Giáo án Hình học 9 (chuẩn năm 2014)

- Các tổ thực hành bài toán xác định khoảng cách.

- Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ.

- Sau khi thực hành xong, các tổ thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp để hoàn thành báo cáo.

 

doc115 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1528 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 (chuẩn năm 2014), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 số)
(Quan sát h.35 - SGK trang 91)
- Chiều rộng con đường AB = b
- Dựa vào ABC vuông tại A có
 AB = a.tg
2 - Xác định khoảng cách
Các bước thực hiện :
(Xem SGK trang 81)
- Dùng giác kế đạc vạch AxAB
- Đo AC = a (CAx)
- Dùng giác kế đo 
ACB = tính tg
- Chiều rộng :AB = a.tg
3 . Chuẩn bị ở nhà:
Các em về nhà chuẩn bị phiếu thực hành như sau: 
BÁO CÁO THỰC HÀNH TỔ … LỚP …
1) Xác định chiều cao.
a) Kết quả đo
Hình vẽ
CD = 
a =
OC = 
b) Tính AD = AB + BD
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ 
STT
Tên học sinh
Điểm chuẩn bị dụng cụ (2đ)
ý thức kỷ luật (3đ)
Kĩ năng thực hành (5đ)
Tổng số
BÁO CÁO THỰC HÀNH : TỔ … LỚP …
1) Xác định khoảng cách.
a) Kết quả đo
Hình vẽ
Kẻ Ax ^ AB
Lấy C Î Ax
AC = …; Xác đinh a 
b) Tính AB 
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ (Giáo viên cho)
STT
Tên học sinh
Điểm chuẩn bị dụng cụ (2đ)
ý thức kỷ luật (3đ)
Kĩ năng thực hành (5đ)
Tổng số
IV. ĐÁNH GIÁ ,ĐIỀU CHỈNH GIỜ DẠY:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 4/10/2013 
Tiết 14 THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
I. Mục tiêu
 a. Kiến thức 
	- Biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó.
	b. Kĩ năng
 	- Rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thức tế.
 	c. Thái độ
 	- HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say môn hình
II. Chuẩn bị 
a. GV:
 	 Giác kế, thước cuộn, máy tính bỏ túi.
 	 Ê ke đại, giác kế, thước cuộn máy tính bỏ túi.
b. HS: Ôn lại kiến thức cũ, mẫu báo cáo thực hành.
III. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ:
 - Nhờ tỉ số lượng giác của góc nhọn, có thể tính được chiều cao của tháp và khoảng cách giữa hai điểm mà ta không thể đo trực tiếp được. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ thực hành xác định chiều cao.
b. Bài mới. 
Ứng dụng thực tế Các tỉ số lượng giác của góc nhọn thực hành ngoài trời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Xác định chiều cao. 
- Đưa hình 34 (T90) lên bảng phụ.
A
B
O
C
D
a
b
- NV: Xác định chiều cao của một tháp mà không lên đỉnh của tháp.
- Độ dài AD là chiều cao của 1 tháp mà khó đo trực tiếp được.
Độ dài OC là chiều cao của giác kế.
CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế.
? Theo em qua hình vẽ trên những yếu tố nào ta có thể xác định trực tiếp được bằng cách nào?
Ta có thể xác định trực tiếp góc AOB bằng giác kế, đoạn OC, CD bằng đo đạc.
? Để tính độ dài AD em sẽ tiến hành như thế nào? 
Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a (CD = a).
Đo chiều cao của giác kế (OC=b).
Đọc trên giác kế số đo góc AOB =.
Ta có AB = OB.tg và
 AD = AB + BD = atg+ b
- Theo hướng dẫn trên các em sẽ tiến hành đo đạc thực hành ngoài trời.
* Chuẩn bị.
- Các tổ trưởng báo cáo phần chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ.
- Kiểm tra và giao mẫu thực hành cho các tổ.
Đại diện tổ nhận báo cáo.
BÁO CÁO THỰC HÀNH TỔ … LỚP …
1) Xác định chiều cao.
a) Kết quả đo
Hình vẽ
CD = 
a =
OC = 
b) Tính AD = AB + BD
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ 
STT
Tên học sinh
Điểm chuẩn bị dụng cụ (2đ)
ý thức kỷ luật (3đ)
Kĩ năng thực hành (5đ)
Tổng số
- Đưa học sinh đến địa điểm thực hành, phân công từng tổ
Học sinh thực hành.
- Kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn học sinh.
Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ.
Sau khi thực hành xong, các tổ thu xếp dụng cụ, hoàn thành báo cáo.
 c. Củng cố: (không)
 d. Hướng dẫn học ở nhà: 
 - Đọc trước bài thực hành xác định khoảng cách. 
 - Chuẩn bị dụng cụ và đồ dùng cho tiết thực hành sau.(Thước cuộn, máy tính bỏ túi, giấy, bút ).
IV. ĐÁNH GIÁ ,ĐIỀU CHỈNH GIỜ DẠY:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 7/10/2013
 Tiết 15 THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI (Tiếp)
I. Mục tiêu.
 a. Kiến thức 
 	Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được.
	b. Kĩ năng
 	Rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thức tế.
	c. Thái độ
 	HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say môn hình
II. Chuẩn bị:
a. GV: Ê ke đạc, giác kế, thước cuộn máy tính bỏ túi.
b. HS: Ôn lại kiến thức cũ, mẫu báo cáo thực hành.
III. Tiến trình bài dạy
 a . Kiểm tra bài cũ (không)
 b. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2) Xác định khoảng cách.
- Đưa hình 35 (SGK – Tr91) lên bảng phụ. Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông.
A
C
B
a 
- Ta coi như hai bờ sông song song với nhau chọn một điểm B phía bên kia sông làm mốc (thường lấy một cây).
Lấy điểm A bên này sông sao cho AB vuông góc với các bờ sông.
Dùng Ê ke đạc kẻ đường thẳng Ax sao cho Ax ^ AB và lấy C Î Ax.
Đo đoạn AC (giả sử AC = a).
Dùng giác kế đo góc ACB (= a)
? Ta tính chiều rộng của khúc sông như thế nào?
Vì hai bờ sông song song và AB vuông góc với hai bờ sông. Nên chiều rộng của khúc sông chính là AB. Có DACB vuông tại A.
AC = a; Þ AB = a.tga
- Theo cách làm như trên các em hãy tiến hành đo đạc ở ngoài trời.
*) Chuẩn bị thực hành 
- Các tổ trưởng báo cáo phần chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ.
- Kiểm tra và giao mẫu thực hành cho các tổ.
Đại diện tổ nhận báo cáo.
BÁO CÁO THỰC HÀNH : TỔ … LỚP …
1) Xác định khoảng cách.
a) Kết quả đo
Hình vẽ
Kẻ Ax ^ AB
Lấy C Î Ax
AC = …; Xác đinh a 
b) Tính AB 
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ (Giáo viên cho)
STT
Tên học sinh
Điểm chuẩn bị dụng cụ (2đ)
ý thức kỷ luật (3đ)
Kĩ năng thực hành (5đ)
Tổng số
- Đưa học sinh đến địa điểm thực hành, phân công từng tổ
* Tiến hành thực hành.
- Kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở, hướng dẫn học sinh.
Các tổ thực hành bài toán xác định khoảng cách.
Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ.
Sau khi thực hành xong, các tổ thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp để hoàn thành báo cáo.
- Khi làm báo cáo cần tính toán đo đạc chính xác và đánh giá kết quả thực hành của từng cá nhân trong tổ.
- Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo.
- Thu mẫu báo cáo thực hành của các tổ.
Sau khi hoàn thành nộp báo cáo cho giáo viên.
- Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ học sinh, giáo viên cho điểm thực hành của từng học sinh.
 c. Củng cố: (Củng cố trong thực hành)
 d. Hướng dẫn học ở nhà. 
 - Ôn lại các kiến thức đã học trong chươngI “Hệ thức lượng trong tam giác vuông”
 - Làm các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3, 4 trang 91, 92 sgk.
 - Làm các bài tập 33, 34, 35, 36, 37 (SGK – Tr 94)
 - Học và nắm trắc các kiến thức cần nhớ trong chương.	
IV. ĐÁNH GIÁ ,ĐIỀU CHỈNH GIỜ DẠY:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 12/10/2013 
Tiết 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
 a. Kiến thức 
	- Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng 
 giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
 	- Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
	b. Kĩ năng
	- Rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. 
 	- Rèn luyện kĩ năng dựng góc a khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải 
 tam giác vuông.
 	c. Thái độ
 	- Tập trung, ý thức trong ôn tập.
II. CHUẨN BỊ
a. GV:
 Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, com pa, eke, máy tính
b. HS:
 Ôn lại kiến thức cũ, sgk, thước thẳng, com pa, eke, máy tính.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
a. Kiểm tra bài cũ. 
 Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ hệ thống hóa một số kiến thức cơ bản đã học trong chương I và vận dụng để giải một số bài tập.
b. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : 
A. Lý thuyết 
? Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
? Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn ?
3) Điền vào dấu (. . .) để có công thức đúng:
a)Cho hai góc và phụ nhau. Khi đó 
b)Cho góc nhọn . Ta có
- Lên bảng ghi các hệ thức
- HS lên bảng ghi công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn 
HS lên bảng điền 
A. Lý thuyết
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
cạnh huyền
cạnh đối
cạnh kề
cạnh kề
cạnh đối huyeàn
cạnh đối
cạnh kề
cạnh kề
cạnh đối
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác.
Cho hai góc và phụ nhau. Khi đó 
Cho góc nhọn . Ta có
Hoạt động 2 : Luyện tập 
- Y/c HS làm bài 33(SGK)
- Treo bảng phụ nội dung bài 33
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
a)Trong hình 41, bằng
b)Trong hình 42, bằng
c)Trong hình 43, bằng
- Y/c HS làm bài 34(SGK)
? Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? 
? Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là khôngđúng
Bài 33/93 SGK
- Hoạt đông cá nhân trả lời:
B. Bài tập
Bài 33 (SGK)
a) C
`
b) B D
c) C 
Bài 34 (SGK)
a) 
b) 
Bài 35/94 SGK
? Đề bài yêu cầu tìm số đo góc nào?
? Hãy nêu cách tìm số đo góc và ? 
? Để tìm số đo góc ta thường phải biết được điều gì?
? chính là tỉ số lượng giác của góc nào? Từ đó hãy tính góc và .
- Tìm số đo góc và 
- HS trình bày cách tìm
- Phải biết được một tỉ số lượng giác của góc đó.
Bài 35 (SGK)
Có 
Bài 37/94 SGK
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Đưa hình vẽ lên bảng phụ.
G: yêu cầu HS làm câu a) theo nhóm.
G: kiểm tra hoạt động của nhóm.
? và có đặc điểm gì chung?
? điểm M nằm trên đường nào?
? đường cao tương ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải như thế nào?
- HS hoạt động theo nhóm:
- HS nhận xét bài làm của nhóm khác.
- và có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau.
- Điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên đường thẳng song với BC, cách BC một khoảng bằng AH = 3,6 cm.
- Trả lời: 
Bài 37/94 (SGK)
a) Có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25
 BC2 = 7,52 = 56,25
 AB2 + AC2 = BC2 
 vuông tại A (ĐL Pitago)
Có 
Có BC . AH = AB . AC (Hệ thức)
b)Điểm M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH = 3,6(cm)
 c. Củng cố: 
- GV đưa bài tập 
1)Hãy tính và , nếu 
2)Hãy đơn giản các biểu thức 
Đáp án: 
và 
 d. Hướng dẫn về nhà. 
 - Ôn tập theo bảng tóm tắt của chương.
 - Bài tập về nhà 38 ® 40 (SGK – Tr95).
 - Làm bài tập 82 ® 85 (SBT - Tr102,103)
 - Tiết sau ôn tập tiếp, tiết sau mang máy tính bỏ túi.
IV. ĐÁNH GIÁ ,ĐIỀU CHỈNH GIỜ DẠY:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 13/10/2013 
Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
I.Mục tiêu
 a. Kiến thức 
 	- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc
 tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. 
 	- Tiếp tục hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
	b. Kĩ năng
 	- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng dựng góc a khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ 
 năng giải tam giác vuông.
 	c. Thái độ
 	- HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say môn hình
II.Chuẩn bị 
a. GV:
 - Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, com pa, eke, máy tính
b. HS: 
- Ôn lại kiến thức cũ, thước thẳng, com pa, eke, máy tính.
III. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ. 
Câu hỏi: 
? Cho DABC vuông tại A có AB = c, AC = b, BC = a hãy viết các hệ thức về cạnh và góc của tam giác ABC.
Đáp án: 
+ b = aSinB = aCosC = cTgB = cCotgC
 c = aSinC = aCosB = bTgB = bCotgC
GV: Cho học sinh nhận xét, đánh giá cho điểm.
ĐVĐ: Hôm nay chúng ta tiếp tục hệ thống lại một số kiến thức cơ bản và làm một số bài tập vận dụng các kiến thức đó.
b. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 :
 A. Lý thuyết
- Làm câu hỏi 3/91 SGK
/ Làm câu hỏi 4/91 SGK
? Cho tam giác vuông ABC. Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này ?
a) Biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông.
b)Biết hai góc nhọn
HS1 : Làm câu hỏi 3/91 SGK
HS2 : Làm câu hỏi 4/91 SGK và bài tập
-Trường hợp b không thể giải được tam giác. 
A. Lý thuyết
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó
b = asinB; c = asinC;
b = acosC; c = acosB;
b = ctgB; c = btgC;
b = ccotgC c = bcotgB 
Hoạt động 2 : Tính chiều cao, khoảng cách 
Bài 1: 40/95 SGK
G: yêu cầu HS đọc đề bài
và trên hình vẽ lên bảng
G: yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài còn lại làm vào phim trong
G: yêu cầu HS nhận xét đánh giá
Bài 2: 38/96 SGK
? Nêu cách tính khoảng cách giữa hai thuyền?
- Yêu cầu HS tính
Bài 1: 40/95 SGK
H: có AB = DE = 30m, 
AD = BE = 1,7m
Trong tam giác vuông ABC
AC = AB.tgB = 30tg350
vậy chiều cao của cây là :
CD = CA + AD 21 + 1,7 22,7
Bài 2: 38/96 SGK
- Nêu cách tính:
IB = IKtg(500 + 150) = IKtg650
IA = IKtg500 
AB = IB – IA 
= IKtg650 – IKtg500 
= IK(tg650 –tg500)
 380.0,953 362m
Bài 1: 40/95 SGK
có AB = DE = 30m, 
AD = BE = 1,7m
Trong tam giác vuông ABC
AC = AB.tgB = 30tg350
vậy chiều cao của cây là :
CD= CA + AD 21 + 1,7 22,7m
Bài 2: 38/96 SGK
IB = IKtg(500 + 150) = IKtg650
IA = IKtg500 
AB = IB – IA 
= IKtg650 – IKtg500 
= IK(tg650 –tg500)
 380.0,953 362m
Hoạt động 3 : Dựng góc nhọn 
Bài 3: Dựng góc nhọn , biết:
? Để dựng góc nhọn biết sin = 0,25 ta thực hiện như thế nào?
- Hướng dẫn học sinh cách dựng góc 
- Yêu cầu học sinh dựng hình vào vở
- Nêu cách dựng góc nhọn 
- Để dựng góc nhọn biết một tỉ số lượng giác của nó :
-Sin = 0,25=
-Dựng tam giác vuông ABC có:
, AB = 1, BC = 4
có vì sin = sinC =
- Dựng góc nhọn vào vở. 2 HS lên bảng dựng hình
-
Bài 3: Dựng góc nhọn , biết:
Giải
-Sin = 0,25=
-Dựng tam giác vuông ABC có:
, AB = 1, BC = 4
có vì sin = sinC =
 c. Củng cố: (củng cố trong luyện tập)
 d. Hướng dẫn học ở nhà. 
Ôn tập lý thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiêm tra một tiết.
Làm bài tập 40 ® 42 (SGK – Tr 96)
Bài tập số 87 ® 93 (SBT - Tr103,104)
 IV. ĐÁNH GIÁ ,ĐIỀU CHỈNH GIỜ DẠY:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:28/10/2009 Ngày dạy: 9A: 31/10/2009
 9B: 31/10/2009
	 Tiết 19: KIỂM TRA MỘT TIẾT
1. Mục tiêu
 a. Kiến thức
 - Kiểm tra việc nắm kiên thức của học sinh qua chương I.
 b.Kĩ năng
 - Học sinh có kỹ năng trình bày bài kiểm tra và khả năng tổng hợp các kiến thức đã 
 học để vận dụng giải bài toán hình học.
 c. Thái độ
 - Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra thi cử
Đề bài kiểm tra
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9
Họ và tên:…………………………………..Lớp: 9A
I. Trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng (3điểm)
Câu 1: Trong hình vẽ bên, ta có:
Câu 2: Cho hình bên, ta có:
cos bằng:
cotg bằng:
Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Cho MH = 45, NH = 60. 
Tính MN, PN, PH và MP ?
Câu 2: (2 điểm) Dựng góc nhọn biết tg = 1,25. Tính độ lớn của góc ?
Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
Chứng minh ABC là tam giác vuông.
b) Tính 
Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q. Chứng minh PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN HÌNH HỌC 9
Họ và tên:………………………………lớp 9B
I. Trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng (3điểm)
Câu 1: Trong hình vẽ bên, ta có:
Câu 2: Cho hình bên, ta có:
sin bằng:
tg bằng:
Tự luận
Câu 1: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AH = 15, BH = 20. 
Tính BA, BC, HC, và AC ?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 2: (4 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm.
Chứng minh ABC là tam giác vuông.
Tính góc B, góc C ?
Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q. Chứng minh PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?
Đáp án và biểu điểm
Đề bài lớp 9A:
Câu 1: Đ/a: C
Câu 2: a) Đ/a: B
 b) Đ/a: A
Câu 3:
4
5
tg=1,25=
Câu 4:
Đề bài lớp 9B:
Câu 1: Đ/a: A
Câu 2: a) Đ/a: B
 b) Đ/a: A
Câu 3:
Câu 4:
Ngày soạn: 01/11/2009 Ngày dạy: 9A: 04/11/2009
 9B: 04/11/2009
Chương II: ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 20: §1 : SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. Mục tiêu 
 a. Kiến thức
 - Nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xách định đường tròn, đường tròn 
 ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn, nắm được đường tròn là hình có 
 tâm đối xứng, có trục đối xứng.
b. Kĩ năng
 - Biết dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng, biết chứng minh được 
 một điểm nằm trên, trong và bên ngoài đường tròn.
c. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Gv:
 - Giáo án , thước thẳng, com pa, bảng phụ.
 b. Hs: 
- SGK, thức thẳng ,com pa, đọc trước bài ở nhà 
3. Tiến trình bài dạy
a. Giới thiệu sơ qua về chương II. (3’)
 Vào bài : Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng đạt mũi com pa ở vị trí nào thì vẽ 
 được đường tròn đi qua ba điểm đó? Để hiểu vấn đề này ta đi nghiên cứu bài hôm nay.
b. Dạy bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hđ1. Nhắc lại về đường tròn (8’)
Vẽ và yêu cầu học sinh vẽ đường tròn tâm O bán kính R.
Hs vẽ đường tròn theo yêu cầu của Gv
1. Nhắc lại về đường tròn 
Ký hiệu (O;R) hoặc (O).
Nêu định nghĩa đường tròn?
Hs nêu định nghĩa đường tròn theo SGK
* Định nghĩa: (SGK - Tr97)
Đưa bảng phụ giới thiệu 3 vị trí của điểm M đối với đường tròn (O;R).
 a) b) c) 
Em hãy cho biết các hệ thức liên hệ giữa độ dài đoạn OM và bán kính R của đường tròn(O) trong từng trường hợp.
Điểm M nằm ngoài đường tròn thì OM > R.
Điểm M nằm trên đường tròn thì OM = R. 
- Điểm M nằm trong đường tròn thì OM < R.
Điểm M nằm ngoài đường tròn thì OM > R.
Điểm M nằm trên đường tròn thì OM = R. 
Điểm M nằm trong đường tròn thì OM < R.
Hãy vận dụng làm ?1.
?1.
Để so sánh và ta làm như thế nào?
Sử dụng định lý về mối liên hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác.
Hãy trình bày lời giải?
HS lên bảng thực hiện
- Điểm H nằm ngoài đường tròn (O) Þ OM > R,
- Điểm K nằm bên trong đường tròn Þ OK < R
 Þ >(định lý về mối liên hệ giữa cạnh và góc 

File đính kèm:

  • docGIAO AN HINH 9 CHUAN 2014.doc