Giáo án Hình học lớp 7 - Học kỳ I - Tiết 1 đến tiết 24

GV yêu cầu một học sinh đọc đề và một HS lên bảng vẽ hình.

– GV : Bài toán trên cho ta cách dùng thức và compa để

 vẽ tia phân giác của một góc.

 

doc97 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 7 - Học kỳ I - Tiết 1 đến tiết 24, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hẳng thứ ba.
GV: Gọi vài HS nhắc lại tính chất SGK 
Tr96)
(
GV có thể tóm tắt dưới dạng hình vẽ và ký hiệu hình học.
GV: Em hãy nêu lại cách suy luận tính chất trên.
GV : Đưa bài toán sau lên bảng phụ.
Nếu có đường thẳng a//b và đường thẳng c^a. Theo em quan hệ giữa đường thẳng c và b thế nào? Vì sao?
GV gợi ý :
* Liệu c không cắt b được không? Vì sao?
* Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng bao nhiêu? Vì sao?
GV: Qua bài toán trên em rút ra nhận xét gì?
GV: Đó chính là nội dung tính chất 2 về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
GV : Yêu cầu một số HS nhắc lại 2 tính chất trang 96 SGK.
GV: Em nào có thể tóm tắt nội dung tính chất 2 đưới dạng hình vẽ và ký hiệu.
GV : So sánh nội dung tính chất (1) và (2)
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS lên bảng vẽ :
HS: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
HS: Cho c ^ a tại A. Có A3 = 90o
c ^ btại B Có B1= 90o
Có A3 và B1 ở vị trí sole trong và A3 = B1 (=90o). Suy ra a // b (theo dấu hiệu nhận biết 
hai đường thẳng song song)
HS: Suy nghĩ có thể chưa trả lời được.
HS Nếu c không cắt b thì c // b (Theo vị trí hai đường thẳng).
HS: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
HS: Lên bảng vẽ hình và ghi tính chất dưới 
dạng ký hiệu. 
HS Nội dung 2 tính chất này ngược nhau.
1) QUAN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VÀ TÍNH SONG SONG.
a) a có song song với b
b) Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc sole trong bằng nhau nên a // b.
TÝnh chÊt :
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau .
a ^ c => a // b
b ^ c 
Gọi c ^ a tại A. Như vậy qua điểm A có 2 đường thẳng a và c cùng song song với b. Điều này trái với tiên đề Ơclít. Vậy c cắt b.
HS: Cho c cắt b tại B theo tính chất hai đường thẳng // có : B1 = A3 (hai góc sole trong)
Mà A3 = 90o (vì c ^ a) 
suy ra B1 = 90o hay c ^ b.
Nếu a // b 
thì c ^ b
 c ^ a
Hoạt động 3 : 2) BA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
GV cho HS cả lớp nghiên cứu mục 2 SGK (Trang 97) (2ph). Sau đó cho HS hoạt động nhóm làm 
GV gọi 1 đại diện của 1 nhóm bằng suy luận giải thích câu a.
GV: Yêu cầu HS phát biểu tính chất SGK trang 97.
GV: Giới thiệu : Khi 3 đường thẳng a, b , c song song với nhau từng đôi một, ta nói 3 đường thẳnfg ấy song song với nhau.
Ký hiệu : a // b // c
GV củng cố bằng bài tập 41 (trang 97 SGK)
GV ghi hình 30 và nội dung bài 41 (97) vào bảng phụ hoặc giấy trong.
HS: trả lời các câu hỏi.
 2) BA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Có d // d’ mà a ^ d => a ^ d’ theo tính chất : một đường thẳng ^ với một trong hai đường thẳng // thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Tương tự vì d // d” mà a ^ d => a ^ d”. Do đó d’ // d” vì cùng ^ a. (Hai đường thẳng phân biệt cùng ^ với đường thẳng thứ ba thì // với nhau)
Nếu a // b và a // c thì b // c.
3 : CỦNG CỐ : ) 
Dùng êke vẽ hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với đường thẳng c.
 Vẽ đường thẳng d cắt a, b lần lượt tại C, D. 
Đánh số các góc đỉnh C, đỉnh D rồi đọc tên các cặp góc bằng nhau? Giải thích.
4, DỈn dß : Bài tập : 42, 43, 44 (98 SGK)
Bài 33, 34 trang 80 SBT
-Học thuộc ba tính chất của bài
-Tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và ký hiệu hình học.
líp 7a : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
líp 7b : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
Tiết 11
LUYỆN TẬP
I./ Mơc tiªu : 
- KiÕn thøc : Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
- KÜ n¨ng : Rèn kỹ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
- Th¸i ®é : Bước đầu tập suy luận.
II . / ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh : 
	+ GV : Thước kẻ, êke, bảng phụ 
	+ HS: SGK + thước kẻ, êke, bảng nhóm, bút viết bảng.
C./ TiÕn tr×nh d¹y häc :
1, kiĨm tra bµi cị : 
2, Bµi míi : 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Néi dung bµi d¹y
GV : §­a bài tập 42
GV : cho nhËn xÐt 
GV : nhận xét bài sưa sai 
GV : §­a bài tập 43
GV : cho nhËn xÐt 
GV : nhận xét bài sưa sai 
GV cho cả lớp làm bài 45
* Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và tóm tắt nội dung bài toán bằng ký hiệu.
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của bài toán và gọi 1 HS lên bảng trình bày cách giải bài toán trên.
HS chữa bài 42
HS : NhËn xÐt bµi ch÷a 
HS : ghi bµi ch÷a 
HS chữa bài 43
HS : NhËn xÐt bµi ch÷a 
HS : ghi bµi ch÷a 
HS lên bảng vẽ hình và viết tóm tắt dưới dạng cho và suy ra.
HS: Trình bày bài giải.
bài 42 (Tr9 8)
a)
b) a // b vì a và b cùng vuông góc với c.
c) Phát biểu : Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
bài 43
a)
b) c ^ b vì b // a và c ^ a
c) Phát biểu : Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
bài 45
 Cho d’, d” phân biệt
 d’ // d
 d” // d
Suy ra d’ // d”
* Nếu d’ cắt d” tại M thì M không thể nằm trên d vì M Ỵ d’ và d’ // d.
* Qua M nằm ngoài d vừa có d’ // d vừa có d”// d thì trái với tiên đề Ơclít.
* Để không trái với tiên đề Ơclít thì d’ và d” không thể cắt nhau => d’ // d”
3 Cđng cè : “Làm thế nào để kiểm tra được hai đường thẳng có song song với nhau hay không? Hãy nêu các cách kiểm tra mà em biết” 
4 dỈn dß : Bài tập 48 trang 99 SGK. Bài số 35, 36, 37, 38 trang 80 SBT.
Học thuộc các tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song.
Ôn tập tiên đề Ơclít và các tính chất về hai đường thẳng song song.
Đọc trước bài 7 : Định lý.
******************************************************
líp 7a : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
líp 7b : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
Tiết 12
§7. ĐỊNH LÝ
I./ MỤC TIÊU : 
+ KiÕn thøc : Học sinh biết cấu trúc của một định lý (giả thiết và kết luận)
+ KÜ n¨ng : Biết thế nào là chứng minh một định lý. Biết đưa một định lý về dạng : “Nếu … thì…”
+ Th¸i ®é : Làm quen với mệnh đề logíc : p => q
II./ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
	+ GV : SGK + Thước kẻ, bảng phụ (giấy trong, máy chiếu)
	+ HS: SGK + thước kẻ, êke.
III./ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, kiĨm tra bµi cị : 
2, Bµi míi : 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Néi dung bµi d¹y
Hoạt động 1 : ĐỊNH LÝ
GV cho HS đọc phần định lý trang 99 SGK.
GV hỏi : Vậy thế nào là một định lý?
GV: - Cho HS làm SGK.
GV: Em nào có thể lấy thêm ví dụ về các định lý mà ta đã học.
GV: Nhắc lại định lý :Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình của định lý, ký hiệu trên hình vẽ O1; O2 
GV: Theo em trong định lý trên điều đã cho là gì? Đó là giả thiết.
* Điều phải suy ra là gì? Đó là kết luận.
GV giới thiệu : Vậy trong một định lý, điều cho biết là giả thiết của định lý và điều suy ra là kết luận của định lý.
GV: Mỗi định lý gồm mấy phần, là những phần nào?
Hoạt động 2 : CHỨNG MINH ĐỊNH LÝ
GV trở lại hình ve
Hỏi : Để có kết luận O1 = O2 ở định lý này, ta đã suy luận như thế nào?
- GV : Quá trình suy luận trên đi từ giả thiết đến kết luận gọi là chứng minh định lý
- GV đưa ra ví dụ : Chứng minh định lý : Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông lên màn hình.
GV hỏi : Tia phân giác của một góc là gì?
Vì vậy khi Om là phân giác của xOz ta có :
xOm = mOz = xOz
On là phân giác của zOy ta có :
GV: Chúng ta vừa chứng minh một định lý. Thông qua ví dụ này, em hãy cho biết muốn chứng minh một định lý ta cần làm thế nào?
GV: Vậy chứng minh định lý là gỉ?
.
HS đọc SGK.
HS: Định lí là một khẳng định được suy ra rừ những khẳng định được coi là đúng, không phải bằng đo trực tiếp hoặc vẽ hình, gấp hình hoặc nhận xét trực giác.
HS làm SGK.
HS phát biểu lại 3 định lý của bài “Từ vuông góc đến song song”
HS: Nhắc lại Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
HS: Cho biết O1 và O2 là hai góc đối đỉnh.
Phải suy ra : O1 = O2
HS: Mỗi định lí gồm hai phần:
a) Giả thiết : Là những điều cho biết trước.
b) Kết luận : Những điều cần suy ra.
HS ; quan s¸t h×nh vÏ 
HS : suy nghÜ tr¶ lêi 
HS : Nghe gi¶ng ghi bµi 
HS : suy nghÜ tr¶ lêi 
Vì vậy khi Om là phân giác của xOz ta có :
xOm = mOz = xOz
On là phân giác của zOy ta có :
HS: Muốn chứng minh một định lý ta cần :
+ Vẽ hình minh họa định lý
+ Dựa theo hình vẽ viết giả thiết, kết luận bằng ký hiệu.
+ Từ giả thiết đưa ra các khẳng định và nêu kèm theo các căn cứ của nó cho đến kết luận.
HS : Chứng minh định lý là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận. 
1) ĐỊNH LÝ
định lý : SGK.
 SGK.
* Một đường thẳng cắt hai đường sao cho có một cặp góc sole trong bằng nhau thì hai đường thẳng s9ó song song với nhau.
* Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc sole trong bằng nhau.…..
2) CHỨNG MINH ĐỊNH LÝ
Ta có : O1 + O3 = 180o (vì kề bù)
 O2 + O3 = 180o (vì kề bù)
=> O1 + O3 = O2 + O3 = 180o
=> O1 + O2
Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh đó hai góc kề bằng nhau.
3 : CỦNG CỐ : 
- Định lý là gì? Định lý gồm những phần nào? GT là gì? KL là gì ?
4 : DỈn dß : 
Học thuộc định lý là gì, phân biệt giả thiết kết luận của định lý. Nắm được các bước chứng minh một định lý.
Bài tập về nhà số 50, 51, 52 trang 101, 102 SGK.
Số 41, 42 trang 81 SBT.
líp 7a : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
líp 7b : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
Tiết 13
LuyƯn lËp
I. Mục tiêu :
 * Kiến thức: 
HS biết diễn đạt định lý dưới dạng “Nếu … thì …”
Biết minh hoạ một định lý trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng ký hiệu.
- Bước đầu biết chứng minh định lý
* Kĩ năng: Rèn luyện, tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho HS, bước đầu làm quen với cách suy luận.
 * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
 II. Chuẩn bị :
 * Thầy: Thước thẳng, thước đo gĩc, bảng nhĩm. eke
 * Trị: Thước thẳng, thước đo gĩc. eke
 III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: 
Thế nào là định lý ? Định lý gồm những phần nào?
Giả thiết là gì ? Kết luận là gì ?
Bài mới: 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Néi dung bµi d¹y
* Hoạt động 1:
- Đọc đề bài
? Hãy phát biểu bằng lời tính chất này?
? Vẽ hình, ghi GT, KL?
? Trong định lý trên thì đâu là giả thiết, đâu là kết luận?
* Hoạt động 2:
- Cho HS lên bảng vẽ hình, ghi GT và KL.
- Đưa bảng phụ ra cho HS lên bảng điền vào.
! Sau khi điền xong thì ta cĩ các khẳng định cĩ căn cứ, đây là phần chứng minh định lý.
? Hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 1800 gọi là hai gĩc gì?
? Hai gĩc như thế nào là kề bù?
O2 = O4
^
^
! Hãy chứng minh tương tự đối với 
* Hoạt động 3:
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình.
? Đề bài cho ta những gì? Cần phải chứng minh điều gì?
! Căn cứ vào đĩ xác định GT và KL
- Viết trước ra bảng phụ và cho HS lên bảng điền.
- Lên bảng làm
- Phát biểu bằng lời
- Vẽ hình lên bảng.
- Xác định giả thiết và kết luận
- Lên bảng vẽ hình, ghi GT và KL.
- Lên bảng điền vào bảng phụ.
- Gọi là 2 gĩc kề bù
- Trả lời.
- Trình bày chứng minh
- Lên bảng vẽ hình
- Lên bảng ghi GT và KL
- Điền vào bảng phụ
1. Bài 51 
a) Một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song thì nĩ cũng vuơng gĩc với đường thẳng kia.
a
b) Vẽ hình
b
 GT	a // b , c // a
 KL	c b 	
2. Bài 52 
 x y
 o x’
 y’
^
^
 GT	O1 đối đỉnh O2
KL
O1 = O2
O1 + O2
^
^
	 = 1800 (vì hai gĩc kề bù)
O3 + O2
^
^
O1 + O2 
^ +
^
O3 + O2
^
^
	 = 1800 (vì hai gĩc kề bù)
=>	 =
3. Bài 53 
y
a) Vẽ hình
O 
x
x’
y’
b) Ghi GT, KL
 GT	xx’ cắt yy’ tại O
^
^
^
 KL	yOx’=x’Oy’ = y’Ox = 900
c) Điền vào chỗ trống (…)
3. Cđng cè : HƯ thèng kiÕn thøc .
4, DỈn dß : Làm các câu hỏi ôn tập chương I (Tr 102, 103 SGK)
Làm bài số 54, 55, 57 trang 103, 104 SGK. Số 43, 45 trang 81 SBT.
*********************************************************************
líp 7a : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
líp 7b : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
Tiết 14
«n tËp ch­¬ng I
I. Mục tiêu:
 * Kiến thức: 
- Hệ thống lại kiến thức về đường thẳng vuơng gĩc, đường thẳng song song
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuơng gĩc, hai đường thẳng song song.
- Nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng vuơng gĩc, hai đường thẳng song song.
- Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuơng gĩc, song song.
* Kĩ năng: Rèn luyện, tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho
HS, bước đầu làm quen với cách suy luận.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
 II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, thước đo gĩc, bảng nhĩm. eke
* Trị: Thước thẳng, thước đo gĩc, eke. Chuẩn bị trước lý thuyết và bài tập ơn tập chương
III. Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ: 
Thế nào là định lý? Định lý gồm những phần nào?
Giả thiết là gì? Kết luận là gì?
2. Bài mới: 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Néi dung bµi d¹y
* Hoạt động 1:
? Hai gĩc như thế nào được gọi là đối đỉnh? Tính chất?
- Vẽ hình
? Trên hình vẽ thì những 
cặp gĩc nào là đối đỉnh với nhau?
* Hoạt động 2:
? Thế nào là hai đường thẳng vuơng gĩc?
? Viết ký hiệu?
? Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng?
? Vẽ hình minh hoạ?
* Hoạt động 3:
? Thế nào là hai đường thẳng song song?
? Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
? Phát biểu tiên đề Ơclit về đường thẳng song song?
? Tính chất của hai đường thẳng song song? Vẽ hình minh hoạ?
? Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ 3 thì như thế nào với nhau?
? Định lý về hai đường
thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3?
? Định lý về một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song?
- Trả lời định nghĩa,
- Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau.
^
^
^
O1 và O3 ; O2 và O4 đối đỉnh
- Trả lời
- Ký hiệu a b
- là đường thẳng đi qua trung điểm và vuơng gĩc với đoạn thẳng.
- vẽ hình
- Trả lời
^
^
- c cắt a, b; A1 = B1
=> a // b
Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng, vẽ được duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.
- Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a) Các cặp gĩc sole trong bằng nhau
b) Các cặp gĩc đồng vị bằng nhau
c) Các cặp gĩc trong cùng phía bù nhau
- Song song với nhau.
a c và b c thì a // b
a // c và b // c thì a // b
a // b ; c a thì c b
A. Lý thuyết
1) Hai gĩc đối đỉnh
)
(
)
)
4
_
_
O 
1 
3 
2
2. Hai đường thẳng vuơng gĩc
b
c
* Đường trung trực của đoạn thẳng
x
x
B 
A
·
·
·
M 
3. Hai đường thẳng song song
a 
A 
a) Dấu hiệu nhận biết.
1
(
b 
1
B 
)
b) Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
a 
b 
M 
·
c) Tính chất
(
)
b 
3
1
A 
a 
1
2
B 
)
2
3
4
4
d) Hai đường thẳng cùng vuơng gĩc với một đường thẳng.
c
a
b
c
b
a
e) Ba đường thẳng song song.
c
a
b
f) Một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song
3. DỈn dß : «n bµi chuÈn bÞ bµi .
4, DỈn dß :
- Học kỹ lý thuyết, học thuộc 10 câu hỏi ơn tập chương
 - Làm các bài tập: 	57, 58, 59 trang 104 SGK.
	45, 46, 47, 48 SBT
líp 7a : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
líp 7b : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
Tiết 15
«n tËp ch­¬ng I
I. Mục tiêu:
 * Kiến thức: 
Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuơng gĩc, đường thẳng song song thơng qua bài tập
Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình, biết diễn đạt hình vẽ bằng lời.
Bước đầu tập suy luận vận dụng tính chất các đường thẳng vuơng gĩc hoặc song song để tính tốn hoặc chứng minh.
* Kĩ năng: Rèn luyện, tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho HS, bước đầu làm quen với cách suy luận.
 * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
 II. Chuẩn bị:
 * Thầy: Thước thẳng, thước đo gĩc, bảng nhĩm. Eke.
 * Trị: Thước thẳng, thước đo gĩc, eke. Chuẩn bị trước lý thuyết và bài tập ơn tập chương
 III. Tiến trình lên lớp:
Kiểm tra bài cũ: 
- Thực hiện trong quá trình dạy học bài mới.
2. Bài mới: 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Néi dung bµi d¹y
* Hoạt động 1:
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài 56 
? Đường trung trực của đoạn thẳng là gì?
 ? Hãy vẽ hình và nêu cách vẽ?
* Hoạt động 2:
Bài 57 
! Như hình vẽ, tính số đo x của gĩc O.
! Gọi tên gĩc như hình vẽ.
! Vẽ tia Om//a//b
^
^
? Cĩ x = AOB quan hệ thế nào với O1 và O2?
O1
^
? = ? vì sao?
O2
^
? = ? vì sao?
B2
^
? Mà = ?
O2
^
? Từ đĩ => 
* Hoạt động 3:
- Gọi 2 HS lên vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
? Dựa vào hình vẽ, phát biểu tính chất bằng lời?
* Chốt lại: Khi cho định lý bằng lời thì ta cĩ thể vẽ hình, ghi GT – KL. ngược 
- Một HS lên bảng làm 
- Trả lời
- Cách vẽ:
+ vẽ đoạn thẳng 
 AB = 28 mm
+ trên AB lấy điểm M sao cho AM= 14 mm
+ qua M vẽ đường thẳng d AB
+ d là đường trung trực.
^
O2
^
O1
^
AOB = + 
- Vẽ hình
- Trả lời
 ^
O1 = A1 = 1800 (sole trong)
 ^
O2 + B2 = 1800 (gĩc trong cùng phía)
B2 = 1320 (gt)
O2
^
=> = 1800 – 1320
- Vẽ hình, ghi GT, KL, phát biểu tính chất bằng lời.
- TC1: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.
- TC2: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau
- Tiếp thu
1. Bài 56 
x
x
A 
B 
d 
M 
2. Bài 57 
1
380
1320
2
2
1
x 
O 
m 
a 
b 
B 
A 
O2
^
O1
^
^
- giải -
^
^
AOB = + (tia Om nằm giữa tia OA và OB)
^
^
Mà O1 = A1 = 1800 (sole trong)
^
 O2 + B2 = 1800 (gĩc trong cùng phía) 
O2
^
Mà B2 = 1320 (gt)
^
^
^
=> = 1800 – 1320 = 480
x = AOB = O1 + O2 =380 + 480
=> x = 860
a
b
c
3. Bài 60 
KL
GT
a b ; b c 
a // b
3. Củng cố:
Nhắc lại cách vẽ các đường thẳng vuơng gĩc, song song.
Cách ghi GT – KL của định lý.
4. Hướng dẫn học ở nhà:
Ơn tập các câu hỏi lý thuyết của chương I
Xem và làm lại các bài tập đã chữa
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
*************************************************************
líp 7a : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
líp 7b : ngµy d¹y :…………...tiÕt d¹y :………… sÜ sè :………v¾ng :………
Tiết 16
KiĨm tra 1 ( tiÕt )
I. Mục tiêu:
 * Kiến thức: 
Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh
Biết diễn đạt các tính chất (định lý) qua hình vẽ
Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
Biết vận dụng các định lý vào việc tính tốn số đo các gĩc.
* Kĩ năng: Rèn luyện, tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho HS, bước đầu làm quen với cách suy luận.
 * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 * Thầy: Đề bài, đáp án
 * Trị: Thước thẳng, thước đo gĩc, eke. Ơn tập.
 III. Tiến trình lên lớp:
2. Đề bài:
 I. TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm)
	Câu 1: Điền vào chỗ trống ( .....) trong các câu sau.( 2đ)
 Cho biết a // b và đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B theo hình dưới đây:
 1
A2
a, .............( vì là cặp gĩc so le trong)	
 3
 4
b, ..............( vì là cặp gĩc đồng vị) a	 
 1
2
c, .........(vì ............................................) 
d, ( vì ......................................................) b B 4 3	
	c
 Câu 2: Điền dấu “x” vào ơ trống thích hợp trong các câu sau để được kết quả đúng nhất.( 2đ)
STT
Câu
Đúng
Sai
1
 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song so

File đính kèm:

  • dochinh hoc 7 hoc ki 1 da sua .doc
Giáo án liên quan