Giáo án Hình học khối 9 - Kỳ II - Tiết 56: Ôn tập chương III
Củng cố :
- Nêu các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn. Diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
- GV teo bảng phụ vẽ hình 72 ( sgk ) yêu cầu HS làm bài tập 94 ( Hoạt động nhóm - 4 nhóm )
b) Hướng dẫn
- Xem lại các bài tập đã chữa . Học thuộc các công thức và khái niệm .
- Giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 104 - 105 .
- BT 91 ( sgk ) - áp dụng công thức tính diện tích quạt tròn và độ dài cung tròn để tính . Tính diện tích hình tròn sau đó tìm hiệu diện tích hình tròn và diện tích quạt AOB để tính diện tích quạt OAqB
Tuần28 Tiết56 ôn tập chương III A-Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho học sinh các khái niệm về đường tròn nội tiếp , đường tròn ngoại tiếp và công thức tính bán kính , độ dài đường tròn , cung tròn , diện tích hình tròn , quạt tròn . - Rèn kỹ năng vẽ hình , áp dụng công thức tính toán . - Rèn kỹ năng vận dụng công thức vào các bài toán thực tế . B-Chuẩn bị Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi các công thức tính độ dài và diện tích của hình tròn . Bảng phụ vẽ hình 69 ; 70 ; 71 ( sgk - 104 ) Trò : - Xem lại và nắm chắc các công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn . Diện tích hình tròn , quạt tròn . Giải bàit ập về nhà . C-Tiến trình bài giảng: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 - Viết công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn . Diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Học sinh 2 - Giải bài tập 91 ( sgk - 104 ) II-Bài mới: - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 18 , 19 ( sgk - 101 ) sau đó viết công thức tính độ dài cung và diện tích hình quạt tròn . - GV cho HS ôn tập lại các kiến thức thông qua phần tóm tắt kiến thức cơ bản trong sgk - 103 Bài tập 90 GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . - Nêu yêu cầu của bài ? - đường tròn ngoại tiếp hình vuông đ bán kính bằng nửa độ dài đoạn nào ? vậy ta có thể tính như thế nào ? - HS thảo luận sau đó nêu cách tính . GV chốt lại cách làm sau đó gọi HS lên bnảg trình bày lời giải . - GV nhận xét bài sau đó chữa lại và chốt cách làm . bài tập 92 - HS nhận xét các hình có gạch sọc và nêu công thức tính diện tích hình tương ứng . - Hình 69 ( sgk ) : Diện tích hình vành khăn được tính như thế nào ? Ta phải tích diện tích các hình nào ? - Hình 70 ( sgk ) diện tích phần gạch sọc được tính như thế nào ? hãy nêu cách tính - Hình 71 ( sgk ) Diện tích phần gạch sọc bằng hiệu những diện tích nào ? II-Bài mới: 1 : Ôn tập lý thuyết * Công thức tính chu vi và độ dài đường tròn C = 2p R = dp ; * Công thức tích diện tích hình tròn , quạt tròn : S = pR2 ; Sq = Bài tập 90 ( sgk - 104 ) a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm ( HS vẽ - GV vẽ lên bảng ) b) Ta có hình vuông ABCD nội tiếp trong (O ; R ) đ O là giao điểm của AC và BD đ OA = OB = OC = OD = R Xét D vuông OAB có : OA2 + OB2 = AB2 đ 2 R2 = 42 đ 2R2 = 16 đ R = ( cm ) c) Lại có hình vuông ABCD ngoại tiếp (O ; r ) đ 2r = AB đ r = 2 cm . bài tập 92 ( sgk - 104 ) a) Hình 69 ( sgk - 104 ) Ta có SGS = S (O ; R ) - S( O ; r) đ SGS = p R2 - p r2 = p ( R - r ) = 3,14 ( 1,5 - 1 ) đ SGS = 3,14 . 0,5 = 1,57 (cm2) b) Hình 70 ( sgk - 104 ) ( hình vẽ sgk ) Ta có : SGS = Sq(R) - S q(r) đ S GS = đ SGS = ( cm 2 ) c) Hình 71 ( sgk - 104 ) ( hình vẽ sgk + bảng phụ ) Ta có : SGS = S Hv - S ( o ; 1,5 cm ) đ SGS = ( cm2 ) III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà a) Củng cố : - Nêu các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn. Diện tích hình tròn , hình quạt tròn . - GV teo bảng phụ vẽ hình 72 ( sgk ) yêu cầu HS làm bài tập 94 ( Hoạt động nhóm - 4 nhóm ) b) Hướng dẫn - Xem lại các bài tập đã chữa . Học thuộc các công thức và khái niệm . - Giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 104 - 105 . - BT 91 ( sgk ) - áp dụng công thức tính diện tích quạt tròn và độ dài cung tròn để tính . Tính diện tích hình tròn sau đó tìm hiệu diện tích hình tròn và diện tích quạt AOB để tính diện tích quạt OAqB
File đính kèm:
- 59.doc