Giáo án Hình học 8 - GV: Quỳnh Lam - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
1) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia
2) T.g.vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của t.g.vuông kia.
Ngày Soạn: 03 – 03 – 2015 Ngày Dạy: 06 – 03 – 2015 Tuần: 27 Tiết: 48 §8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG LUYỆN TẬP §4 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm chắc cac dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông khi hai cạnh đã được xác định thì cạnh thứ ba cũng được xác định 2. Kĩ năng: - Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính các tỉ số đường cao, tỉ số diện tích, 3. Thái độ: - Rèn cho HS khả năng suy luận, cẩn thận và chính xác. II. Chuẩn Bị: Giáo Viên Học Sinh Giáo án; SGK. thước thẳng, eke SGK; chuẩn bị bài mới ở nhà thước thẳng, eke III. Phương Pháp: Đặt và giải quyết vấn đề; Vấn đáp, gợi mởi; Thảo luận nhóm. 8A1:/27 HS vắng: .................................................................................... IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (20’) Hãy chứng minh các cặp tam giác sau đồng dạng: GV hướng dẫn: hình trên ta sử dụng trường hợp đồng dạng thứ 3; hình dưới ta sử dụng trường hợp đồng dạng thứu hai. GV nhận xét và đi đến hai trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. GV hướng dẫn HS làm bài tập ?1 bằng cách áp dụng định lý Pitago để tính các cạnh DF và D’F’. Sau đó, lập tỉ số và so sánh với hai tỉ số còn lại. HS chỉ ra các cặp tam giác đồn dạng dựa vào các trường hợp đồng dạng của tam giác thường. HS chú ý theo dõi và nhắc lại hai trường hợp này. HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: 1) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia 2) T.g.vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của t.g.vuông kia. ?: Giải: Áp dụng định lý Pitago cho hai tam giác vuông trên ta có: AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 62 = 64 AC = 8. A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 = 52 – 32 = 16 A’C’ = 4. Suy ra: Do đó: rABCrA’B’C’ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (7’) Từ bài tập ?1, GV giới thiệu nội dung định lý1. Hoạt động 3: (13’) GV hướng dẫn sơ qua cách chứng minh theo hai tam giác vuông đồng dạng để từ đó giới thiệu định lý 2. Từ định lý 2, GV HD HS lập tỉ số diện tích để từ đó rút ra được tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng. HS chú ý theo dõi và phát biểu lại định lý. HS chú ý theo dõi và nhắc lại định lý 2. HS chú ý theo dõi và nhắc lại định lý 3. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng: Định lý 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng. rABC và rA’B’C’ có: Thì rABCrA’B’C’ 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: Định lý 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. Định lý 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. 4. Củng Cố: (2’) - GV cho HS nhắc lại nội dung 3 định lý. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 47, 48. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ............................. ............................. ..............................
File đính kèm:
- HH8T48.doc