Giáo án Hình học 9 - Tiết 37-39 - Năm học 2015-2016

Tiết 38 : luyện tập

I. Mục tiêu :

 - HS nắm vững 2 định lí về liên hệ giữa cung và dây ,vận dụng linh hoạt vào bài tập , vận dụng tốt trong thực tế.

- Rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hình học , kỹ năng t duy lô gíc.

- Cú thỏi độ nghiờm tỳc học tập, ý thức tự giác trong hoạt động nhóm ; phát huy tính độc lập , tự giác và sáng tạo .

II . chuẩn bị :

- Giáo viên : ĐDDH , sgk , stk , mtbt , bảng phụ , tranh vẽ .

- Học sinh: ĐDHT , sgk , sbt, mtbt.

III. tiến trình bài dạy:

GV HS

1/ ổn định:

- Sĩ số:

2/ Kiểm tra :

• Nêu nội dung đlí 1&2 về liên hệ giữa cung và dây ?

• Bài11a SGK.

3/ Bài mới :

Hoạt động 1:

Gv yêu cầu hs vẽ hình , ghi gt và kl.

Nhóm 1+2 : a .

Nhóm 3+4 : b .

GV gợi ý : cmr BD > BC ?

 Sử dụng bđt tam giác : AB+AC>BC

Mà : AC = AD

 Các nhóm báo cáo kq và theo dõi lg trên bảng phụ.

- 9A :.

HS nêu rõ

Hs trình bày đúng LG .

1/ Bài 12 Tr72

a) OH > OK .

Ta có : AB + AC > BC (1)

Mà : AC = AD (gt) (2)

Từ (1)&(2) ? AB + AD > BC ? BD > BC ? OH > OK (đlí 2 về k/c từ tâm đến dây).

b) Vì OH > OK ? BC < BD ? BC < BD (đlí 2 về liên hệ giữa cung và dây)

 

doc6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 37-39 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC KỲ II
 Ngày soạn: 09/01/2016
Ngày giảng: 13/01/2016
Tiết 37 : liên hệ giữa cung và dây 
I. Mục tiêu :
 - Biết sử dụng cỏc cụm từ ’’ cung căng dõy ‘’ và ’’ dõy căng cung ’’.
- Phỏt biểu được cỏc định lớ 1, 2 . Chứng minh được định lớ 1.
- Hiểu được vỡ sao cỏc định lớ 1,2 chỉ phỏt biểu đối với cỏc cung nhỏ trong đường trũn 
 hay 2 đường trũn bằng nhau .
- Giáo dục học sinh tinh thần vượt khó trong học tập , tích cực trong quá trình nghiên cứu học hỏi. 
II . chuẩn bị :
- Giáo viên : ĐDDH , sgk , stk , mtbt , bảng phụ , tranh vẽ .
- Học sinh: ĐDHT , sgk , sbt, mtbt.
III. tiến trình bài dạy:
GV
HS
1/ ổn định tổ chức:
Sĩ số:
2/ Kiểm tra : 
* Bài 9/7/SGK.(02 hs thực hiện)
3/ Bài mới :
- Giỏo viờn giới thiệu cụm từ ’’dõy căng cung ’’ và " cung căng dây ".
Cỏc định lớ sau chỉ xột với cỏc cung nhỏ :
Hoạt động 1
Học sinh đọc nội dung định lớ trong sỏch giỏo khoa .
Hóy chứng minh định lớ trờn 
a) GT: AB = CD
 KL: AB = CD
Hóy chứng minh ΔOAB = ΔOCD bằng nhau .
b) Tương tự nhưng cần phõn biệt GT; KL.
Hoạt động 2
Đưa trờn bảng phụ định lớ 2.
Yờu cầu học sinh đọc to định lớ .
Yờu cầu học sinh làm ?2.
A
O
B
 C
450
1000
-9A :................................
- HS: 
a) Trường hợp 1:
Điểm C nằm trờn cung nhỏ AB
sđ cung nhỏ BC = 1000- 450 = 550
A
O
B
 C
450
1000
sđ cung lớn BC = 3600- 550 = 3050
b) Trường hợp 2:
Điểm C nằm trờn cung lớn AB
sđ cung nhỏ BC = 1000+ 450 = 1450
sđ cung lớn BC = 3600- 1450 = 2150
-Kq: 
m
B
A
n
- Dõy AB căng hai cung AmB ,,,và AnB 
1. Định lớ 1: (SGK/71)
C
D
o
B
A
?1: 
a) AB = CD => AOB = COD (1)
OA = OB = R (2)
OB = OD = R (3)
Từ (1); (2); (3) => ΔOAB = ΔOCD (c.g.c)
=> AB = CD
b) ΔOAB = ΔOCD 
=> AOB = COD = sđ AB = sđ CD
=> AB = CD
2. Định lớ 2: (SGK/71).
C
D
o
B
A
?2: Với hỡnh 11 . HS viết GT,KL
a) AB > CD => AB > CD
b) AB > CD => AB > CD
4.Củng cố
- Bài 11 Tr71 : + Nhóm 1+2 : a
	 + Nhóm 3+4 : b .
 Các nhóm trình bày lời giải và theo dõi LG trên bảng phụ	
D
C
A
B
N
M
O
5. Hướng dẫn về nhà 
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Bài tập về nhà : 10 - 14/ 72/SGK.
- HSG : + SBT .- HD : Bài 13
a) Trường hợp 1: Tõm O nằm ngoài 2 dõy song song AB, CD
b) Trương hợp 2: Tõm O nằm trong 2 dõy AB // CD
Ngày soạn: 09/01/2016
Ngày giảng: 15/01/2016
Tiết 38 : luyện tập 
I. Mục tiêu :
 - HS nắm vững 2 định lí về liên hệ giữa cung và dây ,vận dụng linh hoạt vào bài tập , vận dụng tốt trong thực tế.
- Rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hình học , kỹ năng tư duy lô gíc.
- Cú thỏi độ nghiờm tỳc học tập, ý thức tự giác trong hoạt động nhóm ; phát huy tính độc lập , tự giác và sáng tạo . 
II . chuẩn bị :
- Giáo viên : ĐDDH , sgk , stk , mtbt , bảng phụ , tranh vẽ .
- Học sinh: ĐDHT , sgk , sbt, mtbt.
III. tiến trình bài dạy:
GV
HS
1/ ổn định:
Sĩ số:
2/ Kiểm tra :
Nêu nội dung đlí 1&2 về liên hệ giữa cung và dây ? 
Bài11a SGK.
3/ Bài mới :
Hoạt động 1:
Gv yêu cầu hs vẽ hình , ghi gt và kl.
Nhóm 1+2 : a .
Nhóm 3+4 : b .
GV gợi ý : cmr BD > BC ?
 Sử dụng bđt tam giác : AB+AC>BC
Mà : AC = AD
 Các nhóm báo cáo kq và theo dõi lg trên bảng phụ.
- 9A :........................ 
HS nêu rõ
Hs trình bày đúng LG.
1/ Bài 12 Tr72 
a) OH > OK .
Ta có : AB + AC > BC (1)
Mà : AC = AD (gt) (2)
Từ (1)&(2) ố AB + AD > BC ú BD > BC ố OH > OK (đlí 2 về k/c từ tâm đến dây).
b) Vì OH > OK ố BC < BD ố BC < BD (đlí 2 về liên hệ giữa cung và dây)
Hoạt động 2 :
 GV yêu cầu hs vẽ hình trong trườnghợp AB & CD nẵm cùng phía so với MN .
CMR : Góc AOM = Góc BON .
 Góc COM = Góc DON .
2/ Bài 13 Tr 72:
D
C
A
B
N
M
O
Ta có :AOM = A (1)
 BON = B (2)
 A = B (AOB cân tại O) (3)
Từ (1) , (2) & (3) ố AOC =BOD ốcung AC = cung BD .
	4/ Củng cố :
 GV yêu cầu hs chứng minh cho trường hợp AB &CD 
 nằm khác phía so với MN .
	5/ HDVN :
Ôn bài học , chuẩn bị bài mới .
BTVH : Bài 14 Tr72 –SGK + SBT .
HSG : Sách PT Toán 9 .
HD : Bài 14a
CMR : COB = DOB
COD cân tại O , OB là đường gì?
ốOB hay AB đi qua trung điểm K ? 
--------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 16/01/2016
Ngày giảng: 20/01/2016
Tiết 39 : góc nội tiếp 
	I. Mục tiêu:
- Học sinh cần nhận biết được những gúc nội tiếp trong 1 đường trũn và phỏt biểu được định nghĩa về gúc nội tiếp .
- Phỏt biểu và chứng minh được định lớ về số đo của gúc nội tiếp 
- Nhận biết và chứng minh được cỏc hệ quả của định lớ trờn .
- Cú thỏi độ nghiờm tỳc học tập, yờu thớch bộ mụn. 
II. chuẩn bị :
- Giáo viên : đddh, sgk , stk , mtbt , bảng phụ , tranh vẽ .
- Học sinh: đdht , sgk , sbt, mtbt.
III. Tiến trình bài dạy:
gv
hs
1/ ổn định tổ chức:
Sĩ số:
2/ Kiểm tra : 
* Bằng thước đo độ , hãy so sánh góc A và góc O trên hình vẽ ?
3/ Bài mới :
Hoạt động 1:
Yờu cầu học sinh xem H1 và định nghĩa gúc nội tiếp ?
Tại sao cỏc gúc ở hỡnh 14 khụng phải là gúc nội tiếp ? 
Giỏo viờn đưa hỡnh vẽ lờn bảng phụ.
Hoạt động 2:
a) Vẽ 2 gúc nội tiếp cựng chắn 1 cung :
So sỏnh hai cung đú ? 
b) Vẽ hai gúc cựng chắn nửa đường trũn rồi nhận xột ? 
c) 
- Vẽ một gúc nội tiếp (≤ 900) rồi so sỏnh số đo của gúc này với gúc ở tõm cựng chắn cung đú .
Yờu cầu học sinh đọc to định lớ trang 73/SGK.
Hoạt động 3: Chứng minh
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh chứng minh .
Hoạt động 4:
- Yờu cầu học sinh đọc cỏc hệ quả .
9A :. 
* HS thực hiện so sánh.
A
O
C
B
-Kq:
A
C
B
1.Định nghĩa : SGK
Gúc nội tiếp: BAC
Cung bị chắn: BC
 (Cung nhỏ )
A’
A
B
C
?1: Yờu cầu học sinh thấy được cỏc gúc đú khụng thỏa món điều kiện nào của định nghĩa gúc nội tiếp đường trũn .
?2: 
 Hai gúc cựng chắn 1 cung 
thỡ bằng nhau 
- Gúc chắn nửa đường trũn cú số đo bằng 900.
- Gúc nội tiếp cú số đo bằng nửa số đo của gúc ở tõm cựng chắn cung đú .
2. Định lớ : 
Trong 1 đường trũn, số đo của gúc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn 
Chứng minh 
A
O
C
B
* Trường hợp 1: Tõm đường trũn nằm trờn 1 cạnh của gúc.
C
D
B
A
2
1
O
`* Trường hợp 2: Tõm đường trũn nằm trong gúc đú.
3. Hệ quả : SGK
?3:Vẽ hỡnh minh họa cỏc tớnh chất trờn .
4.Củng cố
- Học sinh nhắc lại kiến thức trọng tõm.
- Giỏo viờn củng cố kiến thức đó học .
- Bài 15/75/SGK : Các nhóm thực hiện và theo dõi lời giải trên bảng phụ .
	a) Đỳng	b) Sai
5. Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại lớ thuyết 
- Bài tập về nhà : 16 - 18/75/SGK.
 - HSG : + Bài 23-26.
- Hướng dẫn : Bài 16/75/SGK (Bảng phụ) :
	a) MAN = 300 => PBQ = 2.300 = 600 => PCQ = 1200 

File đính kèm:

  • docTu tiet 37 - 39.doc
Giáo án liên quan