Giáo án Hình học 9 - Lê Văn Hạnh
I. Mục tiêu:
1Kiến thức :-HS được hệ thống lại các kiến thức của học kì I( Hệ thức lượng trong tam giác vuông-Đường tròn)
2 Kĩ năng :Rèn kĩ năng giải một số dạng toán trắc nghiệm .
3 Thái độ :HS tự giác tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương I,II và bảng phụ ghi đề bài tập
III Các hoạt động dạy học:
A .Ổn định tổ chức lớp
B .Kiểm tra vở ghi chép và vở bài tập của 1 số học sinh
điểm không thẳng hang. ?.2 Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung. * Trả lời: ?.1 ?.2 Vì theo sự xác định đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường tròn .Do đó nếu có 2 đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau.Vậy 2 đường tròn phân biệt không thể có 2 điểm chung C. BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG GV giũ nguyên hình vẽ phần bài cũ cầm đường ròn (O) bằng dây thép dịch chuyển để học sinh thấy sự xuất hiện lần lượt 3 vị trí tương đối của 2 dường tròn. ?Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa 2 đưòng tròn . HS: có 3 vị trí tương đối :1) cắt nhau;2)tiếp xúc nhau ; 3)ngoài nhau-đựng nhau. -GV treo hình vẽ trường hợp cắt nhau. ?Hãy xác dịnh số giao điểm của (O) và (O/). HS: có 2 giao điểm là A và B -GV giới thiệu :AB là dây chung của hai đường . GV treo bảng phụ vẽ hình trường hợp tiếp xúc ?Hãy xác dịnh số giao điểm của (O) và (O/). HS : có 1 giao điểm (điểm chung) A -GV giới thiệu :điểm A gọi là tiếp điểm . GV treo bảng phụ vẽ hình trường hợp không cắt nhau. ? ?Hãy xác dịnh số giao điểm của (O) và (O/). HS: trả lời là không có điểm chung. -GV giới thiệu :3 trường hợp không cắt nhau: + Ngoài nhau + Đựng nhau. + Đồng tâm. -GV giũ lại hình vẽ trường hợp ngoài nhau và giới thiệu: đường nối tâm, đoạn nối tâm. ?Tại sao đường nối tâm có là trục đối xứng của hình gồm cả 2 dường tròn (O) và (O/). HS: AB là trục đối xứng của (O) và CD là trục đối xứng của (O/).Mà A,B,C,D thuộc đường tròn nối tâm O O/ .Nên O O/ là trục đối xứng của (O) và (O/). ?Hãy thực hiện ?.2 HS: Do OA=OB=R(O)và O/ A= O/ B=R (O/ ) Suy ra : O O/ là trung trực của AB Vì A là điểm chung duy nhất của 2 đường tròn suy ra A O O/ GV treo bảng phụ vẽ hình ?.3 a)?Hãy xác dịnh vị trí tương đôi của (O) và (O/) HS: cắt nhau tại A và B ? Để chứng minh : BC// O O/ ta chứng minh điều gì . HS: BC // IO do I O O/ ? Để chứng minh BC // IO ta chứng minh điều gì HS: IO là đường trung bình của tam giác ABC. ? Căn cứ vào đâu để chứng minh IO là đường trung bình của tam giác ABC. HS :-Giả thiết AC là đường kính của (O) suy ra :AC=OC -Tính chất đường nối tâm: IA=IB ? Để chứng minh C,B,D thẳng hàng ta chứng minh điều gì. HS:BD//O O/ rồi kết hợp BC//OO/ .suy ra C,B,D thẳng hàng I.Ba vị trí tương đối của hai đường tròn: 1.Hai đường tròn cắt nhau: Là 2 đường tròn có 2 điểm chung .Đoạn nối 2 điểm chung gọi là dây chung của 2 đường tròn. (AB là dây chung) 2.Hai đường tròn tiếp xúc nhau:Là 2 đường tròn chỉ có 1 điểm chung .Điểm chung đó được gọi là tiếp điểm . a)Tiếp xúc ngoài b)Tiếp xúc trong 3 Hai đường tròn không cắt nhau: Là 2 đường tròn không cố điểm chung. a) Ngoài nhau b) Đựng nhau II Tính chất đường nối tâm: 1.Định lí : sgk - O và O/ cắt nhau tại A và B Tại I -- O và O/ tiếp xúc nhau tại A suy ra O,O/ và A thẳng hàng Áp dụng: ?.3 Giải a)Hai đường tròn - O và O/ cắt nhau tại Avà B b)Gọi I là giao điểm của AB và O O/ Ta có OA=OB (gt) IA =IB ( tính chất đường nối tâm) Do đó IO là đường trung bình của tam giác ABC. Vậy IC //BC Hay O O///BC(1) Tương tự:O O/ //BD (2) Từ (1) và (2) suy ra C,B,D thẳng hàng (theo tiên đề ơ clít) Lưu ý : Không thể chứng minh trực tiếp CD//OO/ vì 3 điểm C,B,D chưa thẳng hàng D .Luyện tập củng cố : Bài tập 33 tr 119 sgk Hướng dẫn:-Để chứng minh OC//O/C ta chứng minh điều gì? -HS:: ở vị trí so le trong ? Để chứng minh HS: : đối đỉnh ,vì (O) và (O/) tiếp xúc tại A nên A thuộc đường nối tâm O O/ E .Hướng dẫn học ở nhà: -Học thuộc bài và xem kĩ các bài tập đã giải. -Làm bài tập 34 SGK IV. Rót kinh nghiÖm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 15/12/2012 Tiết 32 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1Kiến thức :-HS được hệ thống lại các kiến thức của học kì I( Hệ thức lượng trong tam giác vuông-Đường tròn) 2 Kĩ năng :Rèn kĩ năng giải một số dạng toán trắc nghiệm . 3 Thái độ :HS tự giác tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: -GV:Bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương I,II và bảng phụ ghi đề bài tập III Các hoạt động dạy học: A .Ổn định tổ chức lớp B .Kiểm tra vở ghi chép và vở bài tập của 1 số học sinh C.ÔN TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG GV treo bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương I ,II để HS theo dõi và nhớ lại lí thuyết . GV treo bảng phụ ghi bài t ập 1- trắc nghiệm và yêu cầu h/s chọn phương án đúng HS: Kết quả:a) B; b)B ;c) B ;d) C GV treo bảng phụ ghi bài t ập 2- trắc nghiệm và yêu cầu h/s chọn phương án đúng HS:Kết quả: A:Đúng ; B:Sai; C:Sai ;D:Đúng GV treo bảng phụ ghi bài t ập 3- trắc nghiệm và yêu cầu h/s điền vào ô hệ thức I.Lý thuyết : II.Bài tập trắc nghiệm Bài 1:chọn phương án đúng : Cho tam giác DEF có .Đường cao DI a)Sin E bằng: b) TgE bằng : c) cos F bằng : d) cotg F bằng: Kết quả:a) B; b)B ;c) B ;d) C Bài 2 :Các đẳng thức sau đúng hay sai: Cho góc nhọn Kết quả:A:Đúng ;B:Sai ;C:Sai ;D: Đúng Bài 3: Hãy điền vào hệ thức: Vị trí tương đối của (O;R)và (O/ ;r)với R>r Hệ thức Hai đường tròn tiếp xúc ngoài O O/ =R +r Hai đường tròn tiếp xúc trong OO/ = R-r Hai đường tròn cắt nhau R-r<O O/<R+r Hai đường tròn ở ngoài nhau OO/ > R+r Hai đường tròn đựng nhau OO/ < R-r Hai đường tròn đồng tâm HS: điền được như nội dung ở bảng GV treo bảng phụ ghi bài t ập 4 ,5- trắc nghiệm và yêu cầu h/s điền vào ô trống HS:Kết quả: 1) Trung trực ; 2) trung điểm của cạnh huyền . Kết quả: a)2cm<OO/ <8cm b) OO/ =8cm hoặcOO/ =2cm OO/ =O Kết quả : phần chữ đậm Bài 4: Hãy diền vào chỗ trống (....) để được 1 khẳng định đúng: 1) Nếu 2 đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là..........của dây chung. 2) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là........ Kết quả: 1) Trung trực ; 2) trung điểm của cạnh huyền . Bài 5:Hãy diền vào chỗ trống (....) để được 1 khẳng định đúng:Cho (O;5) và (O/ ;3) a)Để (O;5) cắt (O/ ;3) thì đoạn nối tâm phải thoả mãn ........ b) Để (O;5) tiếp xúc với (O/ ;3) thì OO/ bằng.... Kết quả: a)2cm<OO/ <8cm b) OO/ =8cm hoặcOO/ =2cm IV.Hướng dẫn về nhà:-Ôn kĩ bài -Chuẩn bị tốt kiến thức và dụng cụ để chuẩn bị thi học kì I IV. Rót kinh nghiÖm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Ngµy so¹n: 5/1/2013 Tiết 33. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (t .t) I .Mục tiêu: 1Kiến thức: -HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của 2 đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của 2 đường tròn - Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn 2 Kĩ năng: -HS biết vẽ 2 đường tròn tiếp xúc ngoài ,tiếp xúc trong , tiếp tuyến chung của hai đường tròn ,biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính . _HS thấy được hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế . 3 Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập. II .Chuẩn bị: _GV: Bảng phụ vẽ sẵn các vị trí tương đối của 2 đường tròn, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn, hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế , Thước thẳng ,eke ,compa, phấn màu. - HS: Ôn tập bất đẳng thức tam giác ,tìm hiểu các đồ vật có hình dạng và kết cấu lien quan tới những vị trí tương đối của 2 đường tròn,thước thẳng , bút chì. III .Các hoạt động dạy học : A Ổn định tổ chức lớp : B Kiểm tra bài cũ : ?.1 Nêu các vị trí tương đối giữa 2 đường tròn . ?.2 Phát biểu tính chất của đường nối tâm ,định lí về 2 đường tròn cắt nhau,hai đường tròn tiếp xúc nhau. *Trả lời :SGK C Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - GV treo bảng phụ vẽ sẵn vị trí 2 đường tròn cắt nhau. ? Em có nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm OO/ với các bán kính R,r. HS: R-r< OO/ <R+r( bất đẳng thức tam giác ) ?Để chứng minh (O;R) cắt (O/;r) ta chứng minh điều gì. HS: R-r< OO/ <R+r GV treo bảng phụ vẽ sẵn vị trí tiếp xúc ngoài và tiếp xúc trong của 2 đường tròn . ? Hãy tính OO/ rồi nêu mối quan hệ giữa OO/ với các bán kính . HS: OO/ =OA+OA/ =R+r Quan hệ OO/=R+r ? Hãy tính OO/ rồi nêu mối quan hệ giữa OO/ với các bán kính . HS: OO/=OA-O/A Hay OO/ =R-r ?Để chứng minh (O;R) tiếp xúc trong (ngoài) với (O;r) ta chứng minh điều gì . HS: OO/ =R-r(OO/ <R+r) GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình a) ? Hãy tính OO/ ?Rút ra mối quan hệ giữa OO/ với các bán kính R,r? HS:OO/=OA+AB+BO/=R+AB+r OO/ > R + r b);c) Thực hiện tương tự a) HS: OO/=OA-AB-O/A=R-r-AB OO/ > R - r HS: OO/ =O ? Để chứng minh (O;R) và (O/ ;r) ngoài nhau hoặc đựng nhau hoặc đồng tâm ta chứng minh điều gì . HS: OO/ > R + r hoặc OO/ > R - r hoặc OO/ =O -GV nêu khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn rồi yêu cầu 4 nhóm thảo luận và vẽ tiếp tuyến vào các hình vẽ phần hệ thức . ?Hãy thực hiện ?.3 HS: thảo luận nhóm và vẽ được tiếp tuyến I .Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính 1.Hai đường tròn cắt nhau: 2 .Hai đường tròn tiếp xúc nhau : a) Tiếp xúc ngoài: b)Tiếp xúc trong: 3 .Hai đường tròn không giao nhau: a) Ngoài nhau: b) Đựng nhau: c) Đồng tâm II.Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn : là đường thẳng tiếp xúc với cả 2 đường tròn đó. ?.3 -H 97a: Tiếp tuyến chung ngoài :d1và d2-TT chung trong : m -H 97b:Tiếp tuyến chung ngoài : d1và d2 -H 97c: Tiếp tuyến chung ngoài :d -H 97d: Không có tiếp tuyến chung D .Luyện tập củng cố : Bài tập 35 : Học sinh thảo luận nhóm và điền vào chổ trống Vị trí tương đối của 2 đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d,R,r (O;R) đựng (O/;r) 0 d<R-r Ở ngoài nhau 0 d> R-r Tiếp xúc trong 1 d=R-r Tiếp xúc ngoài 1 d =R+ r Cắt nhau 2 R-r<d<R+r E .Hướng dẫn học ở nhà : -Học thuộc bài và xem kĩ các bài tập đã giải. -Làm bài tập 36,37,38,39 SGK IV. Rót kinh nghiÖm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngµy so¹n: 5/1/2013 Tiết 34 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (t .t) I .Mục tiêu: 1 Kiến thức :- HS được củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. 2 Kĩ năng : -HS được rèn kĩ năng vẽ hình , phân tích chứng minh thông qua các bài tập -HS thấy được ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của 2 đường tròn ,của đường thẳng và đường tròn. 3 Thái độ : HS nghiêm túc trong học tập. II Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi đề bài tập, hình vẽ 99,100,101,102,103 sgk, thước thẳng ,eke ,compa,phấn màu. HS: Ôn các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn , thước thẳng ,compa. III .Các hoạt động dạy học: A Tổ chức lớp: B Kiểm tra bài cũ : ?.1 Điền vào ô trống trong bảng sau: R r d Hệ thức Vị trí tương đối 4 2 6 d =R +r Tiếp xúc ngoài 3 1 2 d = R-r Tiếp xúc trong 5 2 3,5 R-r<d<R+r Cắt nhau 3 0<r<2 5 d > R+r ở ngoài nhau 5 2 1,5 d < R-r Đựng nhau ?.2 Giải bài tập 36: * Trả lời : 1) Phần chữ màu đỏ 2) a) Hai đường tròn tiếp xúc nhau -O/C//OD( do đồng vị) - O/C là đường trung bình của tam giác AOD( do O/C//ODvà O/A= OO/ nên CA=CD) -Kết luận :CA=CD C .LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG -GV treo bảng phụ vẽ hình ?Đường tròn (O/;1cm) tiếp xúc ngoài với (O;3cm) thì O O/ bằng bao nhiêu HS: O O/ =3+1=4cm Vậy các tâm O/ nằm trên đường nào ? HS: Nằm trên (O;4cm) ? Các(I;1cm) tiếp xúc trong với (o;3cm) thì OI bằng bao nhiêu. HS:OI=3-1=2cm ? Vậy các tâm I nằm trên đường nào HS: nằm trên (O;2cm) -GV treo bảng phụ vẽ sẳn hình và hướng dẫn học sinh vẽ hình ?Để chứng minh ta chứng minh điều gì. HS: chứng minh tam giác ABC vuông tại A ? Để chứng minh tam giác ABC vuông tại A ta chứng minh điều gì ?Vì sao? HS: c/mIA=IB=IC=.Theo tính chất trong tiếp tuyến của tam giác vuông ?Căn cứ vào đâu để chứng minh IA=IB=IC .HS: Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau: IA=IB ;IA=ICIA=IB=IC= ? Để chứng minh ,ta chứng minh điều gì . HS: là góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù và ? Căn cứ vào đâu để khẳng định IO và IO/ là phân giác của và . HS: Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau. ? Hãy nêu cách tính BC. HS: BC=2IA do IA=IB=IC. ? Làm thế nào để tính IA. HS: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OIO/ tính được IA=6BC=12cm -GV treo bảng phụ vẽ sẵn hinh 99 a,b,c sgk và hướng dẫn học sinh xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau. + Hai đường tròn tiếp xúc ngoài ( nội dung ghi bảng ) ++ Hai đường tròn tiếp xúc trong (nội dung ghi bảng ) --GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 100, 101 sgk + Ở hình 100: đường thẳng AB tiếp xúc với nên AB được vẽ chắp nối trơn với + Ở hình 101: MN không tiếp xúc với cung NP nên MNP bị gãy tại N Bài tập 38 tr 123 SGK: a) Nằm trên ( 0 ;4cm) b) Nằm tren ( 0;2cm) Bài tập 39 tr 123 sgk: a) Ta có IA=IB, IA=IC( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) ABC vuông tại A Vậy : b)Ta có :IO và IO/ là phân giác của góc BIA và AIC ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) Mà góc BIA kề bù với góc AIC Vậy góc OIO/=90o c)Ta có :IAO O/( tính chất của tiếp tuyến chung trong) Suy ra :IA2=OA.O/A( Hệ thức lượngtrong tam giác vuông) IA2=9.4=36 IA=6cm BC=2IA=12cm Vậy BC =12 cm Bài tập 40 tr 123 sgk: 1) Trên các hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được -Trên hình 88c hệ thống bánh răng không chuyển động được. 2) Giải thích về chhiều quay của từng bánh xe -Nếu 2 đường tròn tiếp xúc ngoài thì 2 bánh xe quay theo 2 chiều khác nhau( 1 bánh xe quay theo chiều kim đồng hồ ,bánh xe kia quay ngược chiều kim đồng hồ) -Nếu 2 đường tròn tiếp xúc trong thì 2 bánh xe quay theo chiều như nhau. D Hướng dẫn học ở nhà: -Xem kĩ các bài tập đã giải . -Làm bài 70 tr 138 sbt -Làm 10 câu hỏi Ôn tập chương II -Đọc và ghi nhớ “ tóm tắt các kiến thức cần nhớ “ IV. Rót kinh nghiÖm Ngµy so¹n: 14/1/2013 Tiết 35: LuyÖn tËp I . Mục tiêu : 1 Kiến thức :- HS được củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. 2 Kĩ năng : -HS được rèn kĩ năng vẽ hình , phân tích chứng minh thông qua các bài tập -HS thấy được ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của 2 đường tròn ,của đường thẳng và đường tròn. 3 Thái độ : HS nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị ( như tiết 33) III. Các hoạt động dạy học. Tổ chức lớp. B. Ôn tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NÔI DUNG GHI BẢNG GV: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 42 ,hướng dẫn học sinh vẽ hình ghi GT, KL Gv: hãy nêu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau?Tính chất của hai tiếp tuyến chung trong? a) Để chứng minh tứ giác AEM F là hình chữ nhật ta chứng minh điều gì? Hs: GV: Hãy chứng minh : ? Hs: Sử dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau b). Hãy nêu các cách chứng minh : ME.MO=M F.MO/ ? (hs giải tương tự như câu c )bài 41 ) c). Hãy xác định tâm của đường tròn đường kính BC? Hs: M là tâm vì MA=MB=MC=BC Gv : Để chứng minh O O/ là tiếp tuyến của đường tròn ( M ; ) ta chứng minh điều gì ? Hs : O O/ vuông góc AM tại A do MA là bán kính của đường tròn tâm M và A thuộc O O/ GV : Căn cứ vào đâu để khẳng định MA OO/ ? Hs : Tiếp tuyến chung trong với đường nối tâm d) Xác định tâm của đường tròn đường kính OO/ ? HS : Tâm I là trung điểm của OO/ GV: Để chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn (I) ta chứng điều gì ? HS: IM BC tại M GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 43 và yêu cầu H/S vẽ hình ghi giả thiết kết luận GV: để chứng minh AC=AD ta phải làm gì? HS: Kẻ OM AC và O/ N AD lúc đó việc so sánh AC và AD chuyển sang so sánh AM và AN GV: Hãy nêu cách chứng minh AM =AN? HS: Sử dụng định lí 1 về đường trung bình của hình thang GV: Căn cứ vào đâu để từ AM=AN suy ra AC=AD? HS: Theo quan hệ giữa đường kính và dây :OM AC và O/N AD AM=AC;AN=AD AC=2AM;AD=2AN c)để chứng minh KB với AB ta chứng minh điều gì ? HS: Góc KBA=90o GV:để chứng minh góc KBA=900 ta chứng minh điều gì ? HS: KBA vuông tại B GV: Làm thế nào để chứng minh KBA vuông tại B? HS: Sử dụng tính chất đường nối tâm , đối xứng tâm ,định lí về đường trung tuyến của tam giác vuông để suy ra IB=IA =IK= KBA vuông Bài 42 tr 128 sgk Chứng minh: a)Ta có : Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật b) Ta có EB=EA( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) Ta lại có EA=MF ( theo câu a) Suy ra EB=MF Mà EB2=EM.MO(1) MF2=MF.MO/(2) Từ (1) và (2) ME.MO=MF.MO/ c) Ta có : MA=MB=MC=BC Nên M là tâm của đường tròn đường kính BC Ta lại có MAOO/ tại A (tính chất tiếp tuyến chung trong) Vậy OO/ là tiếp tuyến của đường tròn ( M ; ) d) Gọi I là trung điểm của OO/ Ta có IM là đường trung bình của hình thang OBCO/ nên MI//OB//OC mà OB OC (tính chất của tiếp tuyến) MI BC tại M Vậy BC là tiếp tuyến của dường tròn Bài tập 43 tr 128 sgk: a) kẻ OM AC và O/N AD Ta có AI//OM//O/N (cùng CD ) Và OI=O/I (giả thiết) AM=AN (định lí 1 về đường trung bình của hình thang) Ta lại có AC=2AM ;AD=2AN ( quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ) Vậy AC=AD c)Ta có AB là dây chung của (O) và (O/) Nên OO/ là đường trung trực của AB IB=IA=IK= KBA vuông tại B Vậy KB AB tại B C .Hướng dẫn học ở nhà : -Học thuộc và tóm tắt kiến thứ cần nhớ -Xem kĩ các bài tập đã giải IV. Rót kinh nghiÖm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngµy so¹n: 14/1/2013 Tiết 36 ÔN TẬP CHƯƠNG II I .Mục tiêu: 1)Kiến thức: -HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ,về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn của 2 đường tròn -HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh. 2) Kĩ năng :HS được rèn luyện cách phân tích , tìm toìu lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của 1 điểm để một đoạn thẳng có đọ dài lớn nhất . 3) Thái độ : HS tự giác tích cực trong học tập II Chuẩn bị : -GV: Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập, hệ thống kiến thức ,bài giải mẫu.,thước thẳng compa ,eke , phấn màu . -HS: Ôn tập theo câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập. Thước kẻ, compa, eke ,phấn màu. III .Các hoạt động dạy học: A Ổn định tổ chức lớp. B ÔN TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG Gv:Treo bảng phụ ghi đề bài tập 41sgk. Yêu cầu học sinh đọc đề và nhắc lại các khái niệm đường tròn ngoại tiếp tyam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. Gv : hướng dẫn hs vẽ hình ghi GT KL a). Hãy tính OI ,OK,IK rồi kết luận ? HS: OI= OB –IB: (I ) tiếp xúc trong với (O) OK=OC-KC (K) tiếp xúc trong với (O) IK=IH_KH : ( I ) tiếp xúc ngoài với (K) GV: Hãy nêu cách chứng minh hai đường tròn tiếp xúc ngoài?,tiếp xúc trong và các vị trí tương đối của hai đường tròn? HS: Tính đoạn nối tâm bằng tổng hai bán kính thì hai đường tròn tiếp xúc ngoài, nếu đoạn nối tâm bằng hiệu hai bán kính thì hai đường tròn tiếp xúc trong. ( vị trí tương đối (sgk)). b). Hãy dự đoán tứ giác AEHF là hình gì? HS: Hình chữ nhật GV: Nên sử dụng dấu hiệu nhận biết nào để chứng minh tứ giác AEH F là hình chữ nhật? HS: Tứ giác có ba góc vuông vì đã có ta chỉ cần chứng minh góc A bằng . GV: Căn cứ vào đâu để chứng minh góc A bằng 900 ? HS: Sử dụng tính chất nếu tam giác nội tiếp nội tiếp đường tròn có một cạnh là đường kính thì tam giác đó là tam giác vuông. c). Hãy nêu các cách chứng minh :AE.AB=AF.AC? HS: Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, sử dụng tam giác đồng dạng. Gv: cần sử dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông nào? Vì sao? Hs: Tam giác vuông AHB và AHC vì có AH chung d) hãy nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến ? Hs: Trả lời như (sgk) Gv: Để chứng minh E F là tiếp tuyến của ( I ) và ( K ) ta chứng minh điều gì? Hs: E FIE tại E và E F KF tại F Gv: Để chứng minh E FIE ta chứng minh điều gì? ( ) GV: Trên hình vẽ :bằng tổng của hai góc nào? Hs: Gv: Hãy so sánh gócE1 với góc H1 và góc E2 với góc H2 ? Hãy tính tổng góc H1 với góc H2 rồi kết luận ? Hs: Trả lời như nội dung ghi bảng Tương tư đối với đường tròn (K) e) Để chứng minh E F lớn nhất ta qui về chứng minh đoạn nào lớn nhất ? Vì sao? Hs: AH lớn nhất vì E F=AH và đoạn AH liên quan đến vị trí điểm H Gv: Hãy so sánh AH và AO ? Hs: quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên Gv: Vậy AH lớn nhất khi nào? Khi đó vị trí điểm H ở đâu? Hs: AH=AO .Lúc đó tức là ADBC tại O Gv: còn cách chứng minh nào khá
File đính kèm:
- giao an hinh hoc 9 chuan.doc