Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 1, Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Giúp học sinh:
- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1.
- Hiểu được cách thiết lập các hệ thức b2 = ab' , c2 = ac' , h2 = b'c'
2. Kĩ năng :
- Học sinh thực hiện được các thao tác vẽ hình cơ bản một cách chính xác
- HS vận dụng thành thạo các hệ thức trên để giải bài tập tính toán các độ dài đoạn thẳng
3. Thái độ :
- Học sinh có thói quen rèn tính cẩn thận, chính xác rõ ràng.
- HS yêu thích say mê với bộ môn
4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy được năng lực tính toán, tư duy, hợp tỏc
- Phẩm chất: Học sinh nghiêm túc, độc lập trong học tập
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
- Phương tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, thước thẳng, bảng phụ. Hình vẽ tổng quát và hình vẽ bài tập 1,2
2. Học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, phõn tớch, trỡnh bày
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động khởi động
*- Ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH MễN TOÁN lớp 9 Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết Học kỳI: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết I. Phân chia theo học kỳ và tuần học: Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I: 36 tiết 36 tiết 18 tuần 2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết. 2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết 72 tiết 2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết 2 tuần giữa x 3 tiết = 6 tiết 14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết 14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết Học kỳ II: 34 tiết 34 tiết 17 tuần 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 68 tiết II. Phân phối chương trình hình học (70 tiết) Chương Mục Tiết thứ I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. (19 tiết) Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Luyện tập 1,2 3,4 Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Luyện tập 5,6 7 Hướng dẫn HS sử dụng máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác của góc nhọn Luyện tập 8 9 Đ4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Luyện tập 10, 11 12,13 Đ5. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời 14,15 Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có tính năng tương đương 16, 17,18 Kiểm tra chương I 19 II. Đường tròn (17 tiết) Đ1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Luyện tập 20 21 Đ2. Đường kính và dây của đường tròn Luyện tập 22 23 Đ3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 24 Đ4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 25 Đ5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Luyện tập 26 27 Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Luyện tập 28 29 Đ7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 30 Đ8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp) Luyện tập 31 32 Ôn tập chương III 33,34 Ôn tập học kỳ I 35 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học) 36 III. Góc với đường tròn (21 tiết) Đ1. Góc ở tâm. Số đo cung Luyện tập 37 38 Đ2. Liên hệ giữa cung và dây 39 Đ3. Góc nội tiếp Luyện tập 40 41 Đ4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Luyện tập 42 43 Đ5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn Luyện tập 44 45 Đ6. Cung chứa góc Luyện tập 46 47 Đ7. Tứ giác nội tiếp Luyện tập 48 49 Đ8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 50 Đ9. Độ dài đường tròn, cung tròn Luyện tập 51 52 Đ10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Luyện tập 53 54 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có tính năng tương đương 55,56 Kiểm tra chương III 57 IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu (13 tiếtt) Đ1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ Luyện tập 58 59 Đ2. Hình nón - Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt Luyện tập 60 61 Đ3. Hình cầu 62 Đ4. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Luyện tập 63 64 Ôn tập chương IV 65,66 Ôn tập cuối năm 67,68,69 Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần hình học) 70 Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: 15/8/ Ngày dạy: Chương I: hệ thức lượng trong tam giác vuông Đ1. một số hệ thức về cạnh Và đường cao trong tam giác vuông i. mục tiêu: 1. Kiến thức:Giúp học sinh: - Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1. - Hiểu được cách thiết lập các hệ thức b2 = ab' , c2 = ac' , h2 = b'c' 2. Kĩ năng : - Học sinh thực hiện được các thao tác vẽ hình cơ bản một cách chính xác - HS vận dụng thành thạo các hệ thức trên để giải bài tập tính toán các độ dài đoạn thẳng 3. Thái độ : - Học sinh có thói quen rèn tính cẩn thận, chính xác rõ ràng. - HS yêu thích say mê với bộ môn 4. Năng lực phẩm chất - Năng lực : Học sinh phát huy được năng lực tính toán, tư duy, hợp tỏc - Phẩm chất: Học sinh nghiờm tỳc, độc lập trong học tập ii. chuẩn bị 1.Giáo viên: - Phương tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, thước thẳng, bảng phụ. Hình vẽ tổng quát và hình vẽ bài tập 1,2 2. Học sinh: - Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. iii. phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện tập, hoạt động nhóm - Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, phõn tớch, trỡnh bày iV. tổ chứC CáC HOạT Động học tập 1. Hoạt động khởi động *- ổn định tổ chức: *- Kiểm tra bài cũ: ?/ Cho tam giác ABC vuông tai A ,đường cao AH. a). Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? b). Xác định hình chiếu của AB ,AC trên cạnh huyền BC? HS: Trả lời a). AHC BAC AHB CAB AHB CHA b). BH và CH * Vào bài: 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới GV Giới thiệu chương trình hình học 9 tập 1. HOẠT Đệ̃NG CỦA GV VÀ HS Nệ̃I DUNG CẦN ĐẠT 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền - Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, - Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, phõn tớch, GV: Trên hình vẽ có những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? ? Từ DAHC DABC ta có tỉ số giữa các cạnh nào bằng nhau HS: trả lời câu hỏi Suy ra được hệ thức GV: yêu cầu HS từ hệ thức phát biểu thành định lí. GV: Để chứng minh định lí Pytago,hãy cộng từng vế (1) HS: Cộng từng vế (1) suy ra định lí Pitago GV: lưu ý HS: Có thể coi đây là 1 cách chứng minh khác của định lí Pytago. 2: Một số hệ thức liên quan đến đường cao - Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện tập, hoạt động nhóm - Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, phõn tớch, trỡnh bày GV: cho HS làm ?1. HS: làm ?1 theo hướng dẫn GV: y/c HS dựa vào CT phát biểu thành định lí. GV: Cho HS nhận xét hình vẽ VD 2 ?/ Cần Tính cạnh nào trong tam giác vuông.Tiníh cạnhđó cần áp dụng công thức nào. HS: Nhận xét làm BT 2 theo hướng dẫn. GV: Cho HS làm bài tập 2 theo nhóm. HS: Làm bài tập theo nhóm Đại diện nhóm báo cáo kết quả. 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền *) Định lí 1:(SGK- 65). Trong tam giác ABC vuông tại A, ta có b2 = a.b' ; c2 = a.c' (1) *) NX: Định lí Pytago- Một hệ quả của ĐL 1 hay từ ĐL 1 ta cũng suy ra được Định lí Pytago . 2. Một số hệ thức liên quan đến đ/cao ?1 DAHB DCHA vì: (cùng phụ với ). Do đó: AH2 = HB. HC hay h2 = b'c'. *) Định lí 2: (SGK-65) h2 = b'.c’ . (2) Ví dụ 2: DADC ( = 900) DB là đường cao ứng với cạnh huyền AC .Ta có: BD2 = AB . BC (định lý 2) (2,25)2 = 1,5 .BC ị BC = Chiều cao của cây là: AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 (m) BT 2(SGK-68) x2 = 1(1 + 4) = 5 ị x = . y2 = 4(4+1) = 20 ị y = 3. Hoạt động luyện tập HS: Phát biểu lại định lí GV: Chốt lại các định lí theo bảng phụ và hướng dẫn cách ghi nhớ 4. Hoạt động vận dụng BT 1(SGK-68) a) x + y = = 10. 62 = x(x + y) ị x = = 3,6. y = 10 - 3,6 = 6,4. b) 122 = x. 20 Û x = = 7,2. ị y = 20 - 7,2 = 12,8. 5. Hoạt động tỡm tũi mở rộng - Học thuộc hai định lí cùng hệ thức của 2 định lí, xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 3, 4. Kiểm tra ngày tháng năm Kí duyệt
File đính kèm:
- Giao an ca nam_12679636.docx