Giáo án Hình học (cơ bản) khối 10 - Tiết 1 đến tiết 10

H1. Cho A(1;0), B(3; 0) và I là trung điểm của AB. Biểu diễn 3 điểm A, B, I trên mpOxy và suy ra toạ độ điểm I?

 GV hương dẫn chứng minh công thức xác định toạ độ trung điểm và trọng tâm.

H2. Nêu hệ thức trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác?

 

 

doc21 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học (cơ bản) khối 10 - Tiết 1 đến tiết 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c) > 0.
d) A không trùng B.
Đ. Các nhóm thảo luận và cho kết quả b).
IV. Vectơ – không
· Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu .
· , "A.
· cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
· = 0.
· A º B Û .
Hoạt động 3: Củng cố
8’
· Nhấn mạnh các khái niệm hai vectơ bằng nhau, vectơ – không.
· Câu hỏi trắc nghiệm. Chọn phương án đúng:
1) Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là:
a) Hình bình hành
b) Hình chữ nhật
c) Hình thoi
d) Hình vuông
2) Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng:
a) 25	b) 20	c) 16	d) 10
· Các nhóm thảo luận và cho kết quả:
1) a
2) b
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2, 3, 4 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 2/9/2012	Chương I: VECTƠ 
Tiết dạy:	03	Bàøi 1: BÀI TẬP CÁC ĐỊNH NGHĨA 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố các khái niệm về vectơ: phương, hướng, độ dài, vectơ – không.
	Kĩ năng: 
Biết cách xét hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau.
Vận dụng các khái niệm vectơ để giải toán.
	Thái độ: 
Luyện tư duy linh hoạt, sáng tao.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện kĩ năng xác định vectơ
10’
· Yêu cầu HS vẽ hình và xác định các vectơ.
H. Với 2 điểm phân biệt có bao nhiêu vectơ khác được tạo thành?
· Các nhóm thực hiện và cho kết quả.
Đ. 2 vectơ
1. Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng:
a) 25	b) 20	
c) 10	d) 10
Hoạt động 2: Luyện kĩ năng xét hai vectơ cùng phương, cùng hướng
15’
· Yêu cầu HS vẽ hình và xác định các vectơ.
H1. Thế nào là hai vectơ cùng phương?
· Nhấn mạnh hai vectơ cùng phương có tính chất bắc cầu.
· Các nhóm thực hiện và cho kết quả.
Đ2. Giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
2. Cho lục giác đều ABCDEF, tâm O. Số các vectơ, khác , cùng phương (cùng hướng) với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
a) 5	b) 6
c) 7	d) 8
3. Cho 2 vectơ đều khác . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Nếu cùng phương với thì 	 cùng phương.
b) Nếu cùng ngược hướng với thì cùng hướng.
Hoạt động 3: Luyện kĩ năng xét hai vectơ bằng nhau
15’
H1. Thế nào là hai vectơ bằng nhau?
· Nhấn mạnh điều kiện để một tứ giác là hình bình hành.
H2. Nêu cách xác định điểm D?
· Nhấn mạnh phân biệt điều kiện để ABCD và ABDC là hình bình hành
Đ1. Có cùng hướng và độ dài bằng nhau.
Đ2. 
a) 
b) 
4. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi .
5. Cho DABC. Hãy dựng điểm D để:
a) ABCD là hình bình hành.
b) ABDC là hình bình hành.
Hoạt động 4: Củng cố
3’
Nhấn mạnh:
– Các khái niệm vectơ.
– Cách chứng minh hai vectơ bằng nhau.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài “Tổng và hiệu hai vectơ”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 4/9/2012	Chương I: VECTƠ 
Tiết dạy:	03	Bàøi 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng hai cạnh của tam giác.
Nắm được hiệu của hai vectơ.
	Kĩ năng: 
Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hình bình hành.
Biết vận dụng các công thức để giải toán.
	Thái độ: 
Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Các hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
	H. Nêu định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
	Áp dụng: Cho DABC, dựng điểm M sao cho: .
	Đ. ABCM là hình bình hành.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Tổng của hai vectơ
20’
H1. Cho HS quan sát h.1.5. Cho biết lực nào làm cho thuyền chuyển động?
· GV hướng dẫn cách dựng vectơ tổng theo định nghĩa.
Chú ý: Điểm cuối của trùng với điểm đầu của .
H2. Tính tổng:
a) 
b) 
H3. Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh:
· Từ đó rút ra qui tắc hình bình hành.
Đ1. Hợp lực của hai lực .
Đ2. Dựa vào qui tắc 3 điểm.
a) 	b) 
Đ3. 
I. Tổng của hai vectơ
a) Định nghĩa: Cho hai vectơ . Lấy một điểm A tuỳ ý, vẽ . Vectơ đgl tổng của hai vectơ . Kí hiệu là .
b) Các cách tính tổng hai vectơ:
+ Qui tắc 3 điểm:
+ Qui tắc hình bình hành:
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của tổng hai vectơ
15’
H1. Dựng . Nhận xét?
H2. 
Dựng , ,
. Nhận xét?
Đ1. 2 nhóm thực hiện yêu cầu.
II. Tính chất của phép cộng các vectơ
Với ", ta có:
a) (giao hoán)
b) 
c) 
Hoạt động 3: Củng cố
· Nhấn mạnh các cách xác định vectơ tổng.
· Mở rộng cho tổng của nhiều vectơ.
· So sánh tổng của hai vectơ vơi tổng hai số thực và tổng độ dài hai cạnh của tam giác.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 4/9/2012	Chương I: VECTƠ 
Tiết dạy:	04	Bàøi 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng hai cạnh của tam giác.
Nắm được hiệu của hai vectơ.
	Kĩ năng: 
Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hình bình hành.
Biết vận dụng các công thức để giải toán.
	Thái độ: 
Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
	H. Nêu các cách tính tổng hai vectơ? Cho DABC. So sánh:
	a) 	b) 
	Đ. a) 	b) 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu Hiệu của hai vectơ
15’
H1. Cho DABC có trung điểm các cạnh BC, CA, AB lần lượt là D, E, F. Tìm các vectơ đối của:
a) 	b) 
· Nhấn mạnh cách dựng hiệu của hai vectơ
Đ1. Các nhóm thực hiện yêu cầu
a) 
b) 
III. Hiệu của hai vectơ
a) Vectơ đối
+ Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với đgl vectơ đối của , kí hiệu .
+ 
+ Vectơ đối của là .
b) Hiệu của hai vectơ
+	
+ 	
Hoạt động 2: Vận dụng phép tính tổng, hiệu các vectơ
20’
H1. Cho I là trung điểm của AB. CMR .
H2. Cho . CMR: I là trung điểm của AB.
H3. Cho G là trọng tâm DABC. 
CMR: 
Đ1. I là trung điểm của AB
Þ 
Þ 
Đ2. Þ 
Þ I nằm giữa A, B và IA = IB
Þ I là trung điểm của AB.
Đ3. Vẽ hbh BGCD.
Þ ,
IV. Áp dụng
a) I là trung điểm của AB Û 
b) G là trọng tâm của DABC Û 
Hoạt động 3: Củng cố
5’
· Nhấn mạnh:
+ Cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, qui tắc 3 điểm, qui tắc hbh.
+ Tính chất trung điểm đoạn thẳng.
+ Tính chất trọng tâm tam giác.
+ 
· HS nhắc lại 
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 5, 6, 7, 8, 9, 10.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 4/9/2012	Chương I: VECTƠ 
Tiết dạy:	05	Bàøi 2: BÀI TẬP TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố các kiến thức đã học về phép cộng và trừ các vectơ.
Khắc sâu cách vận dụng qui tắc 3 điểm và qui tăc hình bình hành.
	Kĩ năng: 
Biết xác định vectơ tổng, vectơ hiệu theo định nghĩa và các qui tắc.
Vận dụng linh hoạt các qui tắc xác định vectơ tổng, vectơ hiệu.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy hình học linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
	H. Nêu các qui tắc xác định vectơ tổng, vectơ hiệu?
	Đ. Qui tắc 3 điểm, qui tắc hình bình hành.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện kỹ năng chứng minh đẳng thức vectơ
H1. Nêu cách chứng minh một đẳng thức vectơ?
H2. Nêu qui tắc cần sử dụng?
H3. Hãy phân tích các vectơ theo các cạnh của các hbh?
Đ1. Biến đổi vế này thành vế kia.
Đ2. Qui tắc 3 điểm.
Đ3. 	
1. Cho hbh ABCD và điểm M tuỳ ý. CMR: 
2. CMR với tứ giác ABCD bất kì ta có:
a) 
b) 
3. Cho DABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hbh ABIJ, BCPQ, CARS. CMR: 
Hoạt động 2: Củng cố mối quan hệ giữa các yếu tố của vectơ
H1. Xác định các vectơ
a) 	b) 
H2. Nêu bất đẳng thức tam giác?
Đ1. 
a) = 
b) = 
Đ2. AB + BC > AC
4. Cho DABC đều, cạnh a. Tính độ dài của các vectơ: 
a) 	b) 
5. Cho . Khi nào có đẳng thức:
a) 
b) 
6. Cho = 0. So sánh độ dài, phương, hướng của ?
Hoạt động 3: Luyện kĩ năng chứng minh 2 điểm trùng nhau
H1. Nêu điều kiện để 2 điểm I, J trùng nhau?
Đ1. 
7. CMR: Û trung điểm của AD và BC trùng nhau.
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhấn mạnh cách vận dụng các kiến thức đã học.
· Câu hỏi:
Chọn phương án đúng.
1) Cho 3 điểm A,B,C.Ta có:
A. 
B. 
C. 
D. 
2) Cho I là trung điểm của AB, ta có:
A. 
B. IA + IB=0
C. 
D. 
· Các nhóm thảo luận, trả lời nhanh.
1C, 2A.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài “Tích của vectơ với một số”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 10/9/2012	Chương I: VECTƠ 
Tiết dạy:	06	Bàøi 3: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được định nghĩa và tính chất của phép nhân một vectơ với một số.
Nắm được điều kiện để hai vectơ cùng phương.
	Kĩ năng: 
Biết dựng vectơ khi biết kỴR và .
Sử dụng được điều kiện cần và đủ của 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng hoặc hai đường thẳng song song.
Biết phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương cho trước.
	Thái độ: 
Luyện tư duy phân tích linh hoạt, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước. Ôn lại kiến thức về tổng, hiệu của hai vectơ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Cho ABCD là hình bình hành. Tính . Nhận xét về vectơ tổng và ?
	Đ. . .
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Tích của vectơ với một số
10'
· GV giới thiệu khái niệm tích của vectơ với một số.
H1. Cho . Dựng 2.
H2. Cho G là trọng tâm của DABC. D và E lần lượt là trung điểm của BC và AC. So sánh các vectơ:
a) 
b) 
c) 
Đ1. Dựng Þ 
Đ2.
a) 
b) 
c) 
I. Định nghĩa
Cho số k ≠ 0 và vectơ . Tích của với số k là một vectơ, kí hiệu k, được xác định như sau:
+ cùng hướng với nếu k>0, + ngược hướng với nếu k<0
+ có độ dài bằng .
Qui ước: 0 = , k= 
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của tích vectơ với một số
10'
· GV đưa ra các ví dụ minh hoạ, rồi cho HS nhận xét các tính chất.
H1. Cho DABC. M, N là trung điểm của AB, AC. So sánh các vectơ: 
	 với 
· HS theo dõi và nhận xét.
Đ1. = 
Þ =
II. Tính chất
Với hai vectơ và bất kì, với mọi số h, k ta có:
· k( +) = k + k
· (h + k) = h + k
· h(k) = (hk)
· 1. = , (–1) = –
Hoạt động 3: Tìm hiểu thêm về tính chất trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
10'
H1. Nhắc lại hệ thức trung điểm của đoạn thẳng?
H2. Nhắc lại hệ thức trọng tâm tam giác?
Đ1. I là trung điểm của AB 
Û 
Đ2. G là trọng tâm DABC
Û 
III. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
a) I là trung điểm của AB 
	Û 
b) G là trọng tâm DABC
Û 
	(với M tuỳ ý)
Hoạt động 4: Củng cố
10'
· Nhấn mạnh khái niệm tích vectơ với một số.
· Câu hỏi:
1) Cho đoạn thẳng AB. Xác định các điểm M, N sao cho:
, 
2) Cho 4 điểm A, B, E, F thẳng hàng. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AE = EB, điểm F không thuộc đoạn AB sao cho AF =FB. So sánh các cặp vectơ:, ?
1) 
2) 
, 
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 SGK.
Đọc tiếp bài "Tích của vectơ với một số"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 10/9/2012	Chương I: VECTƠ 
Tiết dạy:	07	Bàøi 3: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được định nghĩa và tính chất của phép nhân một vectơ với một số.
Nắm được điều kiện để hai vectơ cùng phương.
	Kĩ năng: 
Biết dựng vectơ khi biết kỴR và .
Sử dụng được điều kiện cần và đủ của 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng hoặc hai đường thẳng song song.
Biết phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương cho trước.
	Thái độ: 
Luyện tư duy phân tích linh hoạt, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước. Ôn lại kiến thức về tổng, hiệu của hai vectơ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu hệ thức trung điểm của đoạn thẳng, hệ thức trọng tâm tam giác?
	Đ. ; .
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu điều kiện để hai vectơ cùng phương
10'
H1. Cho 4 điểm A, B, E, F thẳng hàng. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AE = EB, điểm F không thuộc đoạn AB sao cho AF =FB. So sánh các cặp vectơ:, ?
H2. Nhắc lại cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng?
Đ1.
, 
Đ2. A, B, C thẳng hàng 
Û cùng phương.
IV. Điều kiện để hai vectơ cùng phương
 và (≠) cùng phương Û $kỴR: = k
· Nhận xét: A, B, C thẳng hàng Û $kỴR: 
Hoạt động 2: Tìm hiểu phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
7'
· GV giới thiệu việc phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
H1. Cho DABC, M là trung điểm của BC. Phân tích theo ?
Đ1. = 
V. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
Cho và không cùng phương. Khi đó mọi vectơ đều phân tích được một cách duy nhất theo hai vectơ ,, nghĩa là có duy nhất cặp số h, k sao cho = h+ k.
Hoạt động 3: Vận dụng phân tích vectơ, chứng minh 3 điểm thẳng hàng
20'
H1. Vận dụng hệ thức trọng tâm tam giác, tính ?
H2. Phân tích theo , ?
H3. Phân tích theo , ?
H4. Phân tích giả thiết: Phân tích theo , ?
Đ1. = 3
Þ = 
Đ2. = 
	= 
Đ3. = = 
Đ4. = 
 = 
Ví dụ: Cho DABC với trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của AG và K là điểm trên cạnh AB sao cho AK = AB.
a) Phân tích các vectơ theo , 
b) CMR C, I, K thẳng hàng.
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
+ Các kiến thức cần sử dụng: hệ thức trung điểm, trọng tâm
+ Cách phân tích: qui tắc 3 điểm
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2, 3 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 10/9/2012	Chương I: VECTƠ 
Tiết dạy:	08	Bàøi 3: BÀI TẬP TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố định nghĩa và các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
Sử dụng điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương.
	Kĩ năng: 
Biết vận dụng tích vectơ với một số để chứng minh đẳng thức vectơ..
Biết vận dụng điều kiện hai vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
Biết vận dụng các phép toán vectơ để phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt qua việc phân tích vectơ.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quà trình luyện tập)
	H. 
	Đ.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Vận dụng chứng minh đẳng thức vectơ
10'
H1. Nhắc lại hệ thức trung điểm?
H2. Nêu cách chứng minh b)?
· Hướng dẫn: Từ M vẽ các đường thẳng song song với các cạnh của DABC.
H3. Nhận xét các tam giác MA1A2, MB1B2, MC1C2 ?
H4. Nêu hệ thức trọng tâm tam giác?
Đ1. 
Đ2. Từ a) sử dụng qui tắc 3 điểm.
Đ3. Các tam giác đều
Đ4. 
1. Gọi AM là trung tuyến của DABC và D là trung điểm của đoạn AM. CMR:
a) 
b) ,
	 với O tuỳ ý.
2. Cho DABC đều có trọng tâm O và M là 1 điểm tuỳ ý trong tam giác. Gọi D, E, F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M đến BC, AC, AB. CMR:
Hoạt động 2: Vận dụng xác định điểm thoả một đẳng thức vectơ
10'
H1. Nêu cách xác định một điểm?
H2. Tính ?
Đ1. Chứng tỏ: (với O và đã biết)
Đ2. = 2
3. Cho hai điểm phân biệt A, B. Tìm điểm K sao cho:
4. Cho DABC. Tìm điểm M sao cho: 
Hoạt động 3: Vận dụng chứng minh 3 điểm thẳng hàng, hai điểm trùng nhau
10'
H1. Nêu cách chứng minh 3 điểm A, B, C thẳng hàng?
H2. Nêu cách chứng minh 2 điểm trùng nhau?
Đ1. Chứng minh cùng phương.
Đ2. 
5. Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho: CMR 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
6. Cho hai tam giác ABC và A¢B¢C¢ lần lượt có trọng tâm là G và G¢. CMR:
Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác có cùng trọng tâm.
Hoạt động 4: Vận dụng phân tích vectơ
10'
H1. Vận dụng tính chất nào?
Đ1. Hệ thức trung điểm.
,
Đ2. Qui tắc 3 điểm
7. Cho AK và BM là hai trung tuyến của DABC. Phân tích các vectơ theo 
8. Trên đường thẳng chứa cạnh BC của DABC, lấy một điểm M sao cho: . Phân tích theo .
Hoạt động 5: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh cách giải các dạng toán
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài "Hệ trục toạ độ"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 20/9/2012	Chương I: VECTƠ 
Tiết dạy:	09	Bàøi 4: HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được định nghĩa và các tính chất về toạ độ của vectơ và của điểm.
	Kĩ năng: 
Biết biểu diễn các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ trục toạ độ đã cho.
Biết tìm toạ độ các vectơ tổng, hiệu, tích một số với một vectơ.
Biết sử dụng công thức toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Gắn kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Cho DABC, điểm M thuộc cạnh BC: . Hãy phân tích theo .
	Đ. .
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Toạ độ của điểm trên trục
15'
· GV giới thiệu trục toạ độ, toạ độ của điểm trên trục, độ dài đại số của vectơ trên trục.
H1. Cho trục (O;) và các điểm A, B, C như hình vẽ. Xác định toạ độ các điểm A, B, C, O.
H2. Cho trục (O;). Xác định các điểm M(–1), N

File đính kèm:

  • dochinh10cb01.doc