyến vuông tại A có nên 
Hoạt động 3 : Bài tập 8b,c/70 SGK 
G: yêu cầu H hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm 8b
Nửa lớp làm 8c
G: yêu cầu đại diện nhóm trình bày
H: hoạt động theo nhóm(5 phút)
H: đại diện hai nhómlần lượt lên trình bày
H: lớp nhận xét, góp ý.
Bài 3: 8/70 SGK
b)
x=2 ( vuông cân tại A)
và 
c)
 có nên
 vuông có
 3. Hướng dẫn về nhà: 
 - Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
 - Bài tập : 8,9,10/90 SBT
 - Đọc trước bài : “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”
IV. ĐÁNH GIÁ ,ĐIỀU CHỈNH GIỜ DẠY:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 23/08 
TIẾT 4: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : 
1, Kiến thức:
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
2. Kĩ năng:
 - Có kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải các bài tập liên quan.
 - Có kĩ năng trình bày bài giải hình học.
3, Thái độ:
 - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên:
 -Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà
Thước thẳng, compa, phấn màu
2. Học sinh: 
 -ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ. 
HS1 : Làm bài tập sau (Phát biểu các định lí đã vận dụng)
HS2 : Làm bài tập sau (Phát biểu các định lí đã vận dụng)
2. bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm. 
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết quả đúng
H: tính để xác định kết quả đúng.
H: hai H lần lượt lên khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Bài 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết quả đúng
a) Độ dài của đường cao AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài của cạnh AC bằng:
A. 13 B. C. 
Hoạt động 2 : Bài tập 2 
G: treo bảng phụ bài tập lên bảng yêu cầu học sinh tính BC
H: hoạt động theo nhóm bàn
H: BC=?
(vuông tại H)
 BH = ?
(vuông tại H)
 AB = AC = AH + HC
Bài 2: 
Ta có cân tại A 
AB = AC = AH + HC = 7 + 2 = 9
vuông tại H 
AB2 = AH2 +BH2 (ĐL Pitago)
BH2 = AB2 – AH2 = 92 – 72 =32
vuông tại H
BC2 = BH2 + HC2 (ĐL Pitago)
Hoạt động 3 : Bài tập 9/70 SGK 
G: hướng dẫn H vẽ hình
chứng minh cân
G: để chứng minh cân ta cần chứng minh điều gì?
b)Tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
H: vẽ hình bài 9/70 SGK
H: cần chứng minh
 DI =DL
H: chứng minh
H: dựa vào kết quả câu a
Bài 4: 9/70 SGK
Xét tam giác vuông DAI và DCL có 
Góc A = góc C = 900
DA = DC (cạnh hình vuông)
Góc D1 = góc D3 
(cùng phụ với góc D2)
DI = DL tam giác DIL cân
b) ta có
 (1)
Mặt khác, có do đó
 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
(không đổi)
tức là không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
 3. Hướng dẫn về nhà: 
Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Bài tập : 11,12/91 SBT
Đọc trước bài : “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”
IV. ĐÁNH GIÁ ,ĐIỀU CHỈNH GIỜ DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn 24/08
TIẾT 5 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I.MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
- Nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn.
 - Tính được tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt 300,450,600.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kĩ năng
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Biết vận dụng vào các bài tập liên quan.
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ: 
	1. Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học
	2. Học sinh: Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 	1. Kiểm tra bài cũ: 
 Câu hỏi 
Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có các góc nhọn B và B’ bằng nhau. Hỏi hai tam giác vuông đó có đồng dạng với nhau không? Nếu có hãy viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng?
 	2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn: 
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn: 
- Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. XĐ góc nhọn B của nó.
a) Mở đầu.
? Cạnh AB, AC có vị trí như thế nào đối với góc B?
- TL: AB là cạnh kề của góc B, AC là cạnh đối của góc B.
AB là cạnh kề của góc B, AC là cạnh đối của góc B.
Ta cũng đã biết: hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi và chỉ khi chúng có cùng số đo của một góc nhọn hoặc các tỉ số giữa cạnh cạnh đối và cạnh kề của một góc nhọn trong
 mỗi tam giác đều bằng nhau.
CH
A
B
C
? Vậy tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của một góc nhọn trong tam giác vuông đặc trưng cho đại lượng nào?
- TL: 
Tỉ số lượng giác giữa cạnh đối và cạnh kề của 1 góc nhọn trong tam giác vuông đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó.
- Y/c HS làm ?1.
?1:
XĐt DABC vuông tại A có B = a . Chứng minh rằng.
a = 45o Û 
a = 60o Û 
C
A
B
45o
- Y/c Một em trình bày cách chứng minh phần a
- 1 HS lên bảng trình bày :
a) Khi a = 45o
DABC vuông cân tại A
Do đó AB = AC
Vậy 
Ngược lại, nếu thì AB = AC nên DABC vuông cân tại A. Do đó: a = 45o.
-Tương tự các em hãy thảo luận làm phần b sau 3’ 
- Các nhóm thảo luận:
b) Khi a = 60o
Lấy điểm B đối xứng với B qua AC
Ta có DABC là một nửa tam giác đều CBB’
-Trong tam giác vuông ABC, nếu gọi độ dài cạnh AB là a thì BC = BB’ = 2áB = 2a; (Định lí Pi ta go) 
= 
Vậy 
Ngược lại, nếu thì theo định lí Py ta go ta có BC = 2AB. Do đó, nếu lấy B’ đối xứng với B qua AC thì CB = CB’ = BB’
Þ DBB’C là D đều 
Þ góc B = 600
?Từ kết quả trên, em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa tỉ số của cạnh đối với cạnh kề với góc a.
- Khi độ lớn của a thay đổi thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc a cũng thay đổi.
*) nhận xét. (SGK)
- Ngoài tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề, ta còn xét các tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối và cạnh huyền, cạnh kề và cạnh huyền của một góc nhọn trong tam giác vuông. các tỉ số này chỉ thay đổi khi độ lớn của góc nhọn đang xét thay đổi và ta gọi chúng là các tỉ số lượng giác của găc nhọn đó. Vậy tỉ số lượng giác là gì?
-đọc định nghĩa trong (SGK – Tr 72).
b) Định nghĩa. (SGK – Tr72) 
? Từ định nghĩa trên em có nhận xét gì về các tỉ số lượng giác của một góc nhọn?
- Các tỉ số lượng giác của một góc nhọn luôn dương
*) Nhận xét. Các tỉ số lượng giác của một góc nhọn luôn dương và có: 
Sina < 1; Cosa < 1. 
Cho học sinh làm bài tập ?2:
Cho DABC vuông tại A có . Hãy viết tỉ số lượng giác của góc b.
?2: ; 
; 
- Giới thiệu vd1: 
VD1:Sin45o = Sin= 
Cos45o = CosB = 
Tg45o = tgB = 
Cotg45o = cotgB = 
Cho hình vẽ, góc B = 600
Hãy viết tỉ số lượng giác của góc 60o 
C
A
60o
B
2a
a
a
VD2: 
Sin60o = Sin= 
Cos60o = CosB = 
Tg60o = tgB = 
Cotg60o = cotgB = 
- Như vậy, cho góc nhọn a ta tính được các tỉ số lượng giác của nó.
3. Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc đinh nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Bài tập về nhà 11 SGK
IV. ĐÁNH GIÁ ,ĐIỀU CHỈNH GIỜ DẠY:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Soạn ngày 25/08
 TIẾT 6 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (TT)
I. MỤC TIÊU
1 Kiến thức:
Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặt biệt 300, 450, 600.
Nắm vững cac hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kĩ năng:
Biết dùng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
3. Thái độ: 
II.CHUẨN BỊ
1. GV: 
	- Baûng phuï ghi caâu hoûi, baøi taäp, hình phaân tích caûu ví duï 3, ví duï 4, baûng tæ soá löôïng giaùc cuûa caùc goùc ñaët bieät.
 - Thöôùc thaúng, compa, eâke, thöôùc ño ñoä, phaán maøu.
2. HS:
	- OÂN taäp coâng thöùc ñònh nghóa caùc tæ soá löôïng giaùc cuûa moät goùc nhoïn; caùc tæ soá löôïng giaùc cuûa goùc 150, 600.
- Thöôùc thaúng, compa, eâke, thöôùc ño ñoä, 
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi: 
HS1:
Cho tam giaùc vuoâng. 
a 
Xaùc ñònh vò trí caùc caïnh keà, caïnh ñoái, caïnh huyeàn ñoái vôùi goùc a .
Vieát coâng thöùc ñònh nghóa caùc tæ soá löôïng giaùc cuûa goùc nhoïn a.
HS2: Chöõa baøi taäp 11/tr76 sgk.
 §¸p ¸n: 
- HS1 : ñieàn vò trí caùc caïnh keà, caïnh ñoái, caïnh huyeàn ñoái vôùi goùc a .
- Vieát coâng thöùc ñònh nghóa caùc tæ soá löôïng giaùc cuûa goùc nhoïn a . . .
C
HS2 : Chöõa baøi taäp 11/tr76 sgk.
B
A
1,5m
AB = . . . = 1,5m
SinB = . . . = 0,6 ;	CosB = . . . = 0,8
TgB = . . . = 0,75 ; CotgB = . . . » 1,33
SinA = . . . = 0,8 ;	CosA = . . . = 0,6
TgA = . . . =1,33 ; CotgA = . . . » 0,75 
2. Bài mới: 
Hoaït ñoäng 5 :
HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ
- Naém vöõng ñònh nghóa caùc tæ soá löôïng giaùc cuûa moät goùc nhoïn, heä thöùc lieân heä giöõa caùc tæ soá löôïng giaùc cuûa hai goùc phuï nhau, ghi nhôù tæ soá löôïng giaùc cuûa caùc goùc ñaët bieät 300; 450 ; 600
- Baøi taäp veà nhaø soá 12, 13, 14 tr76,77 sgk.
- Höôùng daãn ñoïc : “Coù theå em chöa bieát”
IV. ĐÁNH GIÁ ,ĐIỀU CHỈNH GIỜ DẠY:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 1/09 
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
- Rèn cho HS dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một 
số công thức lượng giác đơn giản
2. Kĩ năng
- Vận dụng các kiến thức đã học đẻ giải các bài tập liên quan.
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
	1. Giáo viên: 
 - giáo án, đồ dùng dạy học
2. HS : 
-Ôn tập các công thức định nghĩa về tỉ soă lượng giác vủa một găc nhọn, các hệ 
Thức lượng giác trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ 
nhau.
- Thước kẻ , com pa thước đo góc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	1. Kiểm tra bài cũ: 
 	?Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Chữa bài tập 12 SGK sin600 = cos 300; cos 75 0 = sin 150 ; sin 520 30’ = cos 370 30’; cotg 820 = tg 80; tg 800 = cotg 100
Chữa bài tập 13 a) trang 17 SGK
Vẽ góc vuông x0y, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. Trên tia 0y, lấy điểm M sao 
cho 0M = 2 . Lấy M làm tâm, vẽ cung tròn bán kính 3. Cung tròn này cắt tia 0x 
tại N. Khi đó góc 0NM = 
M
N
O
3
2
	2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Dạng dựng hình 
Kiến thứcBiết cách dựng hình tam giác vuông khi biết tỉ số lượng giác,làm bài 13/77
Kỹ năng: Vẽ hình , dựng hình chính xác ,tính toán hợp lý
Bài 1: 13/77 SGK
Dựng góc nhọn , biết:
a)
G: yêu cầu HS nêu cách dựng và lên bảng dựng hình.
b)
G: chứng minh 
H: nêu cách dựng
-Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị
-Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2
-Vẽ cung tròn (M; 3) cắt Ox tại N.
là góc cần dựng.
H: nêu cách dựng hình
H: chứng minh
Bài 1: 13/77 SGK
Dựng góc nhọn , biết:
a)
-Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị
-Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2
-Vẽ cung tròn (M; 3) cắt Ox tại N.
là góc cần dựng.
b)
Hoạt động 2 : Dạng chứng minh 
Kiến thức: Làm bài tập 14 trang 77 
Kỹ năng: Suy luận lô rích , quan hệ các tỉ số lượng giác
Bài 2: 14/77 SGK
G: yêu cầu HS đọc bài 14/77 SGK
G: chiếu hình vẽ lên bảng
Yêu cầu HS chứng minh các công thức của bài 14/77 
G: yêu câu HS hoạt động theo nhóm.
-Nửa lớp chứng minh:a)
-Nửa lớp chứng minh:b)
Sau khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày bài làm.
G: các công thức ở bài 14 được phép sử dụng mà không cần chứng minh
H: đọc đề bài
H: hoạt động theo nhóm
a)
b)
Bài 2: 14/77 SGK
b)
Hoạt động 3 : Dạng tính 
Kiến thức: Làm bài tập 15 và 17 trang 77 
Kỹ năng: Suy luận lô rích , áp dụng mối quan hệ các tỉ số lượng giác để giải toán
Bài 3: 15/77 SGK
G: Treo đề bài tập lên bảng
G: đề bài yêu cầu làm gì?
G: góc B và C là hai góc phụ nhau. Biết cosB = 0,8 ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của góc C?
G: dựa vào công thức nào để tính được cosC?
G: tính tgC, cotgC ?
Bài 4 : 17/77 SGK
G: tam giác ABC có là tam giác vuông không? Tại sao?
G: nêu cách tính x
H: đọc đề bài
H: tính các tỉ số lượng giác của góc C: sinC, cosC, tgC, cotgC.
H: sinC = cosB = 0,8
H: sin2C + cos2C = 1
 cos2C = 1 – sin2C
=1 – 0,82 = 0,36
 cosC = 0,6
H: 
Bài 4 : 17/77 SGK
H: không phải là tam giác vuông vì vuông tại A, có góc 
B = 600 thì sẽ là tam giác vuông cân. Khi đó AH phải là trung tuyến nhưng 
H: 
có góc H=900;góc B=450
 vuông cân
AH = BH = 20
xét tam giác vuông AHC có 
AC2= AH2 + HC2(ĐL Pitago)
x2= 202 + 212
x= 
Bài 3: 15/77 SGK
* sinC = cosB = 0,8
* sin2C + cos2C = 1
 cos2C = 1 – sin2C
=1 – 0,82 = 0,36
 cosC = 0,6
* 
* 
Bài 4 : 17/77 SGK
 có góc H=900;góc B=450
 vuông cân
AH = BH = 20
xét tam giác vuông AHC có 
AC2= AH2 + HC2(ĐL Pitago)
x2= 202 + 212
x= 
3. Hướng dẫn về nhà (3’)
Ôn lại công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Bài tập về nhà: 28, 29, 30, 31/94 SBT.
Tiết sau mang bảng số với bốn chữ số thập phân và máy tính bỏ túi để học.
IV. ĐÁNH GIÁ ,ĐIỀU CHỈNH GIỜ DẠY:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 4/9 TIẾT 11:
§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam

File đính kèm:

  • docGiao an hoc ki 1_12838959.doc