Giáo án Hình học 9 - Tiết 53+54 - Năm học 2012-2013

4.Củng cố

- Nhắc lại kiến thức trọng tâm.

- Học sinh đọc có thể em chưa biết để tìm hiểu về số ù, cách tìm đường kính Quân bát, phát tam, tồn ngũ, phân nhị .

- Bài 70/95/SGK : hoạt động nhóm .

5. Hướng dẫn về nhà

- Về nhà xem lại các bài tập đã chữa .- Bài tập về nhà 65,67,70,73,74/96/SGK

- HSG : + SBT .

- H/ dẫn : Bài 70 Tr95 (sgk): a) C1 = 4.3,14 = 12,56 cm2. b) C2 = 12,56 cm2 .

 c) C3 = 12,56 cm2 .

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 53+54 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/03/2015
Ngày giảng: 09/03/2015
Tiết 53 : độ dài đường tròn , cung tròn 
	I. Mục tiêu:
- Học sinh nhớ các công thức tính độ dài đường tròn C = 2пR ( hoặc C = пd ); biết cách tính độ dài cung tròn, biết được п là gì; giải được 1 số bài toán thực tế có liên quan đến đường tròn (Dây curoa, đường xoắn, kinh tuyến)
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính toán linh hoạt, chính xác.
- Giáo dục hs tinh thần vượt khó trong học tập, phát huy tính sáng tạo.
II.chuẩn bị:
- Giáo viên : đddh , sgk , stk , mtbt , bảng phụ .
- Học sinh: đdht , sgk , sbt, mtbt.
III . tiến trình bài dạy:
GV
HS
1/ ổn định tổ chức:
Sĩ số:
2/ Kiểm tra : 
* Tính R , r của đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp tứ giác đều cạnh bằng 4cm?
3 / Bài mới :
Hoạt động 1:
Giáo viên giới thiệu công thức tính độ dài đường tròn .
Giới thiệu về hệ số п
Cho học sinh thực hiện VD1. 
Hoạt động 2
Cho học sinh thực hiện ?2 
R
O
n0
Hoạt động 3
 Học sinh đọc đề bài 
l = => R= và n0=
Các nhóm thực hiện lời giải , trình bày kết quả . Sau đó GV đưa lời giải ra bảng phụ. 
- 9A :..............................
-9B:........................
-9C:...................................
* HS tính được : R = 2 ; r = 2 .
1)Công thức tính độ dài đường tròn 
C = 2пR ( hoặc C = пd) với d = 2R
Trong đó :
R
O
-Độ dài đường tròn ký hiệu là C.
-Hằng số п3,14
-Bán kính đường tròn : R.
-Đường kính đường tròn: d.
VD1: Tính chu vi đường tròn có đường kính bằng 2012 cm. 
2)Công thức tính độ dài cung tròn .
?2: 
Đường tròn bán kính R (tương ứng với cung 3600) có độ dài 2пR.
Cung10 có độ dài là: 
Cung n0 có độ dài là: l = 
*Trong đó: 
Độ dài cung tròn: l
Số đo của cung tròn: n0. 
3) Vận dụng:
Bài 67/95/SGK:
R
10cm
40,8cm
21cm
n0
900
500
56,80
l
15,7cm
35,6cm
20,8cm
4.Củng cố
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm.
- Học sinh đọc có thể em chưa biết để tìm hiểu về số п, cách tìm đường kính Quân bát, phát tam, tồn ngũ, phân nhị .
- Bài 70/95/SGK : hoạt động nhóm .
5. Hướng dẫn về nhà 
- Về nhà xem lại các bài tập đã chữa .- Bài tập về nhà 65,67,70,73,74/96/SGK
- HSG : + SBT .
- H/ dẫn : Bài 70 Tr95 (sgk): 	a) C1 = 4.3,14 = 12,56 cm2. b) C2 = 12,56 cm2 .
	c) C3 = 12,56 cm2 .
Ngày soạn: 03/03/2013
Ngày giảng: 07 /034/2013
Tiết 54 : luyện tập 
	I. mục tiêu :
	- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng áp dụng công thức tinh độ dài đường tròn, độ dài 
 cung tròn và các công thức suy luận của nó ; nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối ; biết cách tính độ dài đường cong đó ; giải được một số bài toán thực tế.
	- Rèn kỹ năng vẽ hình , tính toán linh hoạt , chính xác , kỹ năng chứng minh hìmh học.
	- Giáo dục học sinh tinh thần học tập hăng say , tinh thần vượt khó trong cuộc sống . 
II.chuẩn bị:
- Giáo viên : đddh , sgk , stk , mtbt , bảng phụ .
- Học sinh: đdht , sgk , sbt, mtbt.
III . tiến trình bài dạy:
GV
HS
1/ ổn định tổ chức:
Sĩ số:
2/ Kiểm tra : 
*Nêu công thức tính độ dài đường tròn ,cung tròn n0 ?
** Bài 66a Tr 95.
3 / Bài mới :
Hoạt động 1:
Bài 70/95/SGK 
Giáo viên vẽ hình 52,53,54 trong SGK.
Học sinh tính chu vi các hình.
R
O
2001’
Bài 74/96/SGK 
Học sinh đọc kĩ đầu bài .
Bài 68/96/SGK 
(Hình vẽ )
- Hãy chứng minh nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng hai nửa đường tròn đường kính AB và AC.
- 9A : - 9B:...
* C = 2пR (Hoặc C = пd ) ; l = .
** l = 2,09 (dm)
Hình 52: C1= пd = 3,14.4 = 12,56(cm)
Hình 53: C2= += 2пR = пd 
 = 12,56(cm)
Hình 54: C3= = пd = 12,56cm
Đổi 2001’20,01660
Độ dài cung kinh tuyến từ Hà Nội đến xích đạo là: l = ===
Học sinh đọc to đầu bài 
Độ dài nửa đường tròn (O1) là 
Độ dài nửa đường tròn (O2) là 
Độ dài nửa đường tròn (O3) là 
Có AC = AB + BC 
=> =+
=> ĐPCM
4.Củng cố
- Hướng dẫn học sinh bài 53/SBT
- Cho học sinh suy nghĩ bài 71/96/SGK.
5. Hướng dẫn về nhà 
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi .
- Bài tập về nhà : 72,76(SGK); 56,57(SBT).

File đính kèm:

  • docTu tiet 53+.doc