Giáo án Hình học 9 dạy cả năm
Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG II (TIẾP)
I .MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học. Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày bài toán.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
II- CHUẨN BỊ:
GV: thước compa,
HS: thước, compa.
III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới.
Hỡnh nào cú tiếp tuyến chung của hai đường trũn (O) và (O’). hỡnh nào khụng cú tiếp tuyến chung...? + Đọc tờn tiếp tuyến chung. - Gọi HS nhận xột - Nhận xột, bổ sung hoàn chỉnh - Hướng dẫn HS h98. - Cả lớp vẽ hỡnh vào vở - Tiếp tuyến chung của hai đường trũn là đường thẳng tiếp xỳc với cả hai đường trũn đú. - Ta cú : d1, d2 khụng cắt đoạn nối tõm OO’.d3, d4 cắt đoạn nối tõm OO’. - Thảo luận nhúm thống nhất kết quả. + H97a: d1, d2 là cỏc tiếp tuyến chung ngoài, m là tiếp tuyến chung trong của hai đường trũn (O) và (O’). + H97b: d1, d2 là hai tiếp tuyến chung ngoài của hai đường trũn (O) và (O’). + H 97c: d là tiếp tuyến chung của hai đường trũn (O) và (O’). - H97 d: khụng cú tiếp tuyến chung. 2.Tiếp tuyến chung của hai đ.trũn - Tiếp tuyến chung của hai đường trũn là đường thẳng tiếp xỳc với cả hai đường trũn đú. - d1, d2 là hai tiếp tuyến chung ngoài. - d3, d4 là hai tiếp tuyến chung trong. 22’ Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 38.SGK tr 123 - Treo bảng phụ 1, yờu cầu HS thực hiện theo nhúm nhỏtrong 3 phỳt - Yờu cầu cỏc nhúm nờu kết quả - Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau. - Nhận xột kết quả cỏc nhúm. Cụng nhậnh kết quả đỳng. Bài tập 39SGK. - Treo bảng phụ nờu bài 39 cho HS đọc đề. - Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh. cả lớp vẽ hỡnh vào vở - Nếu là tam giỏc vuụng tại A. - Nờu cỏch chứng minh vuụng tại A. - Gọi HS lờn bảng trỡnh bày. - Nhận xột, bổ sung - Tớnh số đo gúc ? - Hướng dẫn: + Theo tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại I, kết luận gỡ về IO và IO’. +Mà và là hai gúc kề bự. ? - Gọi HS lờn bảng trỡnh bày.cả lớp làm bài vào vở - Nhận xột ? - Tớnh độ dài BC? Gợi ý BC = ? IA = ? () Áp dụng hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng OIO’ - Gọi HS lờn bảng thực hiện. Ngoài ra ta cũn vận dụng kiến thức trờn để chứng minh 2 đường thẳng vuụng gúc, cỏc điểm cựng nằm trờn một đường trũn. Bài tập 70 SBT tr138 - Treo bảng phụ ghi bài 70 SBT - Yờu cầu HS đọc đề vẽ hỡnh. - Yờu cầu HS nờu cỏch giải của cõu a: Chứng minh ABKB. - Gọi HS nhận xột , bổ sung - Ngoài cỏch này cũn cú cỏch nào khỏc để chứng minh KBAB? - Nếu HS khụng phỏt hiện thỡ h dẫn cho HS về nhà thực hiện. + Vỡ K và A đối xứng qua I. I là trung điểm AK (1) + Theo tớnh chất đường nối tõm thỡ A, B đối xứng với nhau qua OO’ H là trung điểm AB (2) Từ (1) và (2) kết luận IH là trung bỡnh của . IH KB Mà IH AB AB KB - Hướng dẫn cõu b. + Ta cú A, E đối xứng qua B ? + Kết luận gỡ + Nhận xột gỡ về 2 đường chộo của tứ giỏc AOKO’? AOKO’ là hỡnh gỡ? + Ta cú O’A // OK Mà O’A CA OKCA tại trung điểm M cõn tại K. KA = KC (2) - Tương tự yờu cầu HS tự chứng minh. KA = KD (3) - Từ (1) , (2) và (3) suy ra điều gỡ? - Vậy tõm của đường trũn? - Cỏc nhúm thảo luận thống nhất kết quả. a. ..........đường trũn (O; 4cm) b. .......(O; 2cm ) - Cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau. - Một HS đọc đề to , rừ ràng - HS.TB lờn bảng vẽ hỡnh, cả lớp vẽ hỡnh vào vở - HS.TBK nờu T.chất 2 tt cắtnhau. IA = IB = IC Vậy AI là trung tuyến ứng với cạnh BC và nờn vuụng tại A. - Ta cú : + IO là phõn giỏc của . + IO’ là phõn giỏc của . - Đọc đề và vẽ hỡnh... - HS.TBK lờn bảng trỡnh bày - Vài HS nhận xột , bổ sung - Theo dừi , ghi chộp về nhà thực hiện - Ta suy ra AB = BE Mà AB KB KB AE cõn tại K. AK = KE (1) - Hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường NờnAOKO’là hỡnh bỡnhhành. O’K //OA Mà OAAD (t/c tiếp tuyến) O’KAD Mà AD là dõy của đường trũn (O) ADO’K tại trung điểm của AD. Vậy cõn tại K. AK = AD (3) Ta suy ra: điểm K cỏch đều 4 điểm A, C, E, D. - Đường trũn (K; AK) Bài1: (Bài tập 38 SGK tr123). a) ..........đường trũn (O; 4cm) b) .......(O; 2cm) Bài 2 (Bài tập 39 SGK tr123). a. Chứng minh : . Xột , ta cú: T.chất 2 tt cắt nhau Nờn IA là trung tuyến ứng với cạnh BC Vậy vuụng tại A. Hay . b) Tớnh số đo gúc Ta cú: Vậy c. Tớnh độ dài BC Xột cú Ta cú: AI2 = OA. O’A. = 9.4 = 36 AI = 6cm Vậy BC = 2AI BC = 2.6 = 12cm. Vậy BC = 12 cm. Bài 2. (Bài70 SBT tr 138). a) Chứng minh ABKB. Ta cú: T.chất đ.nối tõm. Vậy cõn tại I. => IB = Ik = IA =AK Mà IB là trung tuyến của . Nờn vuụng tại B Hay ABKB. b) Chứng minh bốn điểm A, C, E, D nằm cựng trờn một đường trũn. - Xột cú: AB = BE (gt) KBAB cõn tại K Hay AK = KE (1) - Xột tứ giỏc AOKO’ cú AK và OO’ cắt nhau tại trung điểm I. AOKO’ là hỡnh bỡnh hành. OK //AO’ Mà O’A CA (t/c tiếp tuyến). Nờn OKCA Theo quan hệ đường kớnh và dõy suy ra OKOA tại trung điểm M của OA. cõn tại K. KA = KC (2) Tương tự KO’AD tại trung điểm của AD. Nờn cõn tại D. AK = KD (3) Từ (1), (2) và (3) ta suy ra: điểm K cỏch đều 4 điểm A, C, E, D. Vậy 4 điểm A, C, E, D. nằm trờn đường trũn (K; AK). 4. Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Ra bài tập về nhà : + Làm bài tập 38, 41/SGK; 42, 43?SGK/128 + Bài tập dành cho học sinh Khỏ–Giỏi Bài 77 trang 139 SBT Toỏn 9 Tập 1. + Xem mục “Cú thể em chưa biết” - Chuẩn bị bài mới: + ễn lại cỏc kiến thức về vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn, giữa hai đường trũn. tớnh chất đoạn nối tõm, tớnh chất của tiếp tuyến, tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau, cỏch chứng minh tam giỏc vuụng, chứng minh cỏc điểm cựng nằm trờn một đường trũn. + Chuẩn bị thước,mỏy tớnh bỏ tỳi. + Tiết sau ụn tập chương Ngày soạn: 22/12/2014 Tuần 19. Tiết 32. ễN TẬP CHƯƠNG 2 I. MỤC TIấU: 1.Kiến thức: HS được ụn tập cỏc kiến thức đó học về tớnh chất đối xứng của đường trũn, liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy, vị trớ tương đối của hai đường thẳng, tớnh chất của tiếp tuyến, hai tiếp tuyến cắt nhau.. 2.Kỹ năng: Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào cỏc bài tập về tớnh toỏn chứng minh.Rốn luyện cỏch phõn tớch tỡm lời giải bài toỏn và trỡnh bày lời giải làm quen với dạng bài tập tỡm vị trớ của một điểm để một đoạn thẳng cú độ dài lớn nhất, nhỏ nhất, giải toỏn liờn quan. 3.Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, úc tổng hợp, suy luận logic . II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: - Đồ dựng dạy học: Nội dung ụn tập, bảng phụ lý thuyết, BP1 :BT41; BP2: BT42. - Phương ỏn tổ chức lớp học: Hợp tỏc trong nhúm . Nờu và giải quyết vấn đề 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ụn tập : ễn phần lý thuyết của chương và làm cỏc bài bập quy định - Dụng cụ học tập: Thước kẻ, ờke, compa III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tỡnh hỡnh lớp:(1’) - Điểm danh học sinh trong lớp. - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ :(kiểm tra sự chuẩn bị của HS) 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1’): Hệ thống hoỏ lại cỏc đơn vị kiến thức trong chương một cỏch logic để làm bài tập được tốt hơn.Hụm nay chỳng ta ụn tập chương 2 b)Tiến trỡnh bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề NỘI DUNG 12’ Hoạt động 1 : Kiến thức cơ bản cần nhớ - Yờu cầu HS thảo luận nhúm 5 phỳt vẽ bản đồ tư duy theo chủ đề tiếp tuyến - Gọi đại diện một nhúm lờn bảng thuyết trỡnh bảng dồ tư duy - Nhận xột và treo bảng đồ tư duy đó chuẩn bị và sữa chữa (Cú phụ lục kốm theo kốm theo) - Vận dụng cỏc đơn vị kiến thức trờn ta giải một số bài tập liờn quan. - Dựng phương phỏp vấn đỏp để tỏi hiện cỏc đơn vị kiến thức. Thảo luõn nhúm vẽ bản đồ tư duy Một HS lờn bảng trỡnh bày A. Kiến thức cơ bản cần nhớ ( Túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ SGK tr126-127) 25’ Hoạt động2: Luyện tập - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 41 SGK, yờu cầu HS đọc đề. - Gọi một HS khỏ giỏi lờn bảng vẽ hỡnh. - Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ, xỏc định độ dài đoạn nối tõm của (O) và (I). - Vị trớ tương đối của hai đường trũn. (O) và (I).? - Tương tự hóy xỏc định vị trớ tương đối của (K) và (O); (I) và (K) ? - Xột xem tứ giỏc AEHF cú yếu tố gỡ đặc biệt? - Tỡm điều kiện để ? - Từ (1) và (2) kết luận gỡ về AEHF? Xột xem tớch: AE. AB = ? và AF. AC = ? - Từ (1) và (2) ta suy ra gỡ về hai tớch đú? - Nờu định nghĩa tiếp tuyến chung của hai đường trũn. - Vậy EF là tiếp tuyến chung của (I) và (K) thỡ EF thỏa điều kiện gỡ? - Hướng dẫn: EFEI tại E = 900 = 900 và IEH Cõn ? GEHCõn? - Gọi HS lờn bảng thực hiện. - Tương tự yờu cầu HS tự chứng minh. EFKF tại F e) Xỏc định vị trớ của H để EF cú độ dài lớn nhất - Ta cú : EF = ? Vậy EF lớn nhất khi AH lớn nhất. - Mà AH = ? Vậy AD lớn nhất khi nào? - Vậy khi H ở vị trớ trung điểm AD thỡ H ở vị trớ nào? - Vẽ lại hỡnh cho HS kiểm chứng. - Đọc đề bài ... vẽ hỡnh. - Ta cú : IO = BO - BI d = R(O) – R(I) Suy ra (O) và (I) tiếp xỳc trong. - Ta cú : OC = OK + KC OK = OC – KC. Hay d = R(O) – R(K) Vậy (O) và (K) tiếp xỳc trong. - Ta cú IK = IH + HK d = R(I) + R(K) Vậy (I) và (K) tiếp xỳc ngoài. - Ta cú: (gt) (1) Mà OA = OB = OC (= R(O)) OA = BC Vậy vuụng tại A. (2) - Từ (1) và (2) kết luận AEHF là hỡnh chữ nhật. - Trong tam giỏc vuụng ABH cú: AH2 = AB.AE (1) - Trong tam giỏc vuụng AHK, ta cú: AH2 = AC.AF (2) Từ (1) và (2), ta cú: AB.AE = AC.AF - HS.TBY nờu định nghĩa tiếp tuyến chung của hai đường trũn - Vậy EF vừa tiếp xỳc với (I), vừa tiếp xỳc với (K).ta cú EFEI tại E ; EFKF tại F - Theo dừi , ghi chộp - HS . TB khỏ lờn bảng trỡnh bày lời giải cõu d. -Tương tự HS chứng minh được. EF là tiếp tuyến của (K). - Ta cú EF = AH - Mà AH = AD . Do đú AD là dõy nờn lớn nhất khi AD là đường kớnh. HO B. Luyện tập Bài tập 41 SGK tr128 a) Xỏc định vị trớ của đường trũn (O) và (I); (K) và (O); (I) và (K). - Ta cú: BO = BI + IO d = BO – BI. Hay d = R(O) – R(I) Vậy (O) tiếp xỳc với (I) trong -Ta cú: OC = OK + KC OK = OC – KC. Hay d = R(O) – R(K) Vậy (O) và (K) tiếp xỳc trong. - Ta cú: IK = IH + HK d = R(I) + R(K) Vậy (I) và (K) tiếp xỳc ngoài. b) Tứ giỏc AEHF là hỡnh gỡ? Ta cú: OA = OB= OC = BC Vậy vuụng tại A. (1) Mặt khỏc: E, F là chõn đường cao hạ từ H xuống AB,AC nờn: (2) Từ (1) và (2) suy ra: AEHF là hỡnh chữ nhật. c) Chứng minh đẳng thức: AE.AB = AF.AC Vỡ ADBC tại H nờn: vuụng tại H. Ta cú: AH2 = AB.AE (1) Trong tam giỏc vuụng AHK ta cú: AH2 = AC.AF (2) Từ (1) và (2), ta cú: AB.AE = AC.AF d) Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai đường trũn (I) và (K). Ta cú: IE = IH (bỏn kớnh(I)) cõn tại I (1) Vỡ AEHF là hỡnh chữ nhật. GE = GH. Vậy cõn tại G (2) Cộng (1) và (2) vế theo vế: = 900 = 900 Hay EFEI tại E EF là tiếp tuyến của(I). (*) Tương tự cõn tại G (3) cõn tại K (4) Cộng (3) và (4) theo vế ta cú: = 900 =900 Hay EFKF tại F EF là tiếp tuyến của (K). (**) Từ (*) và (**) ta suy ra: EF là tiếp tuyến chung của (I) và (K). e) Xỏc định vị trớ của H để EF cú độ dài lớn nhất. Ta cú: EF = AH (do AEHF là hỡnh chữ nhật) Mà AH = AD .Vậy AH lớn nhất khi AD lớn nhất. Vỡ AD là dõy vậy AD lớn nhất khi AD là đường kớnh. Vậy HO 4. Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (6’) - Ra bài tập về nhà + Làm bài 42 SGKtr 128. Hướng dẫn : Treo bảng phụ ghi nội dung BT42 và hỡnh vẽ Chứng minh AEMF là hỡnh chữ nhật. AEMF cú 3 gúc vuụng. Áp dụng tớnh chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M. Áp dụng tớnh chất 2 tiếp tuyến cắt nhau MA = MB. OM là trung trực 3) Tương tự Gợi ý: Sử dụng hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng. - Chuẩn bị bài mới: + ễn lại cỏc kiến thức về vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn, giữa hai đường trũn. tớnh chất đoạn nối tõm, tớnh chất của tiếp tuyến, tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau, cỏch chứng minh tam giỏc vuụng, chứng minh cỏc điểm cựng nằm trờn một đường trũn. + Chuẩn bị thước,mỏy tớnh bỏ tỳi. + Tiết sau ụn tập học kỳ I PHỤ LỤC BẢN ĐỒ TƯ DUY CHỦ ĐỀ TIẾP TUYẾN Ngày: 29/12/2014 Tiết 33: ôn tập chương II (Tiếp) I .Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học. Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày bài toán. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. II- Chuẩn bị: GV: thước compa, HS: thước, compa. III . Tiến trình bài dạy 1.ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết GV đưa bài tập trên bảng phụ HS đọc đề bài GV yêu cầu HS lên thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét GV bố sung sửa sai ? Bài tập trên đã thể hiện kiến thức nào của chương II ? HS trả lời GV chốt lại kiến thức cơ bản trong chương II Cách xác định đường tròn Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau Tính độ dài đường nối tâm Bài tập 1: Cho góc x0y khác góc bẹt. Đường tròn (0;R) tiếp xúc với 2 cạnh Ax, Ay lần lượt tại B, C. Hãy điền vào chỗ () để có khẳng định đúng Tam giác AB0 là tam giác .. Tam giác ABC là tam giác Đường thẳng A0 là của đoạn BC A) là tia phân giác của góc .. Bài tập 2: Các câu sau đúng hay sai? 1) Qua 3 điểm bất kỳ bao giờ cũng vẽ được 1 đ/tr và chỉ 1 đ/tròn mà thôi. 2) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. 3) Nếu 1 đ/t đi qua 1 điểm của đ/tr và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đ/t ấy là tiếp tuyến của đường tròn 4) Nếu 1 tam giác có 1 cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác thì tam giác đó là tam giác vuông Bài tập 3: Chọn đáp án đúng Cho hình vẽ a) Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là A. 7cm B. 25cm C. 30cm D. 14cm b) Đoạn EF có độ dài là A. 50cm B. 60cm C. 20cm D. 30cm Đáp án:a) chọn B b) chọn A Hoạt động 2: Luyện tập) ? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì? ? Hãy nêu cách vẽ hình của bài toán? GV chứng minhtương tự bài tập 41 ? Hãy chứng minh tứ giác AEMF là h.cn? GV yêu cầu HS trình bày chứng minh GV nhận xét bổ sung – nhấn mạnh: Cách chứng minh tứ giác là h.c.n dựa vào dấu hiệu nhận biết; chứng minh số đo 1 góc = 1V dựa vào đường trung trực, đường phân giác của 2 góc kề bù. ? Chứng minh đẳng thức ME.MO = MF. MO’ ta chứng minh ntn? GV gợi ý chứng minh tương tự bài tập 41 ? Ngoài cách chứng minh trên còn có cách chứng minh nào khác không? ? Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC cần chứng minhđiều gì? GV yêu cầu HS trình bày chứng minh GVkhái quát lại toàn bài Dạng bài tập cơ bản của chương II - Kiến thức áp dụng. HS trả lời HS nêu cách vẽ hình HS nêu cách chứng minh AEMF là h.c.n  = Ê = góc F = 900 gt HS trình bày chứng minh HS khác cùng làm và nhận xét HS nghe hiểu HS nêu cách chứng minh HS trình bày miệng chứng minhcâu b HS: chứng minh2 tam giác đồng dạng HS :OO’ ^ MA tại A HS trình bày chứng minh Bài tập 42 trang 128 SGK CM Ta có MO là phân giác của góc BMA; MO’ là phân giác của góc AMC (t/c 2 t/tuyến cắt nhau) mà góc BMA + góc AMC = 2V (kề bù) ị MO’ ^ MO ị góc OMO’ = 1V (1) Mặt khác OB = OA = R (O); MA = MB (t/c tiếp tuyến.) ị MO là trung trực của AB ị MO ^ AB ị góc MEA = 1V (2) c/m tương tự ta có góc MFA =1V (3) Từ (1); (2); (3) ị tứ giác MEAF là h.c.n (dấu hiệu nhận biết) b) D MAO có  = 900; AE ^ MO ị MA2 = ME. MO (hệ thức lượng ..)(1) D MAO’ có  = 900; AF ^ MO’ ịMA2 =MF. MO’(hệ thức lượng) (2) Từ (1) và (2)ị ME.MO= MF. MO’ c) Ta có MA = MB; MC = MA (gt) ị MA = MB = MC ị M là tâm đường trong đường kính BC; mà MA ^ OO’ (gt) ị OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC tại A. 4. Củng cố: GVkhái quát lại toàn bài Dạng bài tập cơ bản của chương II - Kiến thức áp dụng. 5. Hướng dẫn về nhà: Về nhà ôn tập kỹ các kiến thức cớ bản của chương II, xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 43(sgk), chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn: 05/01/2015 Tiết 34: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiờu *Kiến thức: -Kiểm tra, đỏnh giỏ khả năng lĩnh hội, tiếp thu và tỏi hiện kiến thức về đường trũn và cỏc vấn đề liờn quan. Căn cứ vào chuẩn kiến thức ra đề phự hợp với mọi đối tượng học sinh để đỏnh giỏ và phõn hoỏ đỳng trỡnh độ của từng em. *Kỹ năng: Rốn luyện tớnh lao động độc lập, sỏng tạo. *Thỏi độ: Trung thực, nghiờm tỳc khi làm bài II. Chuẩn bị *GV: Ma trận, Đề bài kiểm tra *HS: Kiến thức đó học III. Tiến hành kiểm tra 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng TỔNG Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Xỏc định một đường trũn Biết cỏch vẽ đường trũn ngoại tiếp một tam giỏc Áp dụng mối liờn hệ giữa đường kớnh và dõy để giải toỏn Số cõu Số điểm ...tỉ lệ... 1 0,75 7,5% 1 1,5 15% 2 2,25 22,5% 2. Tớnh chất đối xứng Nhận biết được tõm đối xứng, trục đối xứng Hiểu mối liờn hệ gữa ĐK và dõy, dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy Số cõu Số điểm ...tỉ lệ... 1 2 20% 1 1,5 15% 2 3,5 35% 3. Vị chớ tương đối của đường thẳng và đường trũn Nhận biết được 3 vị trớ tương đối của đường trũn Hiểu cỏc khỏi niệm tiếp tuyến của đtrũn, hai đường trũn tiếp xỳc nhau... Dựa vào 3 vị trớ tương đối của hai đường trũn để giải toỏn Số cõu Số điểm ...tỉ lệ... 1 1 10% 1 1,5 15% 1 1,25 12,5% 3 3,75 37,5% Tổng số cõu tổng số điểm tỉ lệ 3 3,75 37,5% 2 3,0 30% 2 3,25 32,5% 7 10,0 100% II. ĐỀ RA: Cho đường trũn (O) đường kớnh AB = 12 cm, dõy MN vuụng gúc với AB tại trung điểm I của OB. Cỏc tiếp tuyến của (O) tại M và N cắt nhau tại C. Vẽ đường trũn tõm I đường kớnh OB. Xỏc định vị trớ tương đối của (O) và (I)? Tớnh độ dài dõy MN. Tứ giỏc BMON là hỡnh gỡ? Vỡ sao? Chứng minh: CO MN. Tớnh diện tớch tứ giỏc MONC. f) Chứng minh: III. Đáp án -Biểu điểm Vẽ hỡnh 0,5đ. Ta cú: (O) tiếp xỳc trong với (I) tại B 1đ b) Chứng minh được vuụng tại I 1đ Từ đú ỏp dụng định lý Py – ta – go tớnh được MN = 2MI = 1đ c) Chứng minh đỳng tứ giỏc BMON là hỡnh thoi 1,5đ d) Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau tại C, ta cú CM = CN 0.5đ mặt khỏc OM = ON = R, 0,5đ do đú CO là đường trung trực của MN. Vậy CO MN. 0,5đ e) Tớnh được CO = 12 cm 0,5đ 1đ f) Tam giỏc OMC vuụng tại M cú đường cao MI Vận dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng 0,5đ và tớnh được 0,5đ suy ra: (đpcm) 0,5đ Ngày soạn: 12/01/2015 Tuần 21. CHƯƠNG III. GểC VỚI ĐƯỜNG TRềN Tiết 35 . Đ1. GểC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Hiểu định nghĩa số đo cung nhỏ, cung lớn, cung nửa đường trũn. - Biết kớ hiệu cung AB là , số đo của cung AB là sđ , kớ hiệu của hai cung bằng nhau. - Hiểu hai cung bằng nhau, cung lớn hơn (hay nhỏ hơn) trong hai cung. - Biết nếu hai cung nhỏ của một đường trũn mà bằng nhau thỡ hai gúc ở tõm tương ứng bằng nahu và ngược lại. - Hiểu định lý về “cộng hai cung”. 2. Kỹ năng: * HS Tb – Yếu: - Bước đầu biết cỏch đo gúc ở tõm hoặc tớnh gúc ở tõm để tỡm số đo của hai cung tương ứng, nhất là tỡm số đo của cung nhỏ. - Bước đầu biết cỏch so sỏnh hai cung của cựng một đường trũn bằng cỏch so sỏnh số đo (độ) của chỳng. * HS Khỏ – Giỏi: - Biết chuyển số đo cung (cung nhỏ) sang số đo của gúc ở tõm và ngược lại. - Nhận biết được hai cung bằng nhau hoặc hai gúc ở tõm bằng nhau, từ đú chứng minh những tớnh chất đơn giản khỏc của hỡnh. 3. Thỏi độ: - trung thực, cõ̉n thọ̃n, có ý thức học tọ̃p bụ̣ mụn. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: - Bảng phụ, phấn màu, bỳt dạ. 2. Học sinh: - Đọc trước Đ1. Gúc ở tõm. Số đo cung. III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trũ Ghi bảng Hoạt động 1. Tỡm hiểu gúc ở tõm. (10’) - GV: Quan sỏt hỡnh 1 SGK. Gúc ở tõm là gỡ? Số đo (độ) của gúc ở tõm cú thể là những giỏ trị nào? Mỗi gúc ở tõm ứng với mấy cung? Hóy chỉ ra cung bị chắn ở hỡnh 1a, 1b SGK? - GV giới thiệu thuật ngữ: Cung nhỏ, cung lớn + Lưu ý cho HS: Cung bị chắn là cung nằm trong gúc. - HS quan sỏt. - HSTB: trả lời. - HSK: trả lời. - HSG: trả lời. - HS lắng nghe. 1. Gúc ở tõm Định nghĩa: SGK/T66 - Mỗi gúc ở tõm ứng với hai cung. b) a) = < < O D C n m B A O Hoạt động 2. Số đo cung. (15’) Yờu cõự HS đọc mục 2 SGK, GV đưa ra hỡnh 2 làm: a) Đo gúc ở tõm ở hỡnh 2 rồi điền vào chỗ trống : Vỡ sao và cú cựng số đo. Tỡm số đo của cung lớn ở hỡnh 2 SGK rồi điền vào chỗ trống. Cỏch tỡm : sđ =... - HSY: đọc bài. - HSTB: thực hiện. -HSK: Trả lời - HS trả lời. 2. Số đo cung. Định nghĩa: SGK/T67 - Số đo của cung AB được kớ hiệu: sđ + Cung nhỏ cú số đo nhỏ hơn 1800 + Cung lớn cú số đo lớn hơn 1800 Hoạt động 3. So sỏnh hai cung. (8’) ?Đo gúc ở tõm ở hỡnh 1a SGK rồi điền vào chỗ trống:Gúc =.......?Sđ = ....? Vỡ sao và cú cựng số đo? b) Tỡm
File đính kèm:
- Chuong_I_1_Mot_so_he_thuc_ve_canh_va_duong_cao_trong_tam_giac_vuong.doc