Giáo án Hình học 9 - Tuần 17: Ôn tập chương II
- Ôn tập lý thuyết chương II
Chứng minh định lý: Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
- Bài tập về nhà số 42,43 tr128 SGK.
số 83, 84, 85, 86 tr141 SBT
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II hinh học.
Tuần 17 Ngày soạn 25/12/13 Tiết 32 ôn tập chương II (Tiết 1) I/ Mục tiêu: HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. II. Chuẩn bị: GV: Com pa, ờke. HS: Com pa, ờke. soạn cõu hỏi kiến thức III. Tiến trình dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết kết hợp kiểm tra HS1: Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng: 1) Đường tròn ngoại tiếp một tam giác 7) là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác 2) Đường tròn nội tiếp một tam giác 8) là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 3) Tâm đối xứng của đường tròn 9) là giao điểm các đường trung trực của các cạnh của tam giác. 4) Trục đối xứng của đường tròn 10) Chính là tâm của đường tròn 5) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác 11) là bất kỳ đường kính nào của đường tròn 6) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác 12) là đường tròn tiếp xúc với cả ba cạnh của tam giác. Đáp án: HS2: Điền vào chỗ (...) để được các định lý 1 2 3 4 5 8 12 10 11 7 HS: Điền vào chỗ (...) 1) Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là...... đường kính 2) Trong một đường tròn: a) Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua... trung điểm của dây ấy b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây... thì.... không đi qua tâm vuông góc với dây ấy c) Hai dây bằng nhau thì... Hai dây ... thì bằng nhau cách đều tâm cách đều tâm d) Dây lớn hơn thì.........tâm hơn gần Dây... tâm hơn thì ........hơn gần, lớn GV nhận xét, cho điểm HS1 và HS2. GV nêu tiếp câu hỏi: - Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. HS lớp nhận xét bài làm của HS1 và HS2 HS3 trả lời - Sau đó GV đưa hình vẽ ba vị trí tương đối yêu cầu HS3 điền tiếp các hệ thức tương ứng HS3 điền các hệ thức - Phát biểu các tính chất của tiếp tuyến đường tòn. HS3 nêu tính chất của tiếp tuyến và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. GV cho điểm HS3 HS nhận xét bài làm của HS3 Hoạt động 2 Luyện tập C Bài tập 41tr128 SGK (Đề bài đưa lên bảng) GV hướng dẫn HS vẽ hình. - Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu? - Tương tự với đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HCF. Bài tập 41tr128 SGK O A B I E F K G H C GV hỏi: a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (I) và (O) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (K) và (O) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn của (I) và (K) b) Tứ giác AEHF là hình gì ? Hãy chứng minh. HS trả lờinhư ở bảng. c) Chứng minh đẳng thức AE. AB = AF. AC d) Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K) - Muốn chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn ta cần chứng minh điều gì? Đã có E thuộc (I). Hãy chứng minh EF ^ EI. HS lên bảng làm a) Có BI + IO = BO ị IO = BO - BI nên (I) tiếp xúc trong với (O) - Có OK + KC = OC ị OK = OC - KC nên (K) tiếp xúc trong với (O) - Có IK = IH + HK ị đường tròn (I) tiếp xúc ngoài với (K) b) có BC là đường kính nên vuông tại A Hay  = 900 có BH là đường kính nên vuông tại E Hay có HC là đường kính nên vuông tại F Hay Tứ giác AEHF có suy ra tứ giác AEHF là hình chữ nhật c) Đường tròn (I) tiếp xúc ngoài với (K) tại H nên vuông tại H có HE là đường cao. vuông tại H có HF là đường cao. Theo hệ thức liên hệ giữa đường cao và hình chiếu trong tam giác vuông ta có: d) Ta có: ( Cùng phụ với góc ) mà và do cân tại I Suy ra MEF là TT của đường tròn (I) CM T2 FE là TT của đường tròn (K) Vậy E F là ttn chung của hai đường tròn (I) và (K) Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lý thuyết chương II Chứng minh định lý: Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. - Bài tập về nhà số 42,43 tr128 SGK. số 83, 84, 85, 86 tr141 SBT Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II hinh học.
File đính kèm:
- H9 T32.doc