Giáo án Hình học 9 - Tuần 1-31
§ 8 - VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA
HAI ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục đích yêu cầu:
• Kiến thức: Học sinh nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
• Kỹ năng: Học sinh biết xác định từng vị trí tương đối của hai đường tròn thông qua hệ thức. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình trong từng vị trí tương đối và ve xđược tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Nêu được một số tình huống thực tế về hình ảnh của tiếp tuyến chung.
• Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh.
II. Chuẩn bị:
• Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, compa, máy chiếu, bản trong
• Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, thước thẳng, compa, bản trong
III.Phương Pháp: trực quan, đàm thoại, thuyết trình, nhóm nhỏ.
IV.Tiến trình bài dạy
1.Ổn đinh:1'
Lớp Sỉ số Vắng
9/2
9/4
2.Kiểm tra bài cũ :7'
Câu hỏi Đáp án Điểm
?.1 Nêu các vị trí tương đối giữa 2 đường tròn .
?.2 Phát biểu tính chất của đường nối tâm, định lí về 2 đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau. ?1 Nêu đúng các vị trí tương đối giữa 2 đường tròn .
?.2 Phát biểu đúng tính chất của đường nối tâm, định lí về 2 đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau.
3.Tiến trình lên lớp:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
-GV qui ước xét 2 đtr (O,R) và (O’,r)( R>=r)
a) 2 đtr cắt nhau
GV đưa hình vẽ 90 sgk lên bảng và ? có nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm và các bán kính R ,r
-Đó chính là yêu cầu ?1
b) hai đtr tiếp xúc nhau
?khi đó tiếp điểm và 2 tâm quan hệ ntn?
?Nếu (O) và (O’) tiếp xúc ngoài thì đoạn OO’quan hệ ntn với 2 bkính ?
? khi tiếp xúc trong thì ntn?
-GV đưa hình 93sgk lênmàn hình
?nếu (O) và (O’) ở ngoài nhau thì đoạn nối tâm OO’ so với R+r ntn?
Tương tự với trường hợp đựng nhau ; đồng tâm
-GV yêu cầu hs đọc bảng tóm tắt sgk /121
GV đưa hình 95;96 sgk lên bảng giới thiệu .hình 95 có d1;d2 tiếp xúc với cả hai đtr ta gọi là tiếp tuyến chung của 2 đtr
? Hình 96 có tiếp tuyến chung của hai đtr không ?
Các tiếp tuyến chung ở hai hình trên đối với đoạn nối tâm OO’ khác nhau thế nào ?
-Gv giới thiệu tiếp tuyến chung trong ,ngoài
-Yêu cầu HS làm ?3
-GV đưa hình 98 sgk lên bảng giải thích từng hình
-HS nhận xét tam giác OAO’ có
OA-O’A
HS nêu hệ thức
-tiếp điểm và 2 tâm cùng nằm trên một đường thẳng
+tiếp xúc ngoài thì Anằm giữa O và O’
+tiếp xúc trong thì O’ nằm giữa A và O
OO’=OA+AB+BO’
OO’=R+AB+r>R+r
*OO’=R-r-BA
* đồng tâm OO’=0
- HS tiếp nhận và quan sát
-Ở hình 96 có m1;m2 cũng là tiếp tuyến chung của (O) và (O’)
-Tiếp tuyến chung ở hình 95 không cắt đoạn nối tâm , hình 96 hai tt chung cắt đoạn nối tâm
-HS làm ?3
-HS lấy một số VD có liên quan đến vị trí của 2 đtr
+Đĩa và líp xe đạp
1) Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính:
a) Hai đường tròn cắt nhau
b)Hai đtr tiếp xúc nhau
a) Tiếp xúc ngoài:
b)Tiếp xúc trong:
c)Hai đường tròn không giao nhau
a) Ngoài nhau:
b) Đựng nhau:
c) Đồng tâm
+ Ngoài nhau :OO’>R+r
+Đựng nhau :OO’
+Đồng tâm OO’=0
* Bảng tóm tắt : SGK/121
2)Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
: là đường thẳng tiếp xúc với cả 2 đường tròn đó.
?.3
-H 97a: Tiếp tuyến chung ngoài :d1và d2-TT chung trong : m
-H 97b:Tiếp tuyến chung ngoài : d1và d2
-H 97c: Tiếp tuyến chung ngoài :d
-H 97d: Không có tiếp tuyến chung
h -các nhóm hoạt động trong 7 ‘ Gv yêu cầu đại diện 1 nhóm lên trình bày Bài 29 sgk - Gv đưa đề bài lên màn hình -HS tìm hiểu bài - GV vẽ hình nháp để hs phân tích và tìm ra cách dựng ?Đtr (O) phải thoã những điều kiện gì ? -Vậy tâm O nằm trên những đường nào ? Gv hướng dẫn HS dựng hình bằng thước và com pa -HS tìm hiểu bài và vẽ hình vào vỡ HS trả lời : - theo tc 2 tt cắt nhau ta có OC,OD là 2 tia phân giác của AÔM và BÔM Mà AÔM và BÔM kề bù => đpcm -HS trình bày câu b AC.BD= CM.MD Vì =OM2=R2 -HS hoạt động nhóm -Đại diện 1nhóm lên trình bày -HS nhận xét và sữa bài -HS theo dõi vwà tìm cách dựng Đtr (O) tiếp xúa với Ax tại B và Ay -tâm O thuộc đt d và tia Az Bài 30 sgk y a)chứng minh CÔD=900 ta có OC là phân giác AÔM và OD là phân giác của MÔB (t/c tt) mà AÔM kề bù MÔB => OC vuông góc OD hay CÔD=900 b) Có CM=CA,MD=MB (t/c 2ttcắt nhau )=> CM+MD=CA+BD hay CD=AC+BD c)Từ hai tam giác đồng dạng => AC.BD= CM. MD trong tam giác vuông COD có OM vuông CD (t/c tt) =>CM.MD=OM2 (hệ thức lượng)=>AC.BD =r2 (0 đổi) Bài 31: sgk a) Cho : AD=AF; BD=BE; CF=CE(t/c 2tt) Ta có AC+AB- BC= AD+DB+AF+FC-BE-EC= AD+DB+AD-BD-FC=2 AD b) các hệ thức tương tự chư câu a là :2BE=BA+BC-AC 2CF= CA+CB-AB Bài 29SGK /116 Cách dựng : - Đường tròn (O) phải tiếp xúc Ax tại B và Ay tại C -Tâm O phải nằm trên đt vuông góc với Ax tại B và tâm O phải nằm trên tia phân giác Az của xÂy -Vậy O là giao điểm của đt d và tia Az 4. Củng cố luyện tập: lồng trong tiết học 5. Hướng dẫn về nhà: - GV hệ thống chốt lại kiến thức chính của bài, nhấn mạnh khái niệm và định lý về tiếp tuyến của đường tròn - Học và nắm chắc ba vị trí của đường thẳng và đường tròn. Chuẩn bị thước thẳng, compa, bảng phụ cho tiết sau V.Rút kinh nghiệm Tuần Tiết Ngày soạn : Ngày dạy ÔN TẬP CHƯƠNG II I .Mục tiêu: 1)Kiến thức: -HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn của 2 đường tròn -HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh. 2) Kĩ năng :HS được rèn luyện cách phân tích, tìm tòi lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của 1 điểm để một đoạn thẳng có đọ dài lớn nhất . 3) Thái độ : HS tự giác tích cực trong học tập II. Chuẩn bị : -GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hệ thống kiến thức, bài giải mẫu, thước thẳng compa, eke, phấn màu . -HS: Ôn tập theo câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập.Thước kẻ, compa, eke, phấn màu. III.Phương Pháp: trực quan, đàm thoại, thuyết trình, nhóm nhỏ.... IV.Tiến trình bài dạy 1.Ổn đinh:1' Lớp Sỉ số Vắng 9/2 9/4 2.Kiểm tra bài cũ : không 3 .Các hoạt động dạy học: 41'' HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG Gv:Treo bảng phụ ghi đề bài tập 41sgk. Yêu cầu học sinh đọc đề và nhắc lại các khái niệm đường tròn ngoại tiếp tyam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. Gv : hướng dẫn hs vẽ hình ghi GT KL a). Hãy tính OI ,OK,IK rồi kết luận ? HS: OI= OB –IB: (I ) tiếp xúc trong với (O) OK=OC-KC (K) tiếp xúc trong với (O) IK=IH_KH : ( I ) tiếp xúc ngoài với (K) GV: Hãy nêu cách chứng minh hai đường tròn tiếp xúc ngoài?,tiếp xúc trong và các vị trí tương đối của hai đường tròn? HS: Tính đoạn nối tâm bằng tổng hai bán kính thì hai đường tròn tiếp xúc ngoài, nếu đoạn nối tâm bằng hiệu hai bán kính thì hai đường tròn tiếp xúc trong. ( vị trí tương đối (sgk)). b). Hãy dự đoán tứ giác AEHF là hình gì? HS: Hình chữ nhật GV: Nên sử dụng dấu hiệu nhận biết nào để chứng minh tứ giác AEH F là hình chữ nhật? HS: Tứ giác có ba góc vuông vì đã có ta chỉ cần chứng minh góc A bằng . GV: Căn cứ vào đâu để chứng minh góc A bằng 900 ? HS: Sử dụng tính chất nếu tam giác nội tiếp nội tiếp đường tròn có một cạnh là đường kính thì tam giác đó là tam giác vuông. c). Hãy nêu các cách chứng minh :AE.AB=AF.AC? HS: Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, sử dụng tam giác đồng dạng. Gv: cần sử dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông nào? Vì sao? Hs: Tam giác vuông AHB và AHC vì có AH chung d) hãy nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến ? Hs: Trả lời như (sgk) Gv: Để chứng minh E F là tiếp tuyến của ( I ) và ( K ) ta chứng minh điều gì? Hs: E FIE tại E và E F KF tại F Gv: Để chứng minh E FIE ta chứng minh điều gì? ( ) GV: Trên hình vẽ :bằng tổng của hai góc nào? Hs: Gv: Hãy so sánh gócE1 với góc H1 và góc E2 với góc H2 ? Hãy tính tổng góc H1 với góc H2 rồi kết luận ? Hs: Trả lời như nội dung ghi bảng Tương tư đối với đường tròn (K) e) Để chứng minh E F lớn nhất ta qui về chứng minh đoạn nào lớn nhất ? Vì sao? Hs: AH lớn nhất vì E F=AH và đoạn AH liên quan đến vị trí điểm H Gv: Hãy so sánh AH và AO ? Hs: quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên Gv: Vậy AH lớn nhất khi nào? Khi đó vị trí điểm H ở đâu? Hs: AH=AO .Lúc đó tức là ADBC tại O Gv: còn cách chứng minh nào khác ? Hs: lớn nhất AD lớn nhất AD=BC HO( đường kính là dây lờn nhất của đường tròn ) A.Tóm tắt các kiến thức cần nhớ (sgk) B .Bài tập: * Bài tập 41 tr 128 sgk: Chứng minh: Ta có : OI = OB –IB Vậy ( I ) tiếp xúc tron với đường tròn ( O ) Ta có: OK = OC –KC Vậy ( K) tiếp xúc tron với ( O) Ta có : IK = IH + HK Vậy (I) tiếp xúc ngoài với (K) Ta có : ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC (gt) Nên ABC vuông tại A góc EAF=900 Tứ giác AEH F có Vậy tứ giác AEH F là kình chữ nhật c) AHB vuông tại H và HE AB nên AH2=AC. AE (1) AHC vuông tại H và HF AC nên AH2 = AC.A F (2) Từ (1) và (2) AE.AB= A F. AC d)Gọi N là giao điểm của E F và AH . Ta có EN =HN ( tính chất đường chéo hình chữ nhật) EHN cân tại N Ta lại có EIH cân tại I ( IE =IH) ( Do ADBC tại H ) Góc IE F= 900 E FIE tại E E F là tiếp tuyến của đường tròn (I) Tương tự : EF là tiếp tuyến của đường tròn (K) Vậy E F là tiếp truyến chung của đường tròn (I) và đường tròn (K) e). Ta có AHAC ( quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên) do đó : AH lớn nhất AH = AO HO ta lại có E F =AH (tính chất đường chéo hình chữ nhật) vậy E F lớn nhất HO , tức là dây ADBC tại O. Cách 2: Ta có : E F lớn nhất AD lớn nhất AD = BC HO (đường kính là dây lớn nhất của đường tròn) V.Hướng dẫn học ở nhà : 3' - học thuộc bảng tóm tắc kiến thức cần nhớ - Xem kĩ các bài tập đã giải . - Làm bài tập 42,43 sgk V.Rút kinh nghiệm SƠ ĐỒ TƯ DUY Tuần Tiết Ngày soạn : Ngày dạy § 7 - VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN I.Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nắm được ba vị trí tương đối của hai đường trònăínm được các tính chất của đường nối tâm và đoạn nối tâm qua định lý và chứng minh được định lý đó. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình tương ứng với các vị trí tương đối. Nhận biết các vị trí tương đối của hai đường tròn thông qua một số tình huống trong thực tế. Vận dụng tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau để giải một số bài tập. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, compa, máy chiếu, bản trong III.III.Phương Pháp: trực quan, đàm thoại, thuyết trình, nhóm nhỏ.... IV.Tiến trình bài dạy Ổn đinh:1' Lớp Sỉ số Vắng 9/2 9/4 2.Kiểm tra bài cũ :7' Câu hỏi Đáp án Điểm Kiểm tra bài cũ: ?.1 Hãy xác định đường tròn (O) qua 3 điểm không thẳng hang. ?.2 Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung. * Trả lời: ?.1 ?.2 Vì theo sự xác định đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường tròn .Do đó nếu có 2 đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau.Vậy 2 đường tròn phân biệt không thể có 2 điểm chung IV.Tiến trình lên lớp: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ1: Ba vị trí tương đối của hai đường tròn - GV sử dụng 2 bản trong có hai đường tròn, di chuyển bản trong trên máy chiếu và yêu cầu hs nêu các vị trí tương đối - Gv yêu cầu hs trả lời ?1 sgk - Gv gọi 1 hs trả lời - Gv nhận xét chốt lại: ứng với số các điểm chung, giữa hai đường tròn cũng có 3 vị trí - Gv lần lượt nêu các vị trí, chiếu các hình vẽ. Dựa vào 2 bản trong để di chuyển từng vị trí, sau đó yêu cầu hs vẽ lại hình vào vở HĐ2: Tính chất của đường nối tâm - Gv giới thiệu đường nối tâm và đoạn nối tâm - Yêu cầu hs làm ?2 - Gv gọi hs trả lời - Gv nhận xét chốt lại, dẫn dắt đến định lý - Gv yêu cầu hs làm ?3 theo nhóm, làm vào bảng phụ - Gv theo dõi, giúp đỡ hs yếu kém - Gv thu bảng phụ 2 nhóm để nhận xét sửa sai - Hs quan sát máy chiếu, suy nghĩ và trả lời - 1 hs đọc to ?1 cả lớp suy nghĩ - 1 hs đứng tại chổ trả lời, hs khác nhận xét - Hs hiểu được dựa vào số điểm chung để nêu lên các vị trí tương đối - Hs chú ý theo dõi, quan sát máy chiếu, với từng vị trí cần vẽ hình vào vở - Hs chú ý theo dõi - Hs suy nghĩ trong 2 phút - 1 hs đứng tại chổ trả lời, hs khác nhận xét - Hs đọc định lý sgk - Hs hoạt động theo nhóm 5 em làm vào bảng phụ nhóm, làm trong 4 phút - Hs tham gia nhận xét bài làm của bạn 1, Ba vị trí tương đối của hai đường tròn: a, Hai đường tròn cắt nhau: (O) và (O’) có hai điểm chung A và B. A,B gọi là giao điểm, đoạn AB gọi là dây chung b, Hai đ/tròn tiếp xúc nhau: - Tiếp xúc ngoài - Tiếp xúc trong (O) và (O’) có một điểm chung A. Điểm A gọi là tiếp điểm c, Hai đ/tròn không giao nhau: (O) và (O’) không có điểm chung - Hai đ/tròn nằm ngoài nhau - Đ/tròn lớn đựng đ/tròn nhỏ 2, Tính chất đường nối tâm: Cho (O) và (O’) có tâm không trùng nhau. đường thẳng OO’ gọi là đường nối tâm, đoạn thẳng OO’ gọi là đoạn nối tâm ?2 a, OA = OB Þ O Î đường trung trực của AB O’A = O’B Þ O’ Î đường trung trực của AB Þ OO’ là đường trung trực của AB b, Điểm A thuộc đoạn nối tâm OO’ * Định lý: (sgk) ?3 4. Củng cố luyện tập: - Gv chiếu bảng ở bài tập 17 sgk, yêu cầu hs suy nghĩ điền vào chổ trống - Tiếp tục chiếu hình vẽ của bài tập 18, hướng dẫn hs làm Chú ý: yêu cầu hs vận dụng các hệ thức liên hệ để tìm ra vị trí 5.. Hướng dẫn về nhà - GV hệ thống chốt lại kiến thức chính của bài, nhấn mạnh khái niệm và định lý về tiếp tuyến của đường tròn - Học và nắm chắc ba vị trí của đường thẳng và đường tròn. Làm các bài tập 18-20 sgk - Chuẩn bị thước thẳng, compa, bảng phụ cho tiết sau V.Rút kinh nghiệm Tuần Tiết Ngày soạn : Ngày dạy § 8 - VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Kỹ năng: Học sinh biết xác định từng vị trí tương đối của hai đường tròn thông qua hệ thức. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình trong từng vị trí tương đối và ve xđược tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Nêu được một số tình huống thực tế về hình ảnh của tiếp tuyến chung. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, compa, máy chiếu, bản trong Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, thước thẳng, compa, bản trong III.Phương Pháp: trực quan, đàm thoại, thuyết trình, nhóm nhỏ.... IV.Tiến trình bài dạy 1.Ổn đinh:1' Lớp Sỉ số Vắng 9/2 9/4 2.Kiểm tra bài cũ :7' Câu hỏi Đáp án Điểm ?.1 Nêu các vị trí tương đối giữa 2 đường tròn . ?.2 Phát biểu tính chất của đường nối tâm, định lí về 2 đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau. ?1 Nêu đúng các vị trí tương đối giữa 2 đường tròn . ?.2 Phát biểu đúng tính chất của đường nối tâm, định lí về 2 đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau. 3.Tiến trình lên lớp: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng -GV qui ước xét 2 đtr (O,R) và (O’,r)( R>=r) a) 2 đtr cắt nhau GV đưa hình vẽ 90 sgk lên bảng và ? có nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm và các bán kính R ,r -Đó chính là yêu cầu ?1 b) hai đtr tiếp xúc nhau ?khi đó tiếp điểm và 2 tâm quan hệ ntn? ?Nếu (O) và (O’) tiếp xúc ngoài thì đoạn OO’quan hệ ntn với 2 bkính ? ? khi tiếp xúc trong thì ntn? -GV đưa hình 93sgk lênmàn hình ?nếu (O) và (O’) ở ngoài nhau thì đoạn nối tâm OO’ so với R+r ntn? Tương tự với trường hợp đựng nhau ; đồng tâm -GV yêu cầu hs đọc bảng tóm tắt sgk /121 GV đưa hình 95;96 sgk lên bảng giới thiệu .hình 95 có d1;d2 tiếp xúc với cả hai đtr ta gọi là tiếp tuyến chung của 2 đtr ? Hình 96 có tiếp tuyến chung của hai đtr không ? Các tiếp tuyến chung ở hai hình trên đối với đoạn nối tâm OO’ khác nhau thế nào ? -Gv giới thiệu tiếp tuyến chung trong ,ngoài -Yêu cầu HS làm ?3 -GV đưa hình 98 sgk lên bảng giải thích từng hình -HS nhận xét tam giác OAO’ có OA-O’A<OO’<OA+O’A (bđt tam giác ) HS nêu hệ thức -tiếp điểm và 2 tâm cùng nằm trên một đường thẳng +tiếp xúc ngoài thì Anằm giữa O và O’ +tiếp xúc trong thì O’ nằm giữa A và O OO’=OA+AB+BO’ OO’=R+AB+r>R+r *OO’=R-r-BA<R-r * đồng tâm OO’=0 - HS tiếp nhận và quan sát -Ở hình 96 có m1;m2 cũng là tiếp tuyến chung của (O) và (O’) -Tiếp tuyến chung ở hình 95 không cắt đoạn nối tâm , hình 96 hai tt chung cắt đoạn nối tâm -HS làm ?3 -HS lấy một số VD có liên quan đến vị trí của 2 đtr +Đĩa và líp xe đạp 1) Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính: a) Hai đường tròn cắt nhau b)Hai đtr tiếp xúc nhau a) Tiếp xúc ngoài: b)Tiếp xúc trong: c)Hai đường tròn không giao nhau a) Ngoài nhau: b) Đựng nhau: c) Đồng tâm + Ngoài nhau :OO’>R+r +Đựng nhau :OO’<R-r +Đồng tâm OO’=0 * Bảng tóm tắt : SGK/121 2)Tiếp tuyến chung của hai đường tròn : là đường thẳng tiếp xúc với cả 2 đường tròn đó. ?.3 -H 97a: Tiếp tuyến chung ngoài :d1và d2-TT chung trong : m -H 97b:Tiếp tuyến chung ngoài : d1và d2 -H 97c: Tiếp tuyến chung ngoài :d -H 97d: Không có tiếp tuyến chung V4.Luyện tập củng cố : Bài tập 35 : Học sinh thảo luận nhóm và điền vào chổ trống Vị trí tương đối của 2 đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d,R,r (O;R) đựng (O/;r) 0 d<R-r Ở ngoài nhau 0 d> R-r Tiếp xúc trong 1 d=R-r Tiếp xúc ngoài 1 d =R+ r Cắt nhau 2 R-r<d<R+r 5 .Hướng dẫn học ở nhà : -Học thuộc bài và xem kĩ các bài tập đã giải. -Làm bài tập 36,37,38,39 SGK V.Rút kinh nghiệm Tuần Tiết Ngày soạn : Ngày dạy LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm cát tuyến, tiếp tuyến, tiếp điểm. Hiểu được định lý về tính chất của tiếp tuyến. Nắm được các hệ thức liên hệ giữa bán kính và khoảng cách từ tâm đến đường thẳng ứng với từng vị trí tương đối. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Vận dung để giải một số bài tập. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình II.Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, compa, máy chiếu, bản trong Học sinh: Đọc trước bài mới, thước thẳng, compa, bản trong III.Phương Pháp: trực quan, đàm thoại, thuyết trình, nhóm nhỏ.... IV.Tiến trình bài dạy 1.Ổn đinh:1' Lớp Sỉ số Vắng 9/2 9/4 2.Kiểm tra bài cũ :4' Câu hỏi Đáp án Điểm ?.1 Điền vào ô trống trong bảng sau: R r d Hệ thức Vị trí tương đối 4 2 6 d =R +r Tiếp xúc ngoài 3 1 2 d = R-r Tiếp xúc trong 5 2 3,5 R-r<d<R+r Cắt nhau 3 0<r<2 5 d > R+r ở ngoài nhau 5 2 1,5 d < R-r Đựng nhau ?.2 Giải bài tập 36: * Trả lời : 1) Phần chữ màu đỏ 2) a) Hai đường tròn tiếp xúc nhau -O/C//OD( do đồng vị) - O/C là đường trung bình của tam giác AOD( do O/C//ODvà O/A= OO/ nên CA=CD) -Kết luận :CA=CD 3. Bài mới : 38' HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Bài 38 sgk GV đưa đề bài và hình vẽ lên bảng ?Có các đtr(O’,1cm)tiếp xúc ngoài (O,3cm) thì OO’=? Vậy các tâm O’ nằm trên đường nào ? ?Có các đtr(I,1cm)tiếp xúc trong (O,3cm) thì OI =? Vậy tâm I nằm trên đường nào ? Bài 39 sgk/123 -GV hướng dẫn HS vẽ hình a) Chứng minh BÂC =900 -GV gợi ý áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau b)Tính số đo góc OIO’ -Vận dụng t/c hai tiếp tuyến cắt nhau và hai góc kề bù c)Tính BC biết OA=9cm ,O’A=4cm GV :hãy tính IA -OO’= R+r=4cm O’ nằm trên đtr(O;4cm) -OI=R-r=2cm -Tâm I nằm trên đườngtròn (O;2cm) -HS vẽ hình theo sự hướng dẫn của GV -HS nhắc lại tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau HS vận dụng c/m -Một hs đứng lên trả lời HS vận dụng hệ thức lượng để tính Bài 38 * các đtr(O’,1cm)tiếp xúc ngoài (O,3cm) thì OO’=R+r=3+1=4 vậy Tâm O’ nằm trên đtr(O;4cm) *ù các đtr(I,1cm)tiếp xúc trong (O,3cm) thì OI =R-r=3-1=2cm Tâm I nằm trên đườngtròn (O;2cm) Bài 39 sgk a)Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ,ta có : IB=IA; IC=IA => IA=IB=IC=BC/2 => Tam giác ABC vuông tại A vì có trung tuyến AI=BC/2 b) Có IO là phân giác BIA,có IO’là phân giác AIC (theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ).Mà BIA kề bù với AIC => OIO’=900 c) Trong tam giác vuông OIO’ có IA là đường cao => IA2=OA.AO’(hệ thức lượng trong tam giác vuông )IA2 =9.4=> IA=6cm => BC=2.IA=12cm Bài 40 sgk/123 Bài toán đố GV hướng dẫn HS xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau : Nếu 2 đường tròn tiếp xúc ngoài thì hai bánh xe quay theo hai chiều khác nhau -Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cùng chiều -GV vẽ chiều quay minh hoạ của từng bánh xe -GV hướng dẫn HS đọc phần vẽ chắp nối trơn Bài 40 sgk/123 Bài toán đố -HS theo dõi và tiếp thu -HS vẽ chiều quay của từng bánh xe -Kết quả : + Hình 99a;99b hệ thống bánh răng chuyển động được + Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được - Hs đọc phần đọc thêm Vẽ chắp nối trơn /sgk/124 V. Hướng dẫn học ở nhà: -Xem kĩ các bài tập đã giải . -Làm bài 70 tr 138 sbt -Làm 10 câu hỏi Ôn tập chương II -Đọc và ghi nhớ “ tóm tắt các kiến thức cần nhớ “ Phụ lục : Phiếu học tập Bài tập Kiểm tra bài cũ Tuần Tiết ppct Ngày soạn Ngày dạy ÔN TẬP CHƯƠNG II I .MỤC TIÊU: - HS ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tương đối của 2 đường tròn , của đường thẳng và đường tròn - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán, chứng minh. II- CHUẨN BỊ : GV: thước compa, phấn màu HS: thước, compa, ôn tập lý thuyết và làm các câu hỏi ôn tập chương II. III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1.Ổn định lớp : 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm GV ghi các bài tập trên bảng phụ GV yêu cầu 1HS thực hiện bài 1 1 HS thực hiện bài 2 ý 1,2 1 HS thực hiện ý 3 HS cả lớp cùng làm và nhận xét GV nhận xét bổ sung ? Bài tập trên đã thể hiện những kiến thức nào của chương II ? Bài tập 1: Nối ghép mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng 1. Đường tròn ngoại tiếp 1 tam giác 7. là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác 2. Đường tròn nội tiếp 1 tam giác 8. là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác 3. Tâm đối xứng của đường tròn 9. là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác 4. Trục đối xứg của đường tròn 10. chính là tâm đường tròn 5. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác 11. là bất kỳ đường kính nào của đường tròn 6. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác 12. là đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác 13. là giao điểm của 3 đường trung tuyến của tam giác 1 – 8 2 – 12 3 – 10 4 – 11 5 – 7 6 – 9 Bài tập 2: Điền vào chỗ () để được các định lý và hệ thức đúng 1. Trong các dây của đường tròn dây lớn nhất là GV cho HS đọc lại toàn bài 1 sau khi hoàn thành nối ghép, điền khuyết đối với bài 2. GV khái quát lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương II. ? Nêu các tính chất của tiếp tuyến đường tròn ? ? Tiếp điểm của hai đường tròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm ? Các giao điểm của 2 đường tròn cắt nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm ? 2. Trong 1đường tròn Đường kính vuông góc với 1 dây thì đi qua .. Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây .thì . Hai dây bằng nhau thì Dây lớn hơn thì ..tâm hơn, dây.. tâm hơn thì..hơn. 3. R r d Vị trí tương đối 7 3 5 . . 2 6 Hai đường tròn tiếp xúc ngoài 5 1 Hai
File đính kèm:
- giao an hinh hoc 920142015.da sua.doc