Giáo án Hình học 8 - Trường THCS Đạ Long - Tiết 20: Hình vuông
Hoạt động 1: (10)
- GV: vẽ hình vuông.
- GV: tứ giác ABCD có gì đặc biệt?
- GV: giới thiệu tứ giác như vậy được gọi là hình vuông
- GV: chốt lại định nghĩa bằng hệ thức tương đương.
- GV: Hình vuông có phải là hình chữ nhật hay không?
- GV: Hình vuông có phải là hình thoi hay không?
Hoạt động 2: (10)
- GV: Hãy nhắc lại các tính chất của hình ch.nhật, hình thoi
§12. HÌNH VUÔNG Ngày soạn: 23/ 10/ 2014 Ngày dạy: 25 / 10 / 2014 Tuần: 10 Tiết: 20 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi 2. Kỹ năng: - Vẽ và chứng minh được một tứ giác là hình vuông. - Vận dụng các kiến thức của hình vuông vào tính toán, chứng minh và trong các bài toán thực tế 3. Thái độ: - Ý thức học tập,nhanh nhẹn, tính thực tiễn. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, êke, mô hình - HS: SGK, thước thẳng, êke III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1……………………………………………………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) - GV: vẽ hình vuông. - GV: tứ giác ABCD có gì đặc biệt? - GV: giới thiệu tứ giác như vậy được gọi là hình vuông - GV: chốt lại định nghĩa bằng hệ thức tương đương. - GV: Hình vuông có phải là hình chữ nhật hay không? - GV: Hình vuông có phải là hình thoi hay không? Hoạt động 2: (10’) - GV: Hãy nhắc lại các tính chất của hình ch.nhật, hình thoi - HS: chú ý theo dõi. - HS: Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - HS: chú ý theo dõi. - HS: chú ý theo dõi. - HS: Là hình chữ nhật - HS: Là hình thoi - HS: nhắc lại 1. Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. ABCD là h.vuông 2. Tính chất: - Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG - GV: Hai đường chéo của hình vuông có tính chất gì? Hoạt động 3: (10’) - GV: hướng dẫn học sinh chứng minh các dấu hiệu trên. Hoạt động 4: (10’) - GV: cho HS thảo luận - GV: Nhận xét, chốt ý. - HS: trả lời. - HS: chứng minh theo sự hướng dẫn của GV. - HS: thảo luận - HS: Đáp án: hình a, c, d - Trong hình vuông, hai đường chéo vuông góc, bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 3. Dấu hiệu nhận biết: - Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau - Hình chữ nhật có hai đường chéo - Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc - Hình thoi có một góc vuông - Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau ?2: Tìm các hình vuông trên hình 105 4. Củng Cố: (3’) - GV cho HS nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Làm các bài tập 79, 80, 81, 82, 83. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- T10 Tiet 20 Hinh vuong Nh 20142015.doc