Giáo án Hình học 8 - Tiết 54: Kiểm tra chương III - Năm học 2015-2016
Câu 3 : Cho ABC, tia phân giác trong của góc B cắt AC tại D. Cho AB = 6cm, BC= 8cm, AD = 3cm. Độ dài CD là:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 4 : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số thì tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
A. B. - C. 5 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5 : ABC S MNK. Bieỏt AÂ = 1000, BÂ = 200 thỡ soỏ ủo cuỷa laứ:
A. 200 B. 600 C. 800 D. 1000
Câu 6 : ABC S DEF theo tỉ số đồng dạng bằng 2. Diện tích DEF = 18cm2, diện tích ABC bằng:
A. 18cm2 B. 36cm2 C. 54cm2 D. 72cm2
Ngày soạn :12/3/ 2016 Ngày giảng : Lớp 8A : .../3 2016 Lớp 8B : .../3/ 2016 Tiết 54: KIỂM TRA I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Nắm được mức độ tiếp thu của từng học sinh, kĩ nămg vận dụng kiến thức đó học để giải bài tập 2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng hỡnh đúng, chính xác, chứng minh hỡnh. Từ đó biết được điểm nào đa số học sinh chưa vững, em nào cũn yếu để có hướng khắc phục, bồi dưỡng kịp thời 3.Thái độ: - Tư duy: Phát triển tư duy logic, phân tích, tổng hợp. - Thái độ: Làm bài nghiêm túc, cẩn thận II. Chuẩn bị: 1. GV: Ma trận đề, đề kiểm tra 2. HS: Ôn tập kiến thức chương III III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số : Lớp 8A : Có mặt:....................Vắng........... Lớp 8B : Có mặt: ................... .Vắng: ................................ 2. Kiểm tra. 2.1 Ma trận đề: 2. Kiểm tra. .Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Câu điểm Tỉ số của 2 đoạn thẳng. T/c đường phân giác 1.0 0,5 1.0 0,5 2,0 1.0 Định lí Ta lét và hệ qủa. 1.0 0,5 1,0 3,0 2 3,5 Tam giác đồng dạng. 1.0 0,5 1,0 0,5 1,0 2,0 1,0 0,5 2,0 2,0 4,0 5,5 Tổng 1.0 6,5 2,5 10 2.2. ĐỀ BÀI: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: Caõu 1 : Cho đđoạn thẳng AB = 3dm, CD = 1,5dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là : A. B. C. 5 D. 2 Câu 2 : Cho hình vẽ, biết MN//BC. Tỉ số bằng tỉ số nào sau đây: A. B. C. D. Cả A,B,C đều đúng Câu 3 : Cho rABC, tia phân giác trong của góc B cắt AC tại D. Cho AB = 6cm, BC= 8cm, AD = 3cm. Độ dài CD là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 4 : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số thì tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: A. B. - C. 5 D. Cả A, B, C đều sai Câu 5 : DABC S DMNK. Bieỏt AÂ = 1000, BÂ = 200 thỡ soỏ ủo cuỷa laứ: A. 200 B. 600 C. 800 D. 1000 Câu 6 : DABC S DDEF theo tỉ số đồng dạng bằng 2. Diện tích DDEF = 18cm2, diện tích DABC bằng: A. 18cm2 B. 36cm2 C. 54cm2 D. 72cm2 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 : (3 điểm) Tìm độ dài x, y trong hình vẽ. Biết EF // BC (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 2 : (4 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, đường chéo BD. Từ A vẽ AHBD (H BD). a. Chứng minh HAD S CDB b. Chứng minh : AH.BD = AD. AB c. Cho BH = 9cm, HD = 16cm. Tính diện tích tam giác ABD. HƯỚNG DẪN CHẤM: TRẮC NGHIỆM: Chọn mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 D A B C B D B.TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1D; 2A; 3B; 4C; 5B; 6D 3,0 2 Vỡ EF // BC. Áp dụng định lí Ta Let trong ABC, ta có: hay Áp dụng hệ quả của định lí Talet: hay 15 1,5 3 Vẽ hình đúng a) Xét HAD và CDB có: (so le trong) HAD SCBD (g.g) b) HAB SADB (g.g) c) HAB S ADB (cmt) Áp dụng định lí Pitago trong ABD, ta có AD = 20 SABD = 150 cm2 1,0 1,0 1,0 1,0 Tổng hợp điểm Lớp 8A: Tổng số HS:.Tổng số bài làm : Giỏi : .HS, chiếm ..% Khá : .HS, chiếm ..% TB : .HS, chiếm Yếu : .HS, chiếm ..% Kém : HS, chiếm ..% Lớp 8B: Tổng số HS:.Tổng số bài làm : Giỏi : .HS, chiếm ..% Khá : .HS, chiếm ..% TB : .HS, chiếm Yếu : .HS, chiếm ..% Kém : HS, chiếm ..% IV. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Kiem_tra_chuong_III_Hinh_hoc_8.doc