Giáo án Hình học khối 11 - Học kỳ I - Tiết 4: Phép đối xứng trục

Cho điểm M v đường thẳng a. Tìm M đối xứng với M qua a. Nu cch xc định M v tính chất của a?

- Khi M thuộc a thì M dựng được khơng? Ở đâu?

- Từ đó nu định nghĩa php đối xứng qua đường thẳng.

-Gọi Hs trả lời ?1, ?2 trong SGK.

- Nhận xt.

- Cho HS lm quen kí hiệu v thuật ngữ

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 11 - Học kỳ I - Tiết 4: Phép đối xứng trục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Bài soạn: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC.
Mục tiêu:
Kiến thức:HS nắm được định nghĩa của phép đối xứng trục và biết rằng phép đối xứng trục là mộtphép dời hình, do đĩ nĩ cĩ các tính chất của pép dời hình.
Kỹ năng: HS biết cách dựng ảnh của một hình đơn giản (đoạn thẳng, đường thẳng, tam giác, đa giác, đường trịn, ) qua phép đối xứng trục; Nhận biết những hình đơn giản cĩ trục đối xứng và xác định được trục đối xứng của hình đĩ; Biết áp dụng phép đối xứng trục để tìm lời giải của một số bài tốn.
Tư duy – Thái độ: Tích cựctham gia bài học; Phát huy tính liên tưởng hình học, rèn luyện tư duy hình học.
Chuẩn bị của thầy và trị:
Chuẩn bị của thầy: Phiếu học tập, giáo án, SGK, SGV.
Chuẩn bị của trị: Kiến thức đã học về phép dời hình.
Phương pháp dạy học: Phương pháp gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhĩm.
Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG GV
GHI BẢNG
Nghe hiểu nhiệm vụ 
Trả lời các câu hỏi
Nhận xét câu trả lời của bạn
Ghi nhận kiến thức mới
- Cho điểm M và đường thẳng a. Tìm M’ đối xứng với M qua a. Nêu cách xác định M’ và tính chất của a?
- Khi M thuộc a thì M’ dựng được khơng? Ở đâu?
- Từ đĩ nêu định nghĩa phép đối xứng qua đường thẳng.
-Gọi Hs trả lời ?1, ?2 trong SGK.
- Nhận xét.
- Cho HS làm quen kí hiệu và thuật ngữ
1. Định nghĩa phép đối xứng trục.
a
M’
M’
Kí hiệu và thuật ngữ: 
-Phép đối xứng qua đường thẳng a được kí hiệu là: Đa. Phép đối xứng qua đường thẳng cịn gọi là phép đối xứng trục.
- a gọi là trục của phép đối xứng hay trục đối xứng.
Trả lời câu hỏi.
CM định lí và ghi nhận kết quả
Ghi nhận biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục ox
Tìm biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục oy
Ghi nhận kết quả.
Thảo luận theo nhĩm và cử đại diện báo cáo
Nhận xét bài giải của bạn
-Nêu định nghĩa phép dời hình?
- Yêu cầu hs cm phép đối xứng trục là phép dời hình
- Tính chất của phép dời hình là gì? Suy ra tính chất của phép đối xứng trục?
- Tìm biểu thức toạ dộ của phép đối xứng qua ox? Qua oy?
Cho tam giác ABC. dựng ảnh của nĩ qua phép đối xứng trục BC?
- Chia nhĩm và giao nhiệm vụ cho nhĩm, phiếu Học tập 1.
2. Định lý: SGK
a
Chú ý: 
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua ox và oy.
- Trả lời câu hỏi
- Thảo luận theo nhĩm, cử đại diện báo cáo
- Theo dõi câu trả lời của bạn và nhận xét, chỉnh sửa chỗ sai.
Cho các hình A D P Q
nhận xét hình 1,2 so với hình 3, 4? Suy ra điều kiện để hình cĩ tính cân xứng? Phát biểu ĐN
Cho Hs tiến hành phiếu học tập 2 và ?4
3. Trục đối xứng của một hình.
ĐN: sgk
Một hình cĩ thể khơng cĩ trục đối xứng, cũng cĩ thể cĩ một hay nhiều trục đối xứng.
- Thảo luận theo nhĩm, cử đại diện báo cáo
- Theo dõi câu trả lời của bạn và nhận xét, chỉnh sửa chỗ sai.
M
B
A
d
Tìm M trên d để AM + MB bé nhất?
Lấy A’ đối xứng A qua d thì: AM + MB = A’M + MB. So sánh tổng A’M + MB với A’B (dựa vào tam giác A’MB). Từ đĩ rút ra lời giải bài tốn.
 Gọi Hs thực hiện ?5
Chia nhĩm để làm phiếu học tập 3.
4. Áp dụng
Bài tốn
PP tìm M thuộc d để 
AM + MB bé nhất:
TH1: A, B nằm cùng phía
Lấy điểm A’ đối xứng A qua d. M là giao điểm của A’B với d
TH2: A, B nằm về hai phía của đường thẳng d thì M là giao điểm của AB với d
E. Củng cố:
Câu hỏi 1: Cho biết những nội dung chính của bài học
Câu hỏi 2: Theo em, qua bài học này, ta cần đạt được điều gì?
F. BTVN: Làm các bài tập từ 7 đến 11 SGK trang 13, 14.
Phiếu số 1:Cho hình bình hành ABCD, và đường thẳng d như hình vẽ. Hãy tìm ảnh của hình bình hành ABCD qua phép đối xứng trục dd
A
B
D
C
Phiếu số 2:Cho lục giác ABCDEF. Hỏi lục giác đĩ cĩ bao nhiêu trục đối xứng? Vẽ các trục đối xứng tìm được.
A
B
C
D
E
F
Phiếu số 3:
Cho điểm O(0;0) và A(2;0) và đường thẳng x – y + 2 = 0
Tìm M để độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất

File đính kèm:

  • docHH11 Tiet 04.doc
Giáo án liên quan