Giáo án Hình học 9 - GV: Lê Kiều Thu - Tiết 49: Luyện tập
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A1: / .;9a2.
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
- Thế nào là một tứ giác nội tiếp.Hãy nêu tính chất của tứ giác nội tiếp và cách chứng minh một tứ giác là tứ giác nội tiếp.
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 28 – 02 – 2015 Ngày dạy: 07 – 03 – 2015 Tuần: 28 Tiết: 49 LUYỆN TẬP §7 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm tứ giác nội tiếp. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh một tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, suy luận tìm lời giải của bài toán. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, compa. - HS: SGK, thước thẳng, compa. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:/............................;9a2.............................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) - Thế nào là một tứ giác nội tiếp.Hãy nêu tính chất của tứ giác nội tiếp và cách chứng minh một tứ giác là tứ giác nội tiếp. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (20’) GV cho HS đọc đề. GV vẽ hình. So sánh và Đặt = x. Theo tính chất góc ngoài của tam giác ta có điều gì? (1) + (2) ta có điều gì? Giải phương trình: tìm được x = ? Tính như thế nào? HS đọc đề HS chú ý và vẽ hình. (1) (2) x = 600 ; Bài 56: Giải: Ta có: (đối đỉnh) Đặt = x. Theo tính chất góc ngoài của tam giác ta có: (1) (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: Vậy: ; Mặt khác: Suy ra: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: (15’) GV cho HS đọc đề. GV vẽ hình. Hãy tính = ? So sánh và Vậy tứ giác ABDC là tứ giác gì? HS đọc đề HS chú ý và vẽ hình. = 300 = 300 + = 1800 nên tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn. Bài 58: Giải: a) đều nên Ta có = 300 Vì DB = DC DBC cân tại D. = 300 = 900 Tứ giác ABDC có : + = 1800 nên tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn. b) Vì = = 900 nên tứ giác ABDC nội tiếp trong đường tròn đường kính AD .Vậy, tâm của đường tròn là trung điểm của AD. 4. Củng Cố: Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò: (1’) - Về nhà xem lại hai bài tập vừa giải. Xem trước bài 8. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- HH9T49.doc