Giáo án Hình học khối 11 - Học kỳ I - Kiểm tra một tiết Hình học chương 3

Câu 9: Chọn mệnh đề đúng:

a. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a // b

b. Nếu a b và b c thì a // c

c. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

d. Nếu a // b và b c thì a c

Câu 10: Điểm nằm ngoài mp (ABC) và cách đều ba điểm A, B, C có tính chất:

a. là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC

b. là tâm đường tròn nội tiếp ABC

c. thuộc đường thẳng vuông góc với mp (ABC) tại tâm đường tròn ngoại tiếp ABC

d. thuộc đường thẳng vuông góc với mp (ABC) tại tâm đường tròn nội tiếp ABC

 Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 11 và 12.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 11 - Học kỳ I - Kiểm tra một tiết Hình học chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài soạn Kiểm tra một tiết Hình học chương 3
	 Thời gian: 45 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
 	Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. H là hình chiếu của A lên mp (BCD) , M là trung điểm của CD. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi từ 1 đến 5:
Câu 1: Điểm H là:
Một điểm bất kì thuộc BCD
H là trực tâm của BCD
Một điểm bất kì thuộc trung tuyến BM của BCD
H là trung điểm của CD
Câu 2: Góc tạo bởi giữa đường thẳng AB và mp (BCD) là góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:
AB và BC
AB và AH
AB và CD
AB và BM
Câu 3: Góc giữa đường thẳng AB và mp (BCD) có số đo bằng:
a. 600	b. 350 15’	c. 900	d. 540 45’
Câu 4: Khoảng cách giữa AB và CD là:
Độ dài của đoạn MN với N là trung điểm của AB
Độ dài của đoạn AH
Độ dài của đoạn AM
Độ dài của đoạn BM
Câu 5: Khoảng cách giữa AB và CD bằng:
a. a	b. a	c. a	d. a
 Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’ cạnh a.Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 6, 7, 8 :
Câu 6: Góc giữa AB’ và CD’có số đo bằng:
a. 900	b. 1800	c. 450	d. 600
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
a. đồng phẳng
b. đồng phẳng
c. đồng phẳng
d. AB mp (CDD’C’)
Câu 8: Khoảng cách từ D đến mp (ABB’A’) bằng:
a. a	b. a	c. a	d. a
Câu 9: Chọn mệnh đề đúng:
a. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a // b
b. Nếu a b và b c thì a // c
c. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
d. Nếu a // b và b c thì ac
Câu 10: Điểm nằm ngoài mp (ABC) và cách đều ba điểm A, B, C có tính chất:
a. là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
b. là tâm đường tròn nội tiếp ABC
c. thuộc đường thẳng vuông góc với mp (ABC) tại tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
d. thuộc đường thẳng vuông góc với mp (ABC) tại tâm đường tròn nội tiếp ABC
	Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 11 và 12.
Câu 11: Hình chiếu của điểm S lên mp (ABC) là:
a. Trung điểm của BC
b. Chính là điểm A
c. Trọng tâm ABC
d. Là một điểm bất kì thuộc ABC
Câu 12: Khoảng cách từ S đến mp (ABC) bằng:
a. a	b. 	c. 	d. a
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
	Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và SC = a. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
Xác định và tính khoảng cách giữa SB và CD
Chứng minh SH (ABCD)
Chứng minh AC SK
Chứng minh CK SD
Đáp án
Phần 1: Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b
d
d
a
c
a
b
b
d
c
c
a
Phần 2: Tự luận
A
S
B
H
K
C
D
a. ( 2 điểm)
Dễ thấy SBC vuông tại B nên BC SB và BC CD (gt) nên độ dài đoạn BC là kc giữa SB và CD. Ta có BC = a
b. ( 2 điểm)
cm mp (SAB) BC nên SH BC
 Mặt khác SH AB (SAB đều) nên suy ra SH (ABCD)
c. ( 2 điểm )
	cm AC (SHK) nên SK AC
d.( 1 điểm )
	CK SH và CK HD nên CK (SHD)

File đính kèm:

  • docHH11 Tiet 39 KTra 1t e.doc