Giáo án Hình học 8 tiết 47, 48
Tiết 48 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh nắm chác các dấu hiệu đồng dạng của tam gíac vuông , nhất là dấu hiệu đặc biệt
( dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông )
2. Kỹ năng: Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích
3. Thái độ: Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
b. chuẩn bị:
GV : Nội dung, đồ dùng và phương tiện cần thiết cho bài dạy.
HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và các nội dung theo yêu cầu bài học.
Tuần 27 Ngày soạn 10/3/15 Tiết 47 Luyện tập A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Củng cố kến thức lí thuyế về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 2. Kỹ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập 3. Thỏi độ: Tớch cực, chủ động, cẩn thận và chớnh xỏc. b. chuẩn bị: GV : Nội dung, đồ dựng và phương tiện cần thiết cho bài dạy. HS: Đủ SGK, đồ dựng học tập và cỏc nội dung theo yờu cầu bài học. c. Hoạt động dạy học: .. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ Phát biểu định lí các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ? Làm bài tập 36 – tr 79 (GV vẽ hình 43 – SGK lên bảng) Hoạt động 3 Luyện tập Bài 43 – tr 80 GV vẽ hình 46 – SGK lên bảng Cho HS nghiên cứu ít phút ABCD là Hbh ta suy ra điều gì? Có các tam giác nào đồng dạng? Vì sao? Từ (1) và (2) ta suy ra điều gì? Hãy tính EB? Từ EAD EBF ta suy ra tỉ lệ thức nào? EF tính như thế nào? BF = ? HS1: Phát biểu các định lí HS2: giải bài tập 36 – tr 79 ABD và BDC có : (gt) (So le trong –AB // CD) ABD BDC (g - g) = Bài 43 - tr 80 HS vẽ hình vào vở HS nghiên cứu đề bài a) Từ ABCD là Hbh AD // BF EAD EBF (1) Và EB // DC EBF DCF (2) Từ (1) và (2) suy ra EAD DCF b) EB = AB - AE = 12 - 8 = 4 (cm) Từ EAD EBF EF = = 5 (cm) Và BF = = = 3,5(cm) Bài 39 – tr 79, 80 Cho HS đọc đề bài, nghiên cứu để vẽ hình Để có: OA.OD = OB.OC ta cần c/m tỉ lệ thức nào ? Em chứng minh hai tam giác nào đồng dạng để có được tỉ lệ thức đó ? OAB và OCD có đồng dạng không ? vì sao? Từ AH // KC ta suy ra điều gì? Gọi E là trung điểm của CD,EA cắt BD tại M, EB cắt BC tại N. Tính độ dài MN theo hai đáy Hãy C/m: MN // AB, đặt AB = a, CD = b Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà Học bài: Nắm chắc các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Làm các bài tập còn lại trong SGK HD bài 44: ABM ACN ?? BMD CND? Chuẩn bị bài: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Bài 39 – tr 79, 80 HS đọc kỹ đề bài, vẽ hình Để có: OA.OD = OB.OC ta cần c/m tỉ lệ thức : a)ABCD là hình thang suy ra AB // CD OAB OCD (g.g) OA.OD = OB.OC (đpcm) b) AH // KCOHAOKC (1) Từ OAB OCD (2) Từ (1) và (2) Suy ra (đpcm) HS tiếp cận vấn đề mới cần phát triển từ bài toán DME BMA (1) ENC BNA (2) Từ (1) và (2) MN // AB // CD AEB MEN MN = .a HS ghi nhớ để học bài, nắm chắc các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Ghi nhớ để làm bài tập Theo dõi GV hướng dẫn để về nhà tiếp tục giải Ghi nhớ bài học cần chuẩn bị cho tiết sau Tuần 27 Ngày soạn 12/3/15 Tiết 48 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Học sinh nắm chác các dấu hiệu đồng dạng của tam gíac vuông , nhất là dấu hiệu đặc biệt ( dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông ) 2. Kỹ năng: Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích 3. Thỏi độ: Tớch cực, chủ động, cẩn thận và chớnh xỏc. b. chuẩn bị: GV : Nội dung, đồ dựng và phương tiện cần thiết cho bài dạy. HS: Đủ SGK, đồ dựng học tập và cỏc nội dung theo yờu cầu bài học. c. Hoạt động dạy học: Hoạt động 1 : ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2 Kiểm tra bài cũ Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác? HS lên bảng trả lời Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 3 Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông Theo trường hợp đồng dạng thứ 3 của hai tam giác thì hai tam giác vuông đồng dạng khi nào? Theo trường hợp đồng dạng thứ 2 của hai tam giác thì hai tam giác vuông đồng dạng khi nào? Hoạt động 4 Tìm hiểu dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng Cho HS làm (vẽ bảng H. 47 – SGK) để HS quan sát Trong h. 47c: hãy tính A’C’2? Trong H.47d: hãy tính AC2 So sánhvới Mối quan hệ của A’B’C’ và ABC ? Phát biểu kết luận trên thành một định lí GV giới thiệu định lí 1 Hãy viết Gt, kl của định lí Và vẽ hình minh hoạ GV: Trong : A’B’C’ ABC theo tỷ số nào? Từ ta có cách c/m định lí 1 Hoặc kẻ MN // AB (MAB, NBC) sao cho MN = A’B’ Hoạt động 5 : Tìm hiểu tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng Hãy dự đoán tỉ số đường cao và tỉ số đòng dạng của hai tam giác đồng dạng? GV giới thiệu định lí 2 Viết Gt, Kl của định lí 2 GV hướng dẫn HS c/m như HD của SGK Hãy dự đoán tỉ số diện tích với tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng GV giới thiệu định lí 3 Viết Gt, Kl của định lí HD chứng minh: Hãy tính SA’B’C’ , SABC = ? Giải bài tập 47 – tr 84. SGK ABC là tam giác gì? vì sao? k2 = = ? k = ? từ đó suy ra? Hoạt động 6 : Củng cố bài Hai tam giác vuông đồng dạng khi nào? 2 tam giác đồng dạng thì tỉ số đường cao, siện tích như thế nào với tỉ số đồng dạng? Hoạt động 7 : hướng dẫn về nhà Học bài: nắm chắc nội dung các định lí trong bài Làm các bài tập trong SGK: 46, 48, 49 để tiết sau luyện tập 1. áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi: a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia (g.g) Hoặc: b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia (c.g.c) 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng HS thực hiện A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 = 52 – 22 = 21 AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 42 = 84 = = Vậy: A’B’C’ ABC (Hai cạnh góc vuông) HS phát biểu HS đọc định lí 1 - SGK Trong :A’B’C’ABC theo tỷ số k = HS ghi nhớ cách c/m theo SGK HS ghi nhớ cách khác để c/m định lí 1 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng HS dự đoán HS đọc định lí 2 HS ghi nhớ cách c/m HS dự đoán: tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng HS đọc định lí 3 – SGK HS viết Gt, kl HS ghi nhớ cách c/m HS: 52 = 32 + 42 ABC là tam giác vuông k2 = = 9 k = 3 các cạnh của A’B’C’ gấp 3 lần các cạnh của ABC HS nhắc lại để củng cố, khắc sâu nội dung bài học Ghi nhớ để học bài, khắc sâu kiến thức bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm
File đính kèm:
- Chuong_III_8_Cac_truong_hop_dong_dang_cua_tam_giac_vuong.doc