Giáo án Hình học 9 - Tuần 10, 11, 12

Hoạt động 2 : Đường thẳng song song(10 phút)

-GV cho HS làm ?1 bằng cách yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 và y = 2x – 2 trên cùng hệ trục tọa độ

-HS thực hiện

-GV: Có nhận xét gì về đồ thị của 2 HS này ?

-HS: Hai đt này song song

-GV : Gọi HS giải thích tại sao hai đt này song song nhưng không thể trùng nhau ?

-HS: Giải thích vì cùng song song với đt y = 2x

-GV treo bảng phụ vẽ H.9 rồi chốt lại vấn đề như sau :

+ Vì chúng cắt trục tung tại 2 điểm khác nhau (3 ≠ -2)

+ Cùng song song với đt y = 2x

-GV nêu trường hợp tổng quát như sgk/ 53

 

doc16 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 10, 11, 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Hàm số bậc nhất y = ax+b luôn đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0.
	1.2 Kỹ năng: HS biết được hàm số đồng biến , nghịch biến trên R dựa vào hệ số a.
 1.3Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận trong việc tính giá trị hàmsố. 
2. NỢI DUNG HỌC TẬP:
 Khái niệm và tính chất của hàm số bậc nhất.
3.CHUẨN BỊ :
3.1 Giáo viên : Thước thẳng, bảng phụ, Phấn màu.
3.2 Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ
4. TỞ CHỨC CÁC HOẠT ĐỢNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : KT sỉ số HS(1 phút)
4.2 Kiểm tra miệng : (7 phút)
Câu 1: Nêu khái niệm về hàm số ?Khi nào hàm số đồng biến,nghịch biến ?
Sửa bài tập 2 SGK/45(HS nêu miệng kết quả)
x
-2,5
-2
-1,5
-1
-0,5
0
0,5
1
1,5
2
2,5
y
4,25
4
3,75
3,5
3,25
3
2,75
2,5
2,25
2
1,75
 a) 
b) Khi x lần lượt nhận các giá trị tăng thì giá trị tương ứng của hàm số lại giảm. Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên R 
Câu 2: GV đưa ra bảng phụ ghi sẵn bài toán SGK/46 và sơ đồ đường đi của ôtô. Dựa trên sơ đồ và đề bài hướng dẫn để HS xác định được đề cho gì ? Yêu cầu gì ? 
-HS: Trả lời câu hỏi ?1 .
Sau 1 giờ, ô tô đi được 50(km).
Sau t giờ, ô tô đi được 50t (km).
Sau t giờ, ô tô cách trung tâm Hà Nội là S = 50t + 8 
3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: (1 phút)
ĐVĐTa đã khái niệm về hàm số và cho VD về hàm số. Hơm nay ta sẽ học một hàm số cụ thể đĩ là hàm số bậc nhất.Vậy hàm số bậc nhất là gỉ?Nĩ cĩ tính chất nào,đĩ là nội dung của bài học hơm nay.
Hoạt động 2 : Khái niệm về hàm số bậc nhất (10phút) Từ phần KTBC
-GV đưa ra bảng phụ ?2 dưới dạng bảng giá trị tương ứng của t và S : HS thực hiện tiếp
t
1
2
3
4
5
…
S = 50t + 8
58
108
158
208
258
…
-GV: Qua kết quả trên ta rút ra điều gì, giải thích tại sao S là hàm số phụ thuộc vào t ?
-HS: Vì ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tương ứng của S.
-GV đưa ra ĐN hàm số bậc nhất, và lưu ý HS cần nhớ a luôn phải khác 0.
Hoạt động 3 : Tính chất(15 phút)
-GV đưa ra ví dụ Cho hàm số y = f(x) = -3x + 1 và
 hàm số y = g(x) = 3x + 1
Lấy 2 giá trị x1 = 1 ;x2 = 2 Tính f(x1) ;f(;x2) và g(x1) ;g(;x2) rồi so sánh f(x1) và f(;x2) ; g(x1) và g(;x2)
-Sau vài phút để HS tự làm GV đưa ra câu hỏi:
+ Hàm số y = f(x) = -3x + 1 và hàm số y = g(x) = 3x + 1
à xác định với những giá trị nào của x ?
-HS: Với mọi giá trị của x Ỵ R
GV cho HS xác định hệ số a của cả hai hàm số 
rồi rút ra kết luận hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
-GV rút ra tổng quát, rồi cho HS làm ?4 cho ví dụ 
a/ Hàm số đồng biến.
b/ Hàm số nghịch biến
-HS: a) y = 2x + 1
 b) y = -x + 2
Hoạt động4: củng cố : (5 phút)
Nêu tính chất của hàm số?
 Bài tập:
Bài 8/48 :
1) Khái niệm về hàm số bậc nhất : 
a/ Bài toán : (SGK trang 46)
Hà Nội
Bến xe
Huế
8 km
1 giờ ô tô đi được : 50 (km)
t giờ ô tô đi được : 50t (km)
Sau t giờ ô tô cách trung tâm Hà Nội :
S = 50t + 8
b/ Định nghĩa : 
(SGK trang 47)
Chú ý :Khi b = 0 hàm số có dạng y = ax 
2) Tính chất : 
a/ Ví dụ : Cho hàm số y = f(x) = -3x + 1
Hsố y = -3x + 1 luôn xác định 
Ta cĩ :f(1) = -2 ; f(2) = -5
Vì 1 f(2) (-2 > -5)
nên hsố y = -3x + 1 nghịch biến trên R
+ Xét hsố y = g(x) = 3x + 1 là hàm số đồng biến trên R
Ta cĩ :g(1) = 4 ; g(2) = 7
Vì 1 < 2 mà g(1) < g(2) (4 < 7)
nên hsố y = g(x) = 3x + 1 đồng biến trên R
b/ Tổng quát : SGK trang 47
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định và có tính chất sau :
+ Đồng biến trên R, khi a > 0
+ Nghịch biến trên R, khi a < 0
 a/ y = 1 - 5x : hàm số bậc nhất, a = -5, b = 1, nghịch biến
b/ y = -0,5x : hàm số bậc nhất, a = -0,5; b = 0, nghịch biến
c/ y = : hàm số bậc nhất, a = , đồng biến
d/ y = 2x2 + 3 : không phải là hàm số bậc nhất
5/ TỞNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP : 
5.1. Tởng kết : (3 phút)
+Hàm sớ  bậc nhất có dạng :y = ax + b .
 y = b được gọi là hàm hằng
+ Nếu a > 0 : Hàm sớ đờng biến
+ Nếu a < 0 : Hàm sớ nghịch biến biến
5.2. Hướng dẫn học tập: (4 phút)
 - Đối với bài học ở tiết học này
 - Học định nghĩa và tính chất hàm số bậc nhất,
 - Làm bài 9 SGK trang 48 
 Làm các BT sau : 
1) Trong các hàm số sau, hàm số nào là HS bậc nhất?
 a) y = 5x2 ; b) y = mx + 2 (với m³ 0) ; c) y = x + 1 ; d) y = + 3
2) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến, hàm số nào là đồng biến ?
 	a) y = x – 2	; b) y = -(1 – x) ; c) y = x – 1 ; d) y = 6 – 3(x – 1)
 	e) y = -5x + 1 ; f) y = 3 -2( 1 – x)	 ; g) y = 1 – ( x + )	; h) y = mx + 4 (với m < 0)
 -Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: 
 Chuẩn bị:Luyện tập hàm số bậc nhất
 Xem trước các bài tập ở nhà 
*. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
LUYỆN TẬP
(Hàm số bậc nhất)
 Bài. 2 -Tiết CT:21 
 Tuần dạy:11
1. MỤC TIÊU : 
1.1 Kiến thức : 
+HS hiểu sâu hơn khái niệm hàm số bậc nhất.
 + HS biết điều kiện để hàm số bậc nhất y = ax+b đồng biến,nghịch biến trên R.
1.2 Kỹ năng: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt phân biệt được hàm số đồng biến và nghịch biến
1.3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận trong việc tính giá trị hàmsố.
2. NỢI DUNG HỌC TẬP:
 Khái niệm và tính chất của hàm số bậc nhất.
3. CHUẨN BỊ :
3.1 Giáo viên : Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập.
3.2 Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ
4. TỞ CHỨC CÁC HOẠT ĐỢNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS (1 phút)
 4.2 Sưả bài tập cũ : 
1/Hoạt động 1: Sưả bài tập cũ SGK/47-48(8 phút)
Câu 1: Thế nào là hàm số bậc nhất?Nêu tính chất của hàm số bậc nhất?
Sửa bài tập về nhà
 1) Trong các hàm số sau, hàm số nào là HS bậc nhất?
 a) y = 5x2 ; b) y = mx + 2 (với m³ 0) ; c) y = x + 1 ; d) y = + 3
2) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến, hàm số nào là đồng biến ?
 	a) y = x – 2	; b) y = -(1 – x) ; c) y = x – 1 ; d) y = 6 – 3(x – 1)
 	e) y = -5x + 1 ; f) y = 3 -2( 1 – x)	 ; g) y = 1 – ( x + )	; h) y = mx + 4 (với m < 0) 
Câu 2: Sửa bài tập 9 SGK/48
1/Sưả bài tập cũ
Đáp án :
 Câu 1 :c
 Câu 2 : HSố đồng biến :a ;c ;f HSố nghịch biến :b ;d ;e ;g ;h 
Bài 9/48 : y = (m - 2)x + 3
a/ Đồng biến ;
 b/ Nghịch biến 
4.3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
 1/Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
Bài 11/48:
3 em lên bảng,mỗi em biểu diễn 3 điểm
 GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét,chấm điểm động viên
Chốt cách biểu diễn một điểm lên mặt phẳng tọa độ.
Bài 12/48:
Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3.Tìm hệ số a,biết khi 
x = 1 thì y = 2,5
HD:Thay x = 1 ,y = 2,5 vào hàm số y = ax + 3 giải phương trình tìm a
 1em lên bảng
Bài 7/57 SBT
Cho hàm số bậc nhất y = (m + 1)x + 5
a)Tìm già trị m để hàm số y là hàm số đồng biến;
b) Tìm già trị m để hàm số y là hàm số nghịch biến;
HD:
 Xác định hệ số a=?
Khi nào hàm số đồng biến?Khi nào hàm số nghịch biến?
x B
Bài 10/48 SGK: 
A
A
D
C’ C
2/ Luyện tập : 
Bài 11/48:
Bài 12/48:
Thay x = 1 ,y = 2,5 vào hàm số 
y = ax + 3 ta được: a.1 +3 = 2,5
 a = 2,5 – 3 
 a = -0,5
 Ta cĩ hàm số : y = -0,5x + 3
Bài 7/57 SBT
Hàm số y = (m + 1)x + 5 hàm số bậc nhất,có hệ số a = m + 1
a)Hàm số đồng biến khi a = m + 1 >0
 Hay m > -1
b)Hàm số nghịch biến khi a = m + 1 <0
 Hay m < -1
Bài 10/48 SGK:
Gọi HCN ban đầu lá ABCD có các cạnh AB = 30 cm,BC = 20 cm.Sau khi bớt mỗi cạnh đi x (cm) ta được HCN mới là A’B’C’D có các cạnh :
A’B’= 30 – x(cm) ;B’C’ = 20 – x(cm)
Với y là chu vi HCN mới ta có :
y = 2. 
Rút gọn được y = -4x + 100
5/ TỞNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP : 
5.1. Tởng kết : (3 phút)
 Muốn tìm hệ số a của hàm số bậc nhất y = ax + b(với b là hằng số)biết nếu x = x0 ; y = y0 ta thay các giá trị x = x0 ; y = y0 vào hàm số suy ra a = 
5.2. Hướng dẫn học tập: (3 phút)
+ Đối với bài học ở tiết học này 
 Ơn lại các bài tập đã giải.
 -Làm BT 8 ;11 ;12 ;13SBT/57-58 +Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: 
 -Ơn lại vẽ đồ thị y = ax (a 0)đã học lớp 7
 -Xem trước bài « Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
*. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a0)
Bài 3 Tiết CT : 22 
 Tuần dạy:11
1. MỤC TIÊU : 
1.1Kiến thức : 
 +HS hiểu đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
 +HS biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a0)
1.2 Kỹ năng: Rèn HS kĩ năng vẽ đúng đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b 
1.3 Thái độ :Giáo dục HS cẩn thận ,chính xác khi tính toán.
2.NỢI DUNG HỌC TẬP:
 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0)
3. CHUẨN BỊ :
3.1 Giáo viên : Thước thẳng, bảng phụ .
3.2 Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ.
4. TỞ CHỨC CÁC HOẠT ĐỢNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS (1 phút)
4.2 Kiểm tra miệng : (6 phút)
Câu 1:Thế nào là đồ thi hàm số y = f(x)?
Câu 2:
Đồ thị hàm số y = ax (a0) là gì? 
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. 
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Đáp án:
1/Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)
2/ Đồ thị hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax.
Cho x = 0 => y = 1 => A(1 ;a) thuộc đồ thị
Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = ax
4.3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
1) Hoạt động 1(1 phút):(ĐVĐ) 
Ở lớp 7 ta đã biết được dạng đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) và đã biết cách vẽ đồ thị hàm số này.Dựa vào dạng đồ thị hàm số y = ax ta cĩ thể xác định được dạng đồ thị hàm sồ y = ax + b hay khơng? Vẽ đồ thị hàm số này như thế nào,đĩ là nội dung của tiết học hơm nay.
2) Hoạt động 2 : Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) (14 phút)
-GV cho HS thực hành ?1. 
-HS biễu diễn trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ các điểm: A(1;2) B(2;4) C(3;6) A’(1; 2+3) B’(2; 4+3) C’(3; 6+3)
-GV:( hỏi):Em cĩ nhận xét gì về vị trí các điểm A,B,C.Tại sao?
-HS:Ba điểm A,B,C thẳng hàng vì A,B,C cĩ tọa độ thỏa mãn y = ax nên A,B,C cùng nằm trên đồ thị hàm số y = ax hay cùng nằm trên đường thẳng.
-GV: Em cĩ nhận xét gì về vị trí các điểm A’,B’,C’.Tại sao?
-HS: Các điểm A’,B’,C’ cũng thẳng hàng
GV gợi ý HS chứng minh nhận xét đĩ.(C/m tứ giác AA’B”B;BB’C’C là hình bình hành)
-GV:-Nếu A,B,C cùng nằm trên một đường thẳng (d)
 Þ A’,B’,C’ cùng nằm trên 1 đường thẳng (d’) // (d).
-GV cho HS thực hành ?2 , HS lên điền vào bảng 
x
-4
-3
-2
-1
-0,5
0
0,5
1
2
3
4
y = 2x
-8
-6
-4
-2
-1
0
1
2
4
6
8
y = 2x + 3
5
-3
-1
1
2
3
4
5
7
9
11
-Với bất kỳ hoành độ x nào thì tung độ y của điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3 cũng lớn hơn tung độ tương ứng của điểm thuộc đồ thị hàm số y= 2x là 3 đvị.
-Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 cũng là đường thẳng và đường thẳng này song song với đường thẳng y= 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
-Từ đó GV gọi HS nêu tổng quát và chú ý sgk/ 50
3) Hoạt động 3 : (15 phút)
 Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất 
y = ax + b (a0)
-GV: Khi b = 0 Þ y = ax.
Đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0;0) và điểm A(1;a).
-Khi a0 và b0, ta biết đồ thị hàm số y= ax + b là 1 đường thẳng. Do đó, để vẽ đồ thị hàm số y = ax + b chỉ cần xác định được hai điểm phân biệt nào đó thuộc đồ thị Þ vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó.
-Trong thực hành, ta xác định hai điểm đặc biệt là giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ. 
-GV cho HS làm ?3 để ứng dụng các cách vẽ đồ thị
Vẽ đồ thị các hàm số sau : a/ y = 2x - 3
-Cho x = 0 Þ y = 2.0 - 3 = -3. Ta có : P(0;-3) Ỵ Oy
-Cho y = 0 Þ 2x-3 = 0 Þ x =.
 Ta có : Q=Ỵ Ox
b/ y = -2x + 3
-Cho x = 0 Þ y = 3 . Ta có : A(0;3) Ỵ Oy
-Cho y = 0 Þ -2x +3 = 0 Þ x =. Ta có: BỴ Ox
-GV gọi 2 HS lần lượt lên bảng vẽ đồ thị của các hàm số y = 2x – 3, y = -2x + 3 trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
Hoạt động 4: củng cố : (5phút)
Câu hỏi :
GV gọi HS nêu lại các bước vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b ( a0)
Bài tập:
Bài 15aSGK/50
1/Đồ thị của hàm số y= ax + b (a0)
-Nếu A, B, C cùng trên một đường thẳng (d) thì A’, B’, C’ cùng nằm trên một đường thẳng (d’) // (d).
- Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là một đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ 3
Tổng quát:
Đồ thị của hàm số y= ax + b (a0) là một đường thẳng :
-Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b;
-Song song với đthẳng y = ax, nếu b0 trùng với đthẳng y = ax, nếu b = 0.
Chú ý : Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b ; b được gọi là tung độ góc của đường thẳng.
2) Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất 
y = ax + b : (a0)
Cách 1 : Xác định hai điểm bất kì của đồ thị
Cho x =1 => y = a+b, ta có A(1; a + b)
Cho x = -1 => y = -a+b,ta có B(-1; b-a)
Cách 2 : Xác định giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ
Cho x = 0 => y = b, ta có điểm P(0 ; b)
Cho y = 0 => x =, ta có Q( ; 0)
Vẽ đthẳng qua A, B hoặc qua P, Q ta được đồ thị của hàm số y = ax + b
5/ TỞNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 
5.1. Tờng kết : (2 phút)
Đồ thị của hàm số y= ax + b (a0) là một đường thẳng :
-Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b;
-Song song với đthẳng y = ax, nếu b0 trùng với đthẳng y = ax, nếu b = 0.
+ Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b ; a được gọi là hệ sớ góc của đường thẳng. ; b được gọi là tung độ góc của đường thẳng.
5.2. Hướng dẫn học tập: (1 phút)
+ Đối với bài học ở tiết học này 
 Học thuộc cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a0),
Làm BTVN 15bSGK/ 51
 +Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: 
 -Chuẩn bị:Luyện tập về đồ thị của hàm số y = ax + b ( a0) 
 - Xem trước các bài tập 
*. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài Tiết CT : 23 
 Tuần dạy:12
LUYỆN TẬP
Đồ thị hàm số y = ax+ b (a0)
1. MỤC TIÊU : 
1.1 Kiến thức : 
 +HS hiểu đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
 +HS biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a0) 
1.2 Kỹ năng: Tính các hệ số a và b khi cho x và y.Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng hai cách.
1.3 Thái độ : Giáo dục HS cẩn thận ,chính xác khi tính toán. 
2.NỢI DUNG HỌC TẬP:
 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0)
3.CHUẨN BỊ :
3.1 Giáo viên : Thước thẳng
3.2 Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ
4. TỞ CHỨC CÁC HOẠT ĐỢNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS(1 phút)
4.2 Sửa bài tập cũ: 
1/ Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ: (10 phút)
Thế nào là đồ thị hàm số y = ax + b (a0)
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b 
GV cho HS sửa BT 16a/ sgk 51
a) Cho x = 1 => y = 1. Ta có : M(1;1), đồ thị hàm số y = x là đt qua O(0;0) và M(1;1)
- Cho x = 0 => y = 2, ta có : B(0;2)
 Cho y = 0 => x = -1, ta có : E(-1;0) 
Đường thẳng đi qua hai điểm B(0;2) và E(-1;0) là đồ thị hàm số y = 2x + 2
-HS lên bảng vẽ hình
D
Sửa bài tập cũ: 
HS phát biểu ĐN và cách vẽ đồ thị 
hàm số y = ax + b (a0)
BT16a/51 sgk : 
a) Vẽ đồ thị hsố y = x và y = 2x +2 trên cùng mp tọa độ
- Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và M(1;1) ta được đồ thị hàm số y = x
- Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm B(0;2) và 
E(-1;0) ta được đồ thị hàm số y = 2x + 2
 4.3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
2/ Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
Bài 17/51
a/ GV hướng dẫn HS xác định tọa độ các điểm 
x
0
-1
X
0
3
y = x + 1
1
0
y = -x + 3
3
0
-HS : Lên bảng vẽ đồ thị hai hàm số 
b) HS: Ta có các điểm 
A(-1 ; 0) , B(-3 ; 0) , C(1 ; 2)
-GV: Có hai cách tìm toạ độ điểm C
Cách 1 : Do đt y = x + 1 và y = -x + 3 cắt nhau tại C nên ta có : x + 1 = -x + 3 => 2x = 2 => x = 1
Thay x = 1 vào hàm số y = x + 1 ta được y = 1 + 1 = 2
Vậy ta có C(1 ; 2)
Cách 2 : Từ C hạ đt song song Oy cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 1, tương tự kẻ đt song song Ox cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 2, ta có : C(1 ; 2)
c) Aùp dụng ĐL pitago để tìm AC, BC, áp dụng công thức tính chu vi, diện tích để có kết quả
Bài 18/sgk 52 :
-GV gọi HS đọc đề bài, cho biết GT-KL
-GV: a) Khi cho x = 4 và giá trị của hàm số bằng 11 có nghĩa là gì ?
-HS: Nghĩa là x = 4, y = 11 thoả mãn hàm số đã cho
-Để tìm a ta làm sao ?
-HS : Thay x = 4, y = 11 vào hsố ta tìm a
-GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
-HS: Tìm được hàm số y = 3x – 1
-GV gọi 1 HS khác lên vẽ 
đồ thị hsố vừa tìm được 
b) Khi đồ thị hsố y = ax + 5 
qua A(-1 ; 3) ta có điều gì ?
-HS: Tọa độ điểm A thoả 
mãn hàm số.
-GV: Để tìm b ta thay 
x = -1, y = 3
-HS: y = 2x + 5
-GV gọi HS khác lên vẽ đồ 
thị hàm số vừa tìm được
x
0
-2,5
y = 2x + 5
5
0
2/ Luyện tập : 
Bài 17/sgk 51 : 
a) Vẽ đồ thị các hàm số y = x +1 và y = -3x + 1 trên cùng hệ trục tọa độ
b/ A(-1 ; 0) , B(-3 ; 0) , C(1 ; 2)
c/ Chu viABC là p = AC + CB + AB
 = 2+2+ 4= 4+4 = 4(+ 1)
Diện tíchABC : S = AB.CH
 = .4.2 = 4 (cm2)
Bài 18/sgk 52 :
a/ y = 3x + b, khi x = 4, y = 11. Ta có : 11 = 3.4 + b b = -1
Vậy ta có hsố : y = 3x – 1
x
0
1
y = 3x - 1
-1
2
Vẽ đồ thị hsố : y = 3x – 1, ta có bảng giá trị sau 
b) y = ax + 5 
qua A(-1 ; 3)
x = -1, y = 3. 
Ta có :
3 = a.(-1) + 5 
a = 2
Vậy : 
y = 2x + 5
5/ TỞNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 
5.1. Tởng kết : (2 phút)
Để tìm các giá trị a hoặc b trong hàm số y = ax + b, ta thay các giá trị của x và y vào hsố rồi giải pt đó. Nghiệm của pt chính là giá trị cần tìm
5.2. Hướng dẫn học tập: (2 phút)
+ Đối với bài học ở tiết học này 
Xem lại các BT đã giải, làm BTVN : 19/sgk 52
?1
?2
+Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: 
Xem trước bài “Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau” phần 
Trả lời câu hỏi : Khi nào thì đt y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’0) song song, trùng nhau, cắt nhau
5.RÚT KINH NGHIỆM:
*. . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTuần 10 ,11,12 (đsố9).doc
Giáo án liên quan