Giáo án Hình học 9 năm học: 2013 - 2014
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố định lí 1,2,3,4 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức vào giải bài tập thành thạo
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , rõ ràng
II. Phương tiện:
GV : Bảng phụ ,phấn màu ,thước
III. Hoạt động trên lớp:
1.Ôđtc: sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Hãy viết hệ thức của định lí 1,2,3,.4
3. Bài mới:
nh , chính xác 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , rõ ràng B, CHUẨN BỊ : Bảng phụ ; bảng số ; máy tính C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : 1. Ôđtc : Sĩ số 2.Kiểm tra : Nêu các kt đã học trong chương I 3. Đặt vấn đề : ( Trực tiếp ) 4.. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN GV: Y/c học sinh ôn lại toàn bộ kt ( trang 92-93) Hoạt động 2: BÀI TẬP GV : y/c làm bài 33- tr 93 Gọi hs trả lời Nhận xét GV: Y/c làm bài 34- tr 93 Gọi hs trả lời Nhận xét GV : y/ clàm bài 35- tr 94 - Gọi hs lên bảng làm - Dựa vào tỉ số LG và tra bảng GV: Y/c làm bài 36- tr 94 - Cạnh lớn trong 2 cạnh còn lại là cạnh đối diện với góc 4500 GV: Cạnh lớn trong 2 cạnh còn lại là cạnh kề với góc 450 GV: Y/ cầu làm bài 37-tr 94 - Vẽ hình GV: Gợi ý - AB2 + AC2 = ? - BC2 = ? - tanB = ? GV: Dựa vào hệ thức: a.h = b.c GV: Lấy M bất kì , vẽ MK BC - Hãy viết: SABC = ? S MBC = ? GV: Y/ c làm bài 38 – tr 95 - Hãy tính: IB = ? - Hãy tính: AI = ? - Hãy tính : AB = ? GV: Y/c làm bài 39-tr95 * Gợi ý: - CK = ? DE = ? AE = ? Hãy viết CK = ? CE = ? - Vậy AC = ? GV: Y/c làm bài 40-tr 95: GV: Gọi hs tính CD = ? I. KIẾN THỨC CƠ BẢN : Hs tự đọc lại kiến thức II. BÀI TẬP : * bài 33- tr 93: a) C b) D c) C * Bài 34- tr 93: a) C b) C * Bài 35- tr 94 : tan = 0,6786 34010’ = 900 - = 900 - 34010’ = 55050’ *Bài 36- tr 94: * Trường hợp 1: = 450 AHB cân AH = BH = 20 Pi ta go: AHC ( = 1v) x= AC = = 29 ( cm) * Trường hợp 2: A’H’B’ vuông cân A’H’ = H’B’ = 21 y = = = 29,7 (cm) * Bài 37- tr 94: CM a) AB2+ AC2 = 62+ 4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 BC2= AB2+ AC2 = 56,25 Nên ABC tại A * Do ABC tại A ( CM trên) tanB = = = 0,75 = 370 ; = 900 - = 900 - 370 = 530 * AH.BC = AB .AC AH = = = 3,6 b) SABC = BC.AH (1) S = BC.MK (2) Mà ABC = MBC ( gt ) BC.AH = BC.MK AH = MK Chứng tỏ : M cách BC một đoạn bằng AH . Vậy M nằn trên 2 đg thẳng song song BC . Cách BC một đoạn bằng 3,6 * Bài 38 – tr 95: CM: BIK ( = 1v ) IB = IK.tan (150+500) = 380.tg650 814,9 (m) IAK ( = 1v ) IA = IK.tan500 = 380.tan500 452,9 (m) AB = IB – IA = 814,9 – 452,9 = 362 (m) * Bài 39- tr 95 : CM: Kẻ CK DE có: CK = BD = 5 (m) * DAE có ( = 1v) gt DE = AE.cos500 AE = = = 31,25 (m) * CKE có ( = 1v) CK = CE.Sin500 CE = = = 6,49 (m) AC = AE – CE = 31,25 – 6,49 = 24,76 (m) * Bài 40- tr 95: Chiều cao của cây:CD = AC + AD = 30.tan350 +1,7 = 21 + 1,7 = 22, 7 (m) Hoạt động 3 : Củng cố - HDVN Về xem lại toàn bộ kt đã học ; Xem lại các bài tập đã làm Soạn ngày: 18/10/2012 Giảng ngày: 19/10/2012 Tiết 16: KIỂM TRA A. MỤC TIÊU : * Kiến thức : - Nắm được các kiến thức cơ bản của chương: Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông, nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, .... * Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học trên để giải các bài toán áp dụng đơn giản và suy luận. Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải. * Thái độ : Làm bài trung thực , rõ ràng , chính xác B. MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong TGV Nhận biết được các hệ thức qua hình vẽ 1câu 2,0đ Số câu Số điểm Tỉ lệ 1câu 2 điểm 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn Hiểu mối liên hệ giữa các tỷ số của các góc phụ nhau, các công thức liên quan Hiểu mối liên hệ giữa các tỷ số của các góc phụ nhau, các công thức liên quan 2 câu 3,0đ Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 1,0 điểm 1 câu 2 điểm 3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong TGV, giải TGV. Giải được tam giác vuông và vận dụng các kiến thức về đường cao, phân giác của tam giác vuông 2câu 5,0đ Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 câu 5 điểm Tổng số câu Tổng số điểm 1 câu 2 điểm 1 câu 1điểm 2 câu 5 điểm 1 câu 2 điểm 5 câu 10 đ Đề bài Câu 1: (2,0 đ) T×m x,y trong h×nh vÏ. Câu 2: (1,0 đ) Không dùng bảng số và máy tính Hãy sắp xếp các tỉ số LG sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn Sin40 ; cos300 ; sin540 ; cos700 ; Sin780 Câu 3: (2,0 đ) Cho ABC có : ( = 1v ) . AC = 10 cm ; =500 . Hãy tính AB Câu 4: (3,0 đ) Giải tam giác ABC vu«ng t¹i A. BiÕt BC = 21cm, = 620, Câu 5: (2,0 đ) Cho tana + cota = 3 . Tính giá trị biểu thức A = sina.cosa Đáp án : Câu 1: (2,0 đ) T×m x,y,z trong h×nh vÏ. a) x2 = 4.16 = 64 x = = 8 b) 122= y .20 y = = 7,2 Câu 2: (1,0 đ) Sin40 ; cos300 ; sin540 ; cos700 ; Sin780 Cos300= Sin600 ; Cos700 = Sin200 Sin40< sin200 sin540 Sin600 Sin780 Sin40< Cos700 sin540 Cos300 Sin780 B Câu 3: (2,0 đ) 50 C A ABC có: ( = 1v ) 10 AB = AC.tgC = 10. tg500 11,918 ( cm) Câu 4: (3,0 đ) = 900 – 620 = 280 AB = BC . sin B = 12. sin 620 10,60 cm AC = BC . cos B = 12.cos 620 5,63 cm Câu 5: (1,0 đ) Cho tana + cota = 3 . Tính giá trị biểu thức A = sina.cosa mà = 1 nên A = sina. cosa = Soạn ngày: 24/10/2012 Giảng ngày: 25/10/2012 Chương II : ĐƯỜNG TRÒN Tiết 17: Sự xác định đường tròn Tính chất đối xứng của đường tròn A.MỤC TIÊU: 1. Kiến Thức: Hs nắm vững đ/n , cách xác định 1 đường tròn Nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng Biết dựng (O) qua 3 điểm không thẳng hàng 2.Kĩ năng: Chứng minh 1 điểm nằm trên , nằm trong , nằm ngoài (O) 3.Thái độ : Rèn tính trung thực , tỉ mỉ , rõ ràng B.CHUẨN BỊ: Bảng phụ ; thước ; com pa C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : 1.Ôđtc : Sĩ số 2. Kiểm tra : 3: Đặt vấn đề : ( sgk) 4. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại về đường tròn GV: Đưa ra định nghĩa (sgk) GV: Hãy nhận xét khoảng cách từ M Tâm (o) với R GV: Y/c làm ? 1 - Gọi hs làm - So sánh OH và OK ? Hoạt động 2: Cách xđ một đường tròn GV: Các cách xđ một đường tròn GV: y/c làm ? 2 - H/d vẽ hình GV: Em hãy dự đoán có bao nhiêu đường tròn ? GV: y/c làm ?3 - H/dẫn vẽ hình : Tâm (O) là giao 3 đường trung trực GV: Đưa ra chú ý GV: Vì d1 là trung trực AB // d2 của BC không có giao của 2 đường thẳng Hoạt động 3 : Tâm đối xứng GV: Y/c làm ?4 A’ có (O) không ? Hoạt động 4: Trục đối xứng GV : y/c làm ? 5 GV : Hãy chứng tỏ C’ (O) ? 1. Nhắc lại về đường tròn * Định nghĩa : (sgk) - Kí hiệu : ( O ; R) hoặc (O) - Các hệ thức + M (O) OM = R + M nằm trong (O) OM R + M nằm ngoài (O) OM R ?1 - H nằm ngoài (O) OH R (1) - K nằm trong (O) OK R (2) Từ (1) và (2) OH OK Trong OHK ( đpcm ) 2 . Cách xác định một đường tròn * Một đường tròn xđ được khi biết Tâm và R * Biết đoạn thẳng là đường kính của nó ? 2 a) Hs vẽ đường tròn đi qua Avà B b) Có vô số đường tròn đi qua A và B . Tâm các đường tròn nằm trên trung trực AB vì có OA = OB ? 3. T©m cña ®êng trßn qua ba ®iÓm A,B,C lµ giao điểm của hai đường trung trực hai đoạn thẳng bất kì *Qua 3 điểm k thẳng hàm chỉ vẽ được 1 đường tròn * Chú ý : Không vẽ được đường tròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng 3. Tâm đối xứng ? 4 Ta có: OA = OA’ mà OA = R nên OA’ = R Þ A’ Î (O). * Đường tròn là hình có tâm đối xứng * Tâm đối xứng đường tròn : là tâm đối xứng đường tròn đó 4 . Trục đối xứng ? 5 C ; C’ đối xứng qua AB AB là trung trực CC’ Mà O AB OC = OC’ = R C’ ( O ; R ) * Đường tròn nào cũng có trục đối xứng * Đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn Hoạt động 5 : Củng cố - HDVN Nhắc lại kiến thức cơ bản Bài tập tại lớp : 1 ; 2 h/d bài tập về nhà : 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 Soạn ngày : 25/10/2012 Giảng ngày: 26/10/2012 Tiết 18: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1.KIến thức : Củng cố các khái niệm vẽ hình , nắm được kt về xđ đường tròn , tính chất đối xứng của 1 đường tròn 2. Kĩ năng: Rèn kn vẽ hình , suy luận CM 3.Thái độ : Rèn tính trung thực , tỉ mỉ , rõ ràng B. CHUẨN BỊ : Bảng phụ C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : 1.. Ôđtc : Sĩ số 2.. Kiểm tra: Hãy nêu cách xđ đường tròn ? 3. Đặt vấn đề : 4. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập GV: y/c làm bài tập Bài số 1(sgk/ 90): Gọi Hs trả lời Nhận xét KQ ? GV: y/c làm bài tập 4 – tr 100 Gọi Hs trả lời Nhận xét KQ ? GV: y/c làm bài tập 6 – tr 100 Gọi Hs trả lời Nhận xét KQ ? GV : Y/c làm bài 7 – tr 101 -Gọi hs làm GV: Y/c làm bài 8 – tr 101 Gợi ý: - Dựng xy ; trên A x lấy B ; C . Dựng trung trực BC cắt Ay tại O - Tâm O đi qua A, C GV : Y/c làm bài 3 - tr 99 Gọi 2 hs làm ý a , b GV : Nhận xét Bài số 1(sgk/ 99): Ta có ABCD là hình chữ nhật nênAC cắt BD tại trung điểm O của mỗi đường OA = OB = OC = OD A O B C D A, B, C , D (O; R) AC = = 13 cm R = 6,5 cm Bµi 4: * Gäi R lµ b¸n kÝnh cña ®êng trßn t©m O OA2 = 12 + 12 = 2 OA = <2 = R nªn A lµ ®iÓm n»m trong (O). OB2 = 12 + 22 = 5 OB = >2 = R. nªn B n»m bªn ngoµi (O). OC2 = ()2 + ()2 = 4 OC = 2 = R.nªn C n»m trªn (O). Bài 6 – tr 100: - H 58: Có 1 tâm đối xứng Có 2 trục đối xứng - H 59: Có 1 trục đối xứng * Bài 7 – tr 101: Nối : 1 4 2 6 3 5 * Bài 8 – tr 101: CM: Ta có OB = OC = R Þ O thuộc trung trực của BC. Tâm O của đường tròn là giao điểm của tia Ay và đường trung trực của BC. * Bài 3 – tr 99: a) ABC ( = 1v) Gọi O là trung đ’ BC Ta có: OA là trung tuyến ứng cạnh huyền OA = OB = OC O là tâm đường tròn đi qua A , B . C b) ABC nội tiếp (O) đường kính BC Có : OA = OB = OC ABC có trung tuyến AO = BC BC = 900\ Vậy : ABC tại A Hoạt động 2 : Củng cố - HDVN Nhắc lại kt cơ bản Bài tập về nhà : 5 ( tr – 1 Soạn ngày: 31/10/2012 Giảng ngày: 1/11/2012 Tiết 19 : ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN A.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hs nắm được đường kính là dây lớn nhất của đường tròn Nắm được đ/lí 1 và 2 2. Kĩ năng : Biết vận dụngvào làm bài tập 3. Thái độ : Rèn tính trung thực , tỉ mỉ , rõ ràng B. CHUẨN BỊ : Bảng phụ C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1. Ôđtc: Sĩ số 2. Kiểm tra: - Hãy nêu các cách xđ đường tròn ? 3. Đặt vấn đề : 4.Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: So sánh độ dài của đường kính và dây GV: Đưa ra bài toán (SGK) GV: Xét cả 2 trường hợp GV: Vậy trong các dây của (O; R) Dây lớn hất có độ dài bằng bao nhiêu? GV : Từ kết quả CM trên Ta có đ/lí sau GV: Đưa ra định lí 1 (sgk) Hoạt động 2 : Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây GV: Đưa ra đ/ lí 2 ( sgk ) GV: Xét CM cả 2 trường hợp GV: Y/c làm ?1 - Gọi hs trả lời - Có thể đúng trong trường hợp nào ? GV: Đưa ra đ/lí 3 (sgk) Về nhà CM GV: Y/c làm ? 2 - Tính AB = ? Biết OA = 13 cm ; MA = MB ; OM = 5 cm GV: Y/ c hs làm 1.So sánh độ dài của đường kính và dây * Bài toán : Gọi AB là 1 dây bât kì của (O ; R ) CMR : AB 2R Giải: * AB là đường kính Ta có : AB = 2R - AB không là đường kính Xét OAB có: AB OA + OB = R + R = 2R ( BĐT ) Vậy AB 2R * Định lí 1: ( sgk) 2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây * Đính lí 2 : ( sgk ) ( O; R) . AB = 2R GT AB CD tại I KL IC = ID CM : * Trừờng hợp 1: CD là đường kính Hiển nhiên AB đi qua trung đ’ O của CD * Trường hợp 2: CD không là đường kính Xét OCD có OC = OD = R OCD Cân tại O . Mà OI là đường cao (gt) nên đồng thời cũng là trung tuyến IC = ID ( đpcm) ?1 * Chỉ đúng Tr . hợp đường kính đi qua trung điểm 1 dây không đi qua tâm tâm đường tròn *Định lí 3: (sgk) CM ( về nhà) ?2 CM: Do AB không đi qua tâm : Mà MA = MB (gt) OM AB ( đ/lí 3) AOM ( = 1v) Pi ta go : AM == = = 12 Vậy AB = 2. AM = 2 . 12 = 24 ( cm ) Hoạt động 3 : Củng cố - HDVN - Nhắc lại kt cơ bản - Bài tập về nhà : 10 ; 11 ( tr – 104 ) Soạn ngày : 1/11/2012 Giảng ngày: 2/11/2012 Tiết 20 : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Hs nắm được kt về đường kính và dây để vận dụng vào làm bài tập 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình ; chứng minh 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác B. CHUẨN BỊ : Bảng phụ C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : 1.. Ôđtc : Sĩ số 2. Kiểm tra : Hãy phát biểu đ/lí 1 ; 2 ; 3 3. Đặt vấn đề : 4: Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Luyện tập GV : Y/cầu làm bài tập 10 – tr 104 - H/dẫn vẽ hình , ghi gt; kl GV : Hãy CM 4 điểm B , E , D , C , cùng 1 đường tròn ? GV : Hãy CM : DE BC GV: Y/c làm bài 11 – tr 104 H/d vẽ hình ; ghi gt ; kl ? GV : Em có nhận xét gì về : AH ; DM ; BK ? GV: Hãy cộng vế (1) và (2) Chỉ ra : HC = DK * Bài tập 10 – tr 104: C M: a) Gọi M là trung đ’ của BC MB = MC = BC (1) BEC ( = 1v ) gt : ME = BC (2) BDC ( = 1v) MD = BC (3) ; Từ (1) ; (2) ; (3) MB = ME = MD = MC = BC Nên 4 điểm : B, E , D , C cùng ( M ; BC ) b) Ta có đường tròn đường kính BC ( CM trên) DE là 1 dây cung DE BC ( đ/lí 1 ) * Bài 11 – tr 104: CM : Kẻ OM CD AH CD BK CD gt AH // OM // B . Tứ giác AHBK là H .Thang Mà OA = OB ; OM // OH MH = MK (1) Mặt OM CD MC = MD ( đ/lí 2 ) (2) Từ (1) và (2) MH – MC = MK – MD Hay CH = DK ( đpcm) Hoạt động 2 : Củng cố - HDVN Nhăc lại kt cơ bản BÀI TẬP: Cho đường tròn (O), bán kính OA = 3cm. Dây BC của đường tròn vuông góc với OA tại trung điểm của OA. Tính độ dài BC? A O B C I Giải: Gọi I là trung điểm của OA Vì OI = IA và BI ^ OA nên OB = AB Þ OA = OA = AB Þ rOAB là tam giác đều Þ Góc AOB = 600 Ta có: IB = OB. Sin600 = Vậy BC = 2IB = Soạn ngày : 7/11/2012 Giảng ngày : 8/11/2012 Tiết 21 : LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ DÂY ĐẾN TÂM A. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: HS nắm được định lý về dây và khoảng cách từ tâm đến dây - Biết vận dụng định lý để so sánh độ dài 2 dây, các khoảng cách từ dây đến tâm 2. Kĩ năng: Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và CM 3. Thái độ : Rèn tính trung thực , tỉ mỉ , chính xác B. CHUẨN BỊ : Bảng phụ C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : 1. Ôđtc : Sĩ số 2. Kiểm tra : 3. Đặt vấn đề : ( SGK ) 4. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Bài toán GV : Yêu cầu HS viết : OB2 = ? OD2 = ? GV : Đưa ra chú ý Hoạt động 2 : Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây GV: Y/c HS làm ? 1 GV: Sử dụng định lý 3 GV : Gọi HS CMinh Nhận xét GV: Đưa ra đ/lí 1 ( sgk) - Gọi hs đọc đ/lí GV: Y/c làm ?2 Gọi hs làm Nhận xét GV: Đưa ra đ/lí 2 ( sgk) Gọi hs đọc đ/lí GV : y/c làm ?3 Hãy so sánh BC và AC ? GV : So sánh AB và AC ? 1.Bài toán : (SGK Giải : áp dụng pitago OHB ( = 1v ) và OKD ( = 1v ) OB2= R2 = OH2 + HB2 (1) OD2=R2 = OK2 + KD2 (2) Từ (1) và (2) OH2 + HB2 = OK2 + KD2 * Chú ý : Kết luận bài toán trên vẫn đúng nếu 1 dây là đường kính hoặc 2 dây là đường kính 2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ?1. a) Từ kết quả trên OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (1) Do OH AB ; OK CD HB = HA = AB ( Định lý 2) KC = KD = CD Nếu AB = CD HB = KD HB2 = KD2 (2) Từ (1) và (2) OH2 = OK2 Nên : OH = OK b) Nếu OH = OK thì OH2 = OK2 (3) Từ (1) và (3) HB2 = KD2 nên HB = KD Do đó : AB = CD * Định lí 1: (sgk) ?2 OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (1) a) AB CD HB KD HB2 KD2 Kết hợp (1) OH2 OK2 OH OK b) OH OK OH2 OK2 Kết hợp (1) HB2 KD2 HB KD Nên : AB CD Định lí 2 : ( sgk) ?3 a) OE = O F (gt) BC = AC ( Đ/lí1 b) b) OD OE (gt) Mà OE = O F OD O F Nên : AB AC ( đ/lí 2 b) Hoạt động 3 : Củng cố - HDVN Nhắc lại kiến thức cơ bản Bài tập về nhà: 13,14,15,16 ( Tr106) Cho hình vẽ trong đó MN = PQ CMR: a) AE = AF b) AN = AQ a) MN = PQ Þ OE = OF (đlí 1) Þ DOEA =DOFA (cạnh huyền - cạnh góc vuông) Þ AE = AF (1)(2cạnh tương ứng) b) OE ^ MN Þ EN = OF ^ PQ Þ FQ = Mà MN = PQ (gt) Þ NE = FQ (2) Từ (1) và (2) suy ra AE - EN = AF - FQ Þ AN =AQ Soạn ngày : 8/11/2012 Giảng ngày: 9/11/2012 Tiết 22 : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS nắm được định lý về dây và khoảng cách từ tâm đến dây để vận dụng vào làm bài tập 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình ; chứng minh 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác B. CHUẨN BỊ : Bảng phụ C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : 1.. Ôđtc : Sĩ số 2. Kiểm tra : Hãy phát biểu đ/lí 1 ; 2 3. Đặt vấn đề : 4: Dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Luyện tập GV: Y/c làm bài 10 – tr 106 GV: Gọi hs lên bảng vẽ hình ghi gt , kl GV: Gọi hs lên bảng làm bài GV: Y/c làm bài 12 – tr 106 GV: Gọi hs lên bảng vẽ hình ghi gt , kl GV: Gọi hs lên bảng làm bài GV: Cho nhận xét và chốt lại GV: Y/c làm bài 13– tr 106 ? §Ó c/m EH = EK ta cÇn c/m ®iÒu g×? ? Em h·y so s¸nh HA vµ KC tõ ®ã rót ra EA = EC GV: Y/c làm bài 14 – tr 106 GV: Gọi hs lên bảng vẽ hình ghi gt , kl GV: Gọi hs lên bảng làm bài GV: Cho nhận xét và chốt lại GV: Y/c làm bài 15 – tr 106 GV: Gọi hs lên bảng vẽ hình ghi gt , kl GV: Gọi hs lên bảng làm bài GV: Cho nhận xét và chốt lại GV: Y/c làm bài 16 – tr 106 GV: Gọi hs lên bảng vẽ hình ghi gt , kl GV: Gọi hs lên bảng làm bài GV: Cho nhận xét và chốt lại Dạng 1: Chứng minh bốn điểm trên đường tròn Bài tập 10 - SGK a/ Gọi M là trung điểm Của BC ; Do đó MB = ME = MD = MC. Vậy B, E, D, C cùng nằm trên một đường tròn. b. DE là dây không đi qua tâm. BC là đường kính. Vậy DE < BC. Bài 12 tr 106 sgk. a) Tính khoảng cách từ O đến AB - Kẻ OH ^ AB tại H. Ta có AH = HB = = 4cm DOHB có ( = 900) OH = = 3cm b) Kẻ OK ^ AB tại K ta có tứ giác OKIH là hcn( vì ) Þ OK = IH = 4 - 1 = 3 cm Có OH = OK Þ AB = CD ( định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm) Bµi 13.SGK a) XÐt OHE vµ OKE cã : OHAB (v× HA = HB) OKCD (v× KC = KD) OH = OK (v× AB = CD) OE - c¹nh huyÒn chung OHE = OKE (c.h-c.g.v) EH = EK b) Ta cã AB = CD (gt) HA = KC MÆt kh¸c, ta cã: EH = EK (c©u a) EH + HA = EK + CK EA = EC Bài14 (SGK) Giải: Từ O kẻ, và và (t/c đ ường kính và dây cung) - Xét có ; - Xét có Vậy : Bài 15 (SGK) a) OH và OK - Xét (O; r) có AB > CD (gt) OH < OK (Liên hệ giữa dây và k/cách đến tâm) b) ME và MF: - Xét (O; R) có OH MF (Liên hệ giữa dây và k/cách đến tâm) c) MH và MK ; mà ME > MF (ý b) b) Bài 16 (SGK) -Kẻ tại K Xét có: OA > OK (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác) Do đó BC < EF ( Liên hệ giữa đường kinh và dây) Hoạt động 2 : Củng cố - HDVN - Nhăc lại kt cơ bản - Xem lại các bt đã chữa Soạn ngày : 14/11/2012 Giảng ngày: 15/11/2012 Tiết 23:VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : H/S nắm được 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Nắm được các khái niệm tiếp tuyến , tiếp điểm , định lý về tính chất tiếp tuyến , các hệ thức khoảng cách từ tâm O đường thẳng và bán kính R với từng vị trí 2. Kĩ năng: Biết vận dụng để nhận biết các vị trí tương đối - Thấy được trong thực tế 1 số hình ảnh về vị trí tương đối đường thẳng và đường tròn 3. Thái độ : rèn cho hs yêu thích môn học B.CHUẨN BỊ : Bảng phụ C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : 1.Ôđtc : Sĩ số 2.Kiểm tra : Phát biểu định lý 1 và 2 về liên hệ khoảng cách từ tâm dây trong 1 đường tròn 3.Đặt vấn đề : ( SGK ) 4.Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn GV: Yêu cầu làm ?1 Gọi HS làm Hãy so sánh : OH = R ? GV: y/c làm ?2 Nếu a không đi qua tâm O OH ntn R? GV: Đường thẳng và (O) có 1 điểm chung C . Ta nói : Đường thẳng và (O) tiếp xúc nhau GV: Đưa ra đ/lí (sgk) GV: a và (O) không có điểm chung . Ta nói: Đường thẳng và (O) không giao nhau Hoạt động 2 : Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn GV: Đặt OH = R Đưa ra kết luận Đưa ra bảng tóm tắt GV: y/c làm ?3 Gọi hs xác định vị trí đường thẳng ? GV: Hãy tính BC ? 1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ?1.Nếu đường thẳng và đường tròn có 3 điểm chung trở lên thì đường tròn qua 3 điểm thẳng hàng vô lý a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau OH R ?2 a đi qua O thì khoảng cách OH = R - Nếu a không điqua O OHB ( = 1v) Có OH OB = R b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau - a là tiếp tuyến (O) C gọi là tiếp điểm - Khi H C có OC a OH = R - Khi OC không trùng R ( CM- sgk) * Định lí : ( sgk) c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau OH R 2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn +) a và (O) cắt nhau d R +) a và (O) tiếp xúc nhau d = R +) a và (O) không giao nhau d R * Bảng tóm tắt : ( sgk
File đính kèm:
- Giao an hinh 9 chi viec in.doc