Giáo án Hình học lớp 6 - Tiết 1 đến tiết 28

Hướng dẫn học ở nhà(2')

 - Học bài theo SGK

 - Làm các bài tập còn lại trong SGK.

 - Chuẩn bị cho kiểm tra 45 phút.

 *Rỳt kinh nghiệm

 

doc90 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 6 - Tiết 1 đến tiết 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cố:
Bài 1: Trờn tia Ox vẽ đoạn thẳng 
OM = 2,5cm
ON = 3cm 
Cỏch 1: dựng thước thẳng cú độ dài
GV:ngoài ra cũn cỏch nào khỏc khụng?
Cỏch 2: dựng thước và compa
G:Ta đó biết cỏch vẽ 1 đoạn thẳng trờn 1 tia.Vậy để vẽ 2 đoạn thẳng trờn tia ta làm ntn
Quan sỏt hỡnh vẽ hóy cho biết vị trớ của 3 điểm O, M, N , điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại?
GV:nếu trờn tia Ox cú OM = a ON = b 
0< a< b thỡ ta kết luận gỡ về vị trớ cỏc điểm O, N, M
Yờu cầu H đọc nhận xột(SGK/123)
GV:yờu cầu học sinh làm bài 53 (SGK – 124)
Trờn tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm; ON = 6cm 
tớnh MN, so sỏnh OM và MN
?Để so sỏnh OM và ON ta làm như thế nào?
HS:Cần tớnh OM , ON rồi so sỏnh.
GV:Yờu cầu học sinh làm 54(SGK- 124)
Trờn tia Ox, vẽ 3 đoạn thẳng OA;OB;OC sao cho OA = 2cm; OB = 5cm; OC = 8cm .so sỏnh BC và BA
GV:Tương tự để so sỏnh BC và BA ta cũng làm như thế nào?
? Hóy lờn bảng thực hiện?
 1.Vẽ đoạn thẳng trờn tia(15')
Vớ dụ 1: 
Trờn tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM = 2cm 
Cỏch 1( dựng thước chia khoảng)
+Cỏch vẽ:
- Đặt cạnh của thước trựng tia Ox, sao cho vạch số O trựng với gốc O.
- Vạch (2cm) của thước ứng với một điểm trờn tia, điểm ấy chớnh là điểm M 
Cỏch 2: ( Cú thể dựng compa và thước thẳng)
H: Vẽ được 1 điểm M trờn tia Ox để Om= 2cm
Nhận xột:Trờn tia Ox bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một điểm M sao cho OM = a ( đơn vị đọ dài)
Vớ dụ2: Cho đoạn thẳng AB .Hóy vẽ đoạn thẳng CD sao cho CD = AB
Cỏch vẽ:
-Vẽ tia Cy bất kỡ 
-Đặt compa sao cho một mũi nhọn trựng với mỳt A, mũi kia trựng với mỳt B của đoạn thẳng AB cho trước.
- Giữ độ mở compa khụng đổi, đặt compa sao cho một mũi nhọn trựng với gốc C của tia Cy, mũi kia nằm trờn tia sẽ cho ta mỳt D và CD là đoạn thẳng phải vẽ.
2.Vẽ hai đoạn thẳng trờn tia:(10')
Vớ dụ:Trờn tia Ox vẽ OM = 2cm ; 
ON = 3cm.Trong 3 điểm O,M,N điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại.
Giải:
M nằm giữa O và N
Nhận xột : Trờn tia Ox , OM = a; ON = b nếu 0< a<b thỡ điểm M nằm giữa hai điểm O và N
 3.Bài tập(10'):
Bài 53(SGK- 124)
Trờn tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm; ON = 6cm 
tớnh MN, so sỏnh OM và MN
Giải:
Vỡ OM < ON nờn M nằm giữa O và N 
=> OM+ MN= ON
 3 + MN = 6 
=> MN = 6 – 3= 3cm
Vậy MN = OM
Bài 54(SGK- 124)
Trờn tia Ox, vẽ 3 đoạn thẳng OA;OB;OC sao cho OA = 2cm; OB = 5cm; OC = 8cm .so sỏnh BC và BA
Giải;
Vỡ OA < OB nờn A nằm giữa O và B
=> OA+ AB = OB
=> AB = 5- 2 = 3cm
Vỡ OB< OC nờn B nằm giữa O và C 
=> OB + BC = OC
BC= 8- 5= 3cm
Vậy BC = BA ( 3cm)
c. Củng cố- luyện tập:(4')
?Nhắc lại cỏch vẽ doạn thẳng trờn tia
?Dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa 2 điểm khỏc đó biết
H: - Nếu AM+MB=AB thỡ M nằm giữa A và B
- Trờn tia Ax nếu AM < AB thỡ M nằm giữa A và B
d.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:(1’)
Bài học hụm naydcho ta biết thờm dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa hai điểm đú là.( Nếu O,M.N thuộc tia Ox và OM < ON thỡ M nằm giữa O và N) 
Về nhà ụn tập và thực hành vẽ đoạn thẳng biết đọ dài ( cả dựng thước và compa)
Làm bài tập 53,57,59(SGK)
Bài tập 52,53,54,55(SBT)
* Rỳt kinh nghiệm:
Ngàysoạn :30/ 10/2011
Ngàydạy :05 /11 /2011
Dạylớp:.6D
Ngàydạy :05 /11 /2011
Dạylớp:.6E
Ngàydạy :05 /11 /2011
Dạylớp:.6G
TIẾT 12: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
1.Mục tiờu :
a. Về kiến thức:
- Học sinh hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gỡ
b. Về kĩ năng:
- Học sinh biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng
c.Về thỏi độ:
- Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi đo, vẽ gấp giấy.
2.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
a.Giỏo viờn: SGK, Thước thẳng, bảng phụ,com pa,sợi dõy
b.Học sinh: SGK, thước thẳng,com pa,sợi dõy,1 mảnh giấy
3. Tiến trỡnh bài dạy:
a.Kiểm tra bài cũ:(5’)
* Cõu hỏi:
GV: cho hỡnh vẽ 
(AM = 2cm; MB = 2cm)
G:Cụ mời 1 em lờn bảng,cả lớp làm vào vở
+ đo độ dài AM = ? A M B
 MB = ? 
So sỏnh MA ; MB
 + Tớnh AB
* Đỏp ỏn:
AM = 2cm; MB = 2cm .Vậy AM = MB
 + M nằm giữa A và B 
=> MA + MB = AB
AB = 2 + 2 = 4cm
? thờm: Em cú nhận xột gỡ về vị trớ của M đối với A và B
 HS:M nằm giữa hai điểm A; B và M cỏch đều A,B
G: Thế ở dưới lớp cỏc em đo và phỏt hiện ra điều gỡ?
2HS giống bạn
G: Nhận xột và cho điểm
* ĐVĐ: Ta cú M nằm giữa hai điểm A; B và M cỏch đều A,B nờn M gọi là trung điểm của AB. Vậy trung điểm M của đoạn thẳng AB là gỡ?Cỏch vẽ trung điểm ntn.Bài hụm nay cụ cung cỏc em đi nghiờn cứu.
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
G: Vẽ lại hỡnh
G:Qua bài tập cỏc em vừa làm, M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB 
? Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thỡ điểmMcần phải thoả món những điều kiện gỡ?
? Nếu M nằm giữa A,B thỡ tương ứng ta cú đảng thức nào?
? Tương tự M cỏch đều A,B ta cú đẳng thức nào?
G:Nhấn mạnh: Nếu MA + MB = AB và MA = MB thỡ M là trung điểm của đoạn thẳng AB
? Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng ?
G: Đú chớnh là nội dung định nghĩa
G: Chốt lại Khi M là trung điểm của đoạn thẳng AB ta suy ra M nằm giữa A và B, và M cỏch đều A,B.Nếu thiếu 1 trong 2 đk trờn thỡ M khụng kà trung điểm
G:Cụ cú bài tập sau(ghi bảng động)
Bài 1:Cho AB=9cm;MA=5cm,MB=5cm?M cú là trung điểm của AB khụng.
Bài 2: MA=3cm;AB =6,2cmvà M nằm giữa 
A và B?M cú là trung điểm của AB khụng.
Bài tập củng cố:
Làm bài 60:
Bài cho biết những gỡ ? yờu cầu làm những gỡ?
HS: Cho tia Ox ; A,B tia Ox; 
OA = 2cm 
OB = 4cm
? a. Acú nằm giữa hai điểm O và B khụng
b.so sỏnh OA và AB
c.điểm A cú là trung điểm của đoạn thẳng OB khụng ?vỡ sao?
GV:yờu cầu học sinh vẽ hỡnh .
G:Quy ước đoạn thẳng vẽ trờn bảng(1cm trong vở tương ứng 10cm trờn bảng)
G:Ghi bảng để HS biết cỏc trỡnh bày
? Một đoạn thẳng cú mấy trung điểm?
? Cú mấy điểm nằm giữa 2 đầu mỳt của nú
G:Treo bảng phụ bài tập:Trong cỏc hỡnh vẽ sau hỡnh nào cú P là trung điểm của MN
G: Liờn hệ hực tế:
1 số hỡnh ảnh minh họa về ứng dụng của trung điểm trong đời sống:cõn đĩa,cõn Rụbộcvan,cõn đũn kộo co,cầu bập bờnh
GV:Vậy để vẽ trung điểm của đoạn thẳng ta làm như thế nào?
vớ dụ: Đoạn thẳng AB = 5cm.Hóy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng ấy.
? M là trung điểm của đoạn thẳng Ab thỡ M phải thỏa món những điều kiện nào?
HS: MA + MB = AB (1)
 MA = MB (2)
GV: từ 1 và 2 hóy tớnh MA và MB thụng qua AB?
GV:Chốt nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thỡ :MA = MB = AB/2
GV:Vậy để vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB ta làm như thế nào?
G: Cũn những cỏch nào để vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB?
G:Cho HS thực hiện trờn giấy để xđ trung điểm.Cho H quan sỏt H63 để làm
GV:yờu cầu học sinh làm bài tập sau:
G:Yờu cầu HS làm bài tập ?SGK
Cho HS thực hành xđ trung điểm...
NX, khẳng định lại cỏch làm
G: Hướng dẫn cỏch vẽ bằng compa
 1.Trung điểm của đoạn thẳng(15')
 A M B
HS:M nằm giữa 2 điểm A ,B và M cỏch đều A,B
HS: MA + MB = AB
HS: MA = MB
H: Trung điểm M của đoạn thẳng ABlà điểm nằm giữa 2 điểm A ,B và M cỏch đều A,B
* Định nghĩa: (SGK- 124)
H: đọc ĐN
M là trung điểm của đoạn thẳng AB
 M nằm giữa A và B (MA+MB= AB) 
 M cỏch đều A và B ( MA = MB)
ú MA = MB = 
H:Ta cú:MA=MB
MA + MB=10
AB=9 >MA+MB#AB
Vậy M khụng là trung điểm của AB
H: MB=3,2cm ; MA=3cm
 >MA#MB
Vậy M khụng là trung điểm của AB
Bài 60(SGK – 118)HS đọc đề bài
Cho tia Ox ; A,B thuộc tia Ox; OA = 2cm 
OB = 4cm
 a .A cú nằm giữa hai điểm O và B khụng
b.So sỏnh OA và AB
c.Điểm A cú là trung điểm của đoạn thẳng OB khụng ?vỡ sao?
Giải: 2 4
 O A B x
a.điểm A nằm giữa hai điểm O và B(vỡ OA < OB)
b.theo cõu a: A nằm giữa O và B
=> OA + AB = OB 
2 + AB = 4 => AB = 2cm
=> OA = OB ( vỡ cựng = 2cm)
c.Từ cõu a và b ta cú :A là điểm nằm giữa O và B; OA=OB . Vậy A là trung điểm của đoạn thẳng OB
* Chỳ ý:
+)Trung điểm của đoạn thẳng AB cũn gọi là điểm chớnh giữa của đoạn thẳng AB.
+)Một đoạn thẳng cú duy nhất 1 trung điểm(điểm chớnh giữa )
H: Cú vụ số điểm nằm giữa 2 đầu mỳt của nú
2.Cỏch vẽ trung điểm của đoạn thẳng :(15')
vớ dụ: Đoạn thẳng AB = 5cm.Hóy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng ấy.
Giải:
Vỡ M là trung điểm của đoạn thẳng AB => 
MA + MB = AB (1)
MA = MB (2)
Từ (1) và (2) =>
 MA = MB = AB /2 = 2,5cm
H:lờn bảng vẽ.H# kiểm tra lại
Cỏch 1:Dựng thước thẳng cú chia khoảng
B1:Đo đoạn thẳng
B2:Tớnh MA = MB = AB /2 = 2,5cm
B3: Vẽ M trờn đoạn thẳng AB với độ dài MA(MB)
Cỏch 2: Gấp giấy:
Vẽ đoạn thẳng AB trờn giấy .Gấp giấy sao cho điểm B trựng với điểm A.nếp gỏp cắt đoạn thẳng AB tại trựn điểm M cần xỏc đinh.
Cỏch 3:Gấp dõy:
? 
– Dựng sợi dõy xỏc định chiều dài của thanh gỗ 
- Gấp đoạn dõy sao cho đầu mỳt trựng nhau.Nếp gấp của dõy xỏc định trung điểm của thanh gỗ.
- Dựng bỳt chỡ đỏnh dấu trung điểm
Cỏch 4: Dựng com pa và thước thẳng
c. Củng cố- luyện tập:(8')
Điền từ thớch hợp vào chỗ trống để được kiến thức cần ghi nhớ.
1.Điểm ……….là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa A,B
 MA = ……
2.nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thỡ ……….= …..= 1/2AB
GV:yờu cầu học sinh làm bài 63(SGK-)
Treo bảng phụ yờu cầu học sinh tỡm cõu nào đỳng 
3.Bài tập:
Bài 1: điền từ thớch hợp vào chỗ trống để được kiến thức cần ghi nhớ.
1.Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa A,B
 MA = MB
2.nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thỡ MA = MB = 1/2AB
Bài 63(SGK- )
Sai
Sai
đỳng 
đỳng 
d.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 2’)
Cần thuộc hiểu kiến thức quan trọng trong bài trước khi làm bài tập.
Làm cỏc bài tập 61;62;65;(SGK-118)
ễn tập , trả lời cỏc cõu hỏi , bài tập trang 124SGK để tiết sau ụn tập chương.
* Rỳt kinh nghiệm:
-----------------------------------------------------------
Ngàysoạn : 06/ 11 /2011
Ngàydạy : 12 /11 /2011
Dạylớp:.6D
Ngàydạy : 12 /11 /2011
Dạylớp:.6E
Ngàydạy : 12 /11 /2011
Dạylớp:.6G
TIẾT 13:ễN TẬP CHƯƠNG I
1.Mục tiờu :
a.Kiến thức:
- Hệ thống hoỏ kiến thức về điểm, đường thẳng, tia đoạn thẳng, trung điểm ( khỏi niệm, tớnh chất và cỏch nhận biết)
b. Kĩ năng:
- Rốn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước chia khoảng , com pa để đo vẽ đoạn thẳng.
c. Thỏi độ:
 - Bước đầu suy luận đơn giản , rốn kỹ năng vẽ.
2.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
a. Giỏo viờn : Giỏo ỏn, bảng phụ.compa 
b. Học sinh: học và làm bài tập đó cho, ễn tập 
3.Tiến trỡnh bài dạy:
 a.Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong lỳc ụn tập)
* ĐVĐ: 
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 ?cú mấy cỏch đặt tờn cỏc đường thẳng 
HS:Cú 3 cỏch dựng chữ cỏi in thường 
+Dựng 2 chữ cỏi in thường.
+Dựng 2 chữ cỏi in hoa.
?Khi nào núi 3 điểm A,B,C thẳng hàng .Vẽ 3 điểm thẳng hàng.
? Trong 3 điểm thẳng hàng đú điểm nào nằm giữa 2 điểm cũn lại?viết đẳng thức tương ứng?
?Vẽ đường thẳng xy cắt đường thẳng a tại trung điểm I của đoạn thẳng MN.
?Trờn hỡnh cú những đoạn thằng nào kẻ tờn một số hỡnh ?Một số tia đối nhau?
GV:yờu cầu học sinh đứng tại chỗ nờu phương ỏn điền vào ụ trống.
GV yờu cầu H hoạt động nhúm trong 5'
Đại diện cỏc nhúm trả lời
GV chốt lại kiến thức
GV yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn trong 5'
GV chấm vở HS
A.Lý thuyết:(10')
Điểm B nằm giữa 2 điểm cũn lại 
AB +BC = AC
B.Bài tập:
Bài 1:(10')
điền vào ụ trống cỏc phỏt biểu sau để được cõu đỳng.
a.Trong 3 điểm thẳng hàng ….nằm giữa hai điểm cũn lại.
b.Cú một và chỉ một đường thẳng đi qua….
c.Mỗi điểm trờn một đường thẳng là ….. của hai tia đối nhau.
d.Nếu …….. thỡ AM +MB = AB
e.nếu MA = MB = AB/2 thỡ …….
Đỏp ỏn:
a.cú một và chỉ một 
b.Hai điểm phõn biệt.
c.Gốc chung
d.M nằm giữa 2 điểm A và B
e.M là trung điểm đoạn thẳng AB
Bài 2:mỗi hỡnh sau đõy cho biết những gỡ?
(10')
m
n
 Bài 3: Đỳng hay sai(8')
a.Đoạn thẳng AB là hỡnh gồm cỏc điểm nằm giữa 2 điểm A và B S
b.Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thỡ M cỏch đều 2 điểm A và B Đ
c.Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cỏch đều A và B S
d.Hai tia phõn biệt là 2 tia khụng cú điểm chung. S
e.Hai tia đối nhau cựng nằm trờn một đường thẳng. Đ
f.hai tia cựng nằm trờn 1 đt thỡ đối nhau S
h.hai đường thẳng phõn biệt thỡ hoặc cắt nhau hoặc song song. Đ
c. Củng cố- luyện tập:(5')
 GV chốt lại kiến thức trọng tõm của chương và yờu cầu HS nắm chắc
d.Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà(2’)
Hiểu và học thuộc lý thuyết.
 Tập vẽ hỡnh và ký hiệu cho đỳng.
Xem lại cỏc bài tập đó chữa làm bài tập 51,56(SGK)
Chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra 1 tiết
* Rỳt kinh nghiệm:
Ngàysoạn : 12 /11 /2011
Ngàydạy :19 /11 /2011
Dạylớp:.6D
Ngàydạy :19 /11 /2011
Dạylớp:.6E
Ngàydạy :19 /11 /2011
Dạylớp:.6G
TIẾT 14: KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MụC TIÊU: 
a. Kiến thức:
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
b. Kĩ năng:
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học.
c. Thỏi độ:
- Tập tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra.
2. NộI DUNG KIểM TRA.
* MA TRậN.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
Biết vẽ điểm., đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
Biết lấy điểm thuộc đường thẳng, kể tên đoạn thẳng trên hình vẽ.
Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 1
2 điểm
20%
Bài 2
1,5 điểm
15%
5 câu
3,5 điểm
35%
Độ dài đoạn thẳng. Cộng hai đoạn thẳng.
Biết tính độ dài đoạn thẳng khi biết điểm nằm giữa 1 đoạn thẳng.
Biết các trường hợp xảy ra khi vẽ hình để cộng, trừ hai đoạn thẳng.
Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 3
1,5 điểm
15%
Bài 5
1 điểm
10%
2 câu
2,5 điểm
25%
Trung điểm của đoạn thẳng.
Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết xác định điểm nằm giữa hai điểm, so sánh độ dài hai đoạn thẳng, xác định trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 4a,b,c
4 điểm
40%
3 câu
4 điểm
40%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
2 điểm
20%
1 câu
1,5 điểm
15%
4 câu
5,5 điểm
55%
1 câu
1 điểm
10%
10 câu
10 điểm
100%
 * Đề BàI.
Bài 1. (2 điểm). Hãy vẽ:
- Ba điểm: A, B, C.
- Ba đường thẳng: a, b, c.
- Ba đoạn thẳng: MN, PQ, RS
- Ba tia: Ox, Ay, Cz.
Bài 2. (1,5 điểm). Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả. Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy.
Bài 3. (1,5 điểm). Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK. Biết IN = 3cm, NK = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
Bài 4. (4 điểm). Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.
a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không.
b. So sánh OA và AB.
c. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không. Vì sao.
Bài 5. (1 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC = 2cm. Tính độ dài có thể có được của đoạn thẳng AC.
3. Đáp án và biểu điểm.
Bài 1. (2đ)
	.A	.B
	.C
	a	
	c
M. .N P. .Q M. .S
O.	 x A.	 y C. z
Bài 2. 
 .A	.B 	.C 	 (0,75đ)
Có 3 đoạn thẳng: AB, BC, AC. (0,75đ)	b
Bài 3. N nằm giữa I và K nên IN + NK = IK suy ra IK = 3 + 6 = 9cm. (1,5đ).
Bài 4. 
a. A và B nằm cùng phía trên tia Ox và OA < OB nên A nằm giữa O và B. (1,5đ)
b. OA + AB = OB suy ra AB = 2cm vậy OA = AB. (1,5đ)
c. A là trung điểm của OB vì A nằm giữa O và B và OA = OB. (1đ).
Bài 5. Xét hai trường hợp.
B nằm giữa A và C, khi đó AC = 12cm. (0,5đ)
C nằm giữa A và B, khi đó AC = 6cm. (0,5đ)
4. Đỏnh giỏ nhận xột sau khi chấm bài kiểm tra:
* Về nắm kiến thức:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Kĩ năng vận dụng của học sinh:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Cỏch trỡnh bày:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Diễn đạt bài kiểm tra:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Rỳt kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngàysoạn : 
Ngàydạy : 
Dạylớp:.6D
Ngàydạy : 
Dạylớp:.6E
Ngàydạy : 
Dạylớp:.6G
TIẾT 15: TRẢ BÀI KIỂM TRA MễN TOÁN HỌC KỲ I
1. Mục tiờu:
a. Về kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức Phần I về cỏc phộp tớnh trờn N và cỏc phộp tớnh trờn Z. Kiến thức Chương I về đoạn thẳng. 
b. Về kĩ năng:
- Rốn cho học sinh kĩ năng trỡnh bày bài giải một cỏch khoa học.
c. Về thỏi độ:
- Rốn luyện cho học sinh tớnh chớnh xỏc khoa học, yờu thớch mụn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của GV: 
- Giỏo ỏn, SGK, đồ dựng dạy học.
b. Chuẩn bị của HS: 
- Đọc trước bài kiểm tra.
3.Tiến trỡnh bài dạy:
a.Kiểm tra bài cũ: khụng.
b. Dạy nội dung bài mới:
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài và chữa bài kiểm tra trước khi trả bài,
ĐỀ BÀI:
Cõu 1: Cho cỏc tập hợp
A = { 3; 7 } ,	B = {1; 3; 7 }
Điền cỏc kớ hiệu : ẻ ; ẽ ; è vào ụ trống:
	7 A ; 	1 A ;	7 B ; 	A B
Cõu 2: Phõn tớch số 63 ra thừa số nguyờn tố?
Cõu 3: 
	a. Tỡm ƯCLN và BCNN của 18 và 30 ?
	b. Tỡm x , biết: 2x - 9 = 7
Cõu 4: Sắp xếp cỏc số sau theo thứ tự tăng dần:
	12 ; 0 ; - 15 ; 3 ; - 5 ; 7
Cõu 5: Tớnh :
 25 + ( - 8 ) + ( - 25 ) + ( - 2 )
Cõu 6 : Tỡm số đối của cỏc số sau:
	- 13 ; 24 ; 0
Cõu 7: Trờn cựng tia Ox , vẽ 2 điểm A và B sao cho OA = 3 cm ; OB = 6 cm.
	a. Điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại. Vỡ sao?
	b. Tớnh AB rồi so sỏnh với OA.
	c. Điểm A cú là trung điểm của đoạn thẳng OB khụng ? Vỡ sao?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Cõu 1: Cho cỏc tập hợp
A = { 3; 7 } ,	B = {1; 3; 7 }
Điền cỏc kớ hiệu : ẻ ; ẽ ; è vào ụ trống:
	7 ẻ A ; 	1 ẽ A ;	7 ẻ B ; 	A è B	(1 đ)
Cõu 2: Phõn tớch số 63 ra thừa số nguyờn tố
	63 = 32 . 7	(1 đ)	
Cõu 3: 
	a. 18 = 2. 32 	;	30 = 2.3.5
Vậy ƯCLN ( 18 ; 30 ) = 2.3 = 6	(0,5 đ)
BCNN( 18; 30 ) = 2. 32 . 5 = 90	(0,5 đ)
	b. 2x - 9 = 7
	2x = 7+ 9
	2x = 16
	x = 16: 2 
	x = 8	(1 đ)
Cõu 4: Sắp xếp cỏc số sau theo thứ tự tăng dần:
	- 15; - 5 ; 0 ; 3 ; 7;12	(1 đ)
Cõu 5: Tớnh :
 25 + ( - 8 ) + ( - 25 ) + ( - 2 ) = [ 25 + (- 25)] + [ ( - 8) + (- 2 )]
	 = 	0 	+ ( - 10)
	 = - 10	(1 đ)
Cõu 6 : Tỡm số đối của cỏc số sau:
	- 13 cú số đối là 13 ; 24 cú số đối là - 24; 0 cú số đối là 0	(1 đ)
Cõu 7: Trờn cựng tia Ox , vẽ 2 điểm A và B sao cho OA = 3 cm ; OB = 6 cm.
	a. Điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại. Vỡ sao?
	b. Tớnh AB rồi so sỏnh với OA.
	c. Điểm A cú là trung điểm của đoạn thẳng OB khụng ? Vỡ sao?
Giải:
 O A B x
	a. Trờn cựng tia Ox mà OA < OB nờn điểm A nằm giữa O và B	(1 đ)
	b. Vỡ A nằm giữa O và B
	 nờn OA + AB = OB
	AB = OB - OA = 6- 3 = 3
	 Vậy OA = AB	(1 đ)
	c. Vỡ A nằm giữa O và B
	và OA = AB
	nờn A là trung điểm của đoạn thẳng OB	(1 đ)
Nhận xột giờ kiểm tra. 
* Về nắm kiến thức:
......................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHinh lop 6 da hoan chinh.doc
Giáo án liên quan