Bài tập ôn tập đại số và hình học môn Toán Lớp 8

* Định lí Talét trong tam giác :

a)Định lí Talét : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ .

b) Định lí Talét đảo: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại.

* Hệ quả của định lí TaLet:

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.

 

docx4 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 08/03/2024 | Lượt xem: 41 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập đại số và hình học môn Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN TẬP ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC
Các em làm trong thời gian từ ngày 16 đến 21 tháng 3
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
x – 8 = 3 – 2(x+ 4)
2(x + 3) – 3(x – 1) = 2
4(x – 5) – (3x – 1) = x – 19
7 – ( x – 2) = 5(2x – 3)
32 – 4(0,5y – 5) = 3y + 2
3(x – 1) – x = 2x – 3 
x2 + 2x – 4 = –12 + 3x + x2
x( x – 1) – x(x + 3) = 15
x( x – 1) = x(x + 3)
x(2x –3) –x2 + 2 = x(x –5) –1
(x – 1)(x + 3) = x2 – 4 
(x – 2)(x – 5) = (x – 3)(x – 4) 
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
	5) 
	6) 
	7) 
Bài 3 : Giải các phương trình sau :
x2 – 7x = 0
2x2 – 6x = 0
x2 + 2x = 0
8x2 – 4x = 0
2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0
3x(x – 1) + 6( x –1) = 0
Bài 4 : Giải các phương trình sau :
2(x + 1) + x + 1 = 0
x(x – 1) + x – 1 = 0
2x(x – 2) + 2x – 4 = 0
3(x + 1) – x – 1 = 0
3x(2x – 1) – 2x + 1 = 0
Bài 5 : Giải các phương trình sau :
x2 + 5x + 6 = 0
x2 + 3x – 4 = 0
x2 – 3x + 2 = 0
2. Định lí Talét trong tam giác :
a)Định lí Talét : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ .
b) Định lí Talét đảo: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại. 
Cho DABC:
Định lí Talét Dạng 1: Tính:
Bài 1: Tìm x, y, z trong các hình vẽ sau:
Cho DE // BC; AD = 8 cm; BD = 12 cm; AE = x (cm); CE = 15 cm.


Cho IJ // FG; HF = 8,4 cm; HG = 14 cm.

Cho BC = 30 cm; KC = 12 cm; AB = 18 cm

Bài 2: Cho ∆DEF nhọn, DE < DF. Lấy M thuộc cạnh DE, N thuộc cạnh DF sao cho MN // EF. Cho biết DM = 2 cm, ME = 2 cm, DN = 3,5 cm. Tính NF?
Bài 3: Cho ∆DEF nhọn, DE < DF. Lấy K thuộc cạnh DE, I thuộc cạnh DF sao cho KI // EF. Cho biết DK = 3 cm, KE = 1 cm, DI = 4,2 cm. Tính IF?
Bài 4: Cho ∆MNP nhọn, MN < MP. Lấy D thuộc cạnh MN, E thuộc cạnh MP sao cho DE // NP. Cho biết MN = 4 cm, ND = 1 cm, MP = 5 cm . Tính EP?
Bài 5: Cho ∆MNP nhọn, MN < MP. Lấy D thuộc cạnh MN, E thuộc cạnh MP sao cho DE // NP. Cho biết MN = 5 cm, ND = 2 cm, MP = 10 cm . Tính EP?
Bài 6: Cho ∆OBD có A Î OB, C Î OD sao cho AC // DB; , OB – OA = 28 cm. Tính OA, OB.
Dạng 2: Chứng minh:
Bài 13: Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD). Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh BC lấy điểm K sao cho IK // CD. IK cắt đường chéo AC tại E.
Chứng minh .
Chứng minh .
Chứng minh .
b) Định lí Talét đảo:
Bài 1: Cho góc xOy nhọn. Trên Ox lấy 2 điểm A và B với OA = 3 cm, OB = 7,5 cm. Trên Oy lấy 2 điểm C và D với OC = 4,2 cm, CD = 6,3 cm. Chứng minh rằng AC // BD.
Bài 2: Cho ∆ABC. Trên các cạnh AB, AC, BC lấy các điểm D, E, F như hình vẽ.
Chứng minh DE // BF.
Chứng minh BDEF là hình bình hành.

Bài 3: Cho ∆ABC. Trên các cạnh AB, AC, BC lấy các điểm M, K, N như hình vẽ.
Chứng minh MNKA là hình bình hành.
MK có song song với BC không?


3.Hệ quả của định lí TaLet:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.
Cho DABC 
MN // BC 
Bài 1: Tìm x, y, z trong các hình vẽ dưới đây:
Cho MN // AC

Cho CD // AB

Cho biết AC = 21cm; HC = 3cm; CI = 5cm. 
Tính z = AB?

Bài 2: Cho DABC có AB = 9cm; AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm H và trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AH = 6cm; AK = 8cm.
Chứng minh HK // BC.
Cho biết BC = 18cm. Tính HK?
Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC ( M thuộc BC). AM cắt HK tại I. Chứng minh rằng I là trung điểm HK.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_dai_so_va_hinh_hoc_mon_toan_lop_8.docx
Giáo án liên quan