Giáo án Hình học 9 - Tiết 19: Kiểm tra chương I

TỰ LUẬN ( 7 điểm):

Bài 1: (6 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm.

 1/ Giải tam giác vuông ABC

 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC:

a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.

 b/ Tính: EA EB + AF FC

Bài 2: (1 điểm). Cho sin = 0,8. Hãy tính tan .

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1657 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 19: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19 / 10 / 2014
Ngày dạy: … / 10 / 2104
Tiết 19: Kiểm tra chương I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài thi.
3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi thi.
II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học
	Giáo viên: Đề kiểm tra.
	Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số 	
	2. Kiểm tra bài cũ : (Không kiểm tra)
3. Dạy học bài mới :
IV. Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Nắm được các hệ thức cơ bản
Sử dụng đúng hệ thức để tính ra kết quả 
Vận dụng đúng hệ thức để tính ra kết quả chính xác
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
3
2 
20%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nắm được tỉ số lượng giác của hai góc nhọn phụ nhau. Nhận biết được các công thức cơ bản của tỉ số lượng giác
Áp dụng được các công thức cơ bản để tính được kết quả một cách chính xác
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
3
2
20%
Hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông
Nhớ công thức, định lí
Vận dụng được công thức để tính ra kết quả
Vận dụng hệ thức để giải được tam giác vuông
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
5
50%
4
6
60%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
2
1 
10%
3
6
60%
1
1 
10%
10
10
 =100%
Họ tên: …………………………
Lớp: …….
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề 1
 I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai?
A.AB.AC = BC.AH	B. BC.BH = AB2	C. AC2 = HC.BC	D.AH2 = AB.AC
Câu 2/ Cho ABC ( ) , đường cao AD. Biết DB= 4cm, CD = 9cm, độ dài của AD bằng:
A.6cm	B. 13 cm	C. 	D. 
Câu 3/ Tam giác ABC vuông tại A, thì tanB bằng:
A.	B. 	C.cotC	D. cosC
Câu 4/ Câu nào sau đây đúng ? . Với là một góc nhọn tùy ý, thì : 
A.	B.	C. tan + cot = 1	D.sin2 - cos2=1
Câu 5/ Cho tam giác BDC vuông tại D, , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
A. 3 cm	B. 	C.	D. 12 cm
Câu 6/ Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:
A. sin góc đối hoặc cosin góc kề.	B. cot góc kề hoặc tan góc đối.
C.tan góc đối hoặc cosin góc kề.	D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm): 
Bài 1: (6 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm.
	1/ Giải tam giác vuông ABC
	2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC:
a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.
	b/ Tính: EAEB + AFFC
Bài 2: (1 điểm). Cho sin = 0,8. Hãy tính tan.
Bài làm
Họ tên: …………………………
Lớp: …….
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề 2
 I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai?
A.AB.AC = BC.AH	B. BC.BH = AB2	C. AH2 = BC.BH 	D.AC2 = HC.BC
Câu 2/ Cho ABC ( ) , đường cao AD. Biết DB= 2cm, CD = 8cm, độ dài của AD bằng:
A.6cm	B. 4 cm	C. 	D. 
Câu 3/ Tam giác ABC vuông tại A, thì CotB bằng:
A.	B. 	C.cotC	D. cosC
Câu 4/ Câu nào sau đây đúng? . Với là một góc nhọn tùy ý, thì : 
A.	B.	C. tan + cot = 1	D.sin2 - cos2=1
Câu 5/ Cho tam giác BDC vuông tại D, , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
A. 3 cm	B. 	C.	D. 12 cm
Câu 6/ Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với:
A. sin góc đối hoặc cosin góc kề.	B. cot góc kề hoặc tan góc đối.
C.tan góc đối hoặc cosin góc kề.	D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm): 
Bài 1: (6 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MQ, MN = 3cm, NP = 6cm.
	1/ Giải tam giác vuông MNP
	2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của Q trên cạnh MN và MP:
a/ Tính độ dài MQ và chứng minh: EF = MQ.
	b/ Tính: EMEN + MFFP
Bài 2: (1 điểm). Cho cos = 0,6. Hãy tính cot.
Bài làm
Đáp án:
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Mỗi câu 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
A
B
A
Đề 2
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
B
A
B
B
II. TỰ LUẬN : (7điểm) 
Bài
Nội dung
Điểm
1
1. + Hình vẽ đúng
+ ABC vuông tại A, nên:
cosB = 	
Do đó: 	
AC = BCsinB = 6sin600 = cm
.05
1
0.5
1
2. a/ Tính độ dài AH và chứng minh EF = AH 
AHB vuông tại H nên: 
AH = AB.sinB = 3.sin600 = cm	
Tứ giác AEHF có: (gt)	
Nên tứ giá AEHF là hình chữ nhật
 EF = AH	
	b/ Tính: EAEB + AFFC
	Ta có: EAEB = HE2 ; AFFC = FH2
	Nên EAEB + AFFC = HE2 + FH2 = EF2
	Mà EF = AH (cmt)	
	Do đó: EAEB + AFFC =AH2 = cm	
1
0.5
0.5
0.5
0.5
2
Cho sin = . Hãy tính tan
Ta có: 	sin2 + cos2 = 1	
	cos2 = 1- sin2 = 1- =	
	cos = 	
Do đó: tan = 	
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 

File đính kèm:

  • docKT CI CO MA TRAN.doc