Giáo án Hình học 8 - Tuần 36 - Năm học 2015-2016
TIẾT 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Hệ thống các kiến thức cơ bản chương IV
-Vận dụng các công thức để tính diện tích và thể tích các hình đã học
-Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán.
3. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tính toán;
- Năng lực phân tích tổng hợp.
II. Chuẩn bị :
- Thước thẳng
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’): GV: Kiểm tra việc làm đề cương ôn tập của HS
3. Bài mới ():
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV: Nhắc lại đặc điểm của hình hộp chữ nhật
+ Thế nào là 2 đường thẳng song song trong không gian, cho ví dụ?
+ Nhắc lại khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng? Cho ví dụ?
+Thế nào là
a) Hai mặt phẳng song song
b) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
c) Hai mặt phẳng vuông góc ? A. Hình lăng trụ đứng
1. Hình hộp chữ nhật
Hai đường thẳng song song : chúng không có điểm chung và thuộc một mặt phẳng
+ Đường thẳng song song mặt phẳng không có điểm chung
+ hai mặt phẳng song song
không có điểm chung
+ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
+ Hai mặt phẳng vuông góc .
V=a.b.c
Tuần 36 Ngày soạn: 25/04/2016 Ngày dạy: /04/2016 TIẾT 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III, IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều - Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp. - Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán. 3. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực tính toán; - Năng lực phân tích tổng hợp. II. Chuẩn bị : - Thước thẳng III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới (): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập tiếp lí thuyết I- Tam giác đồng dạng 1- Định lí Talét : - Thuận - Đảo - Hệ quả 2- T/c đường phân giác trong, ngoài 3- Các trường hợp đồng dạng của tam giác II- Hình lăng trụ đứng, đều , hình chóp đều 1- Khái niệm, 2- Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích HS trình bày bằng hình vẽ HS :* Tam giác : (c.g.c) ; (c.c.c) ; (g.g) * Tam giác vuông : (g.g ) ; (ch-gn) HS trình bày Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 : Cho tam giác, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc AC tại cắt nhau tại K. Gọi M là trung điểm của BC a) CM : tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEC b) CM : HE.HC = HD. HB c) CM : H, M, K thẳng hàng d) Tam giác ABC phải có ĐK gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? hình chữ nhật d) Hình bình hành BHCK là hình thoi HM BC vì AH BC (t/c 3 đường cao) => HM BC A, H, M thẳng hàng cân tại A Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật góc BAC = 90 0 tg ABC vuông tại A Bài 10/SGK GV đưa đề bài lên màn hình Bài 11/SGK : GV đưa đề bài lên màn hình S 24 B C O H A 20 D HS vẽ hình A D E H C B M K a) Xét và có : góc D = góc E = 900 ; góc A chung => (g.g) b) Xét và có : góc EHB = góc DHC (đ2) => (g.g) => => HE.HC = HD.HB c) Tứ giác BHCK có : BH // KC (cùng vg AC) CH // KB (cùng vg AB) => Tứ giác BHCK là hình bình hành => HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường => H; M; K thẳng hàng HS làm bài 10 a) HS làm miệng Xét tứ giác ACC/A/ có : AA/ // CC/ (cùng song song DD/) AA/ = CC/ (cùng bằng DD/) => ACC/A/ là hình bình hành Có AA/ (A/B/C/D/) => AA/ A/C/ => góc AA/C/ = 900 => ACC/A/ là hình chữ nhật Tương tự : CM BDB/D/ là hình chữ nhật b) Trong tgvuông ABC có : AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2 => AC/2 = AB2 + AD2 + AA/2 c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2) Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2) Stp = Sxq + 2Sđ = 1784 (cm2) V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3) HS : a) Tính SO ? Xét ABC có : AC2 = AB2 + BC2 => AC = 20 Xét vgSAO có SO2 = SA2 – AO2 SO2 = 376 => SO = 19,4 (cm) V = b) Xét vg SHD có : SH2 = SD2 – DH2 = 242 – 102 = 476 => SH = 21,8 (cm) Sxq = Stp = 872 + 400 = 1272 (cm2) 4. Củng cố (): 5. Hướng dẫn về nhà (): - Ôn tập kiểm tra học kì - Làm bài tập : 1, 2, 4, 5 / SGK B ài tập1 : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Bài tập 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm, cạnh bên SA = 12 cm. a) Tính đường chéo AC b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp GV hướng dẫn bài 1: A B 1,5 D K 25 H C a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC => => HC = HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) c) Xét tam giác vg BHC có : BH2 = BC2 – HC2 (Pitago) BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) Hạ AK DC => => DK = CH = 9 (cm) => KH = 16 – 9 = 7 (cm) => AB = KH = 7 (cm) Tuần 36 Ngày soạn: 25/04/2016 Ngày dạy: /04/2016 TIẾT 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức cơ bản chương IV -Vận dụng các công thức để tính diện tích và thể tích các hình đã học -Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán. 3. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực tính toán; - Năng lực phân tích tổng hợp. II. Chuẩn bị : - Thước thẳng III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’): GV: Kiểm tra việc làm đề cương ôn tập của HS 3. Bài mới (): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập GV: Nhắc lại đặc điểm của hình hộp chữ nhật + Thế nào là 2 đường thẳng song song trong không gian, cho ví dụ? + Nhắc lại khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng? Cho ví dụ? +Thế nào là a) Hai mặt phẳng song song b) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng c) Hai mặt phẳng vuông góc ? A. Hình lăng trụ đứng 1. Hình hộp chữ nhật Hai đường thẳng song song : chúng không có điểm chung và thuộc một mặt phẳng + Đường thẳng song song mặt phẳng không có điểm chung + hai mặt phẳng song song không có điểm chung + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng + Hai mặt phẳng vuông góc ... V=a.b.c GV: Nêu cách tính diện tích xung quanh và thể tích của a) Hình lăng trụ b) Hình chóp đều Gọi HS páht biểu thành lời sau đó ghi theo kí hiệu để HS dễ thuộc. 2) Hình lăng trụ V = S.h Sxq = 2p.h 3) Hình chóp đều Hình chóp + Đặcđiểm + Thể tích hìh chóp đều V = 1/3 S.h Diện tích xung quang Sxq = p.d GV: Nghiên cứu BT 51 ở bảng phụ Hãy tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích ở các hình trên. + Chia lớp làm 4 nhóm Mỗi nhóm là 1 phần/ - Cho biết kết quả từng nhóm -Các nhóm chấm chéo lẫn nhau? - Đưa ra đáp án và cho điểm + Chốt lại phương pháp tính S,V II. Bài tập 1) BT 51/127 a) Sxq = 4a.h Stp = 4ah +2a2 = 2a(2h+a) V= a2.h b) Sxq = 3ah Stp = 3ah + 2 V = c) Sxq = 6.a.b Sđ = 3/2a2. Stp = 6a.h + 3a2. V= d) Sxq = 5a.h Stp = 5ah + 2 = a(5h + ) 4. Củng cố (): * Bài tập tắc nghiệm : 1 )Tìm các câu sai trong các câu sau : a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy 2) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì : A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP 5. Hướng dẫn về nhà (): Bài tập : Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm Hãy tính : a) Diện tích 1 mặt đáy b) Diện tích xung quanh c) Diện tích toàn phần d) Thể tích lăng trụ * GVhướng dẫn : S đáy tam giác vuông =...... S xq =........... S tp =............. V = 1/3.S.h=........... Tuần 36 Ngày soạn: 25/04/2016 Ngày dạy: /04/2016 TIẾT 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản học kì 2 về bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình; các kiến thức hình học về : tam giác đồng dạng. hình lăng trụ, hình chóp. Qua đó đánh giá sự tiếp thu của học sinh 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày, làm bài của HS. 3. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực tính toán; - Năng lực phân tích tổng hợp. II. Chuẩn bị : - Thước thẳng III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’): 3. Bài mới (): A- Đề B- BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Nhận xét, đánh giá các bài làm của HS, các lưu ý rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
- WBTuan_36_Hinh_8.doc