Giáo án Hình học 8 - GV: Lê Kiều Thu - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật (tt)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 1: (13’)

 GV cho HS quan sát mô hình hình hộp chữ nhật và cho biết BB’ và AA’ có thuộc một mặt phẳng hay không?

 AA’ và BB’ có điểm chung hay không?

 Từ đây, GV giới thiệu cho HS hiểu như thế nào là hai đường thẳng song song trong không gian.

 GV lấy VD.

 Hãy tìm hai đường thẳng có một điểm chung?

 Hãy tìm hai đường thẳng thuộc 2 mặt phẳng khác nhau?

 Từ đây, GV giới thiệu cho HS rõ khái niệm hai đường thẳng cắt nhau và 2đường thẳng chéo nhau trong không gian.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1756 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - GV: Lê Kiều Thu - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 28 – 03 – 2015
Ngày dạy: 01 – 04 – 2015
Tuần: 30
Tiết: 56
§2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt)
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức:
	- HS biết được quan hệ song song giữa các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
	2. Kĩ năng:
	- Nhận biết được hai đường thẳng song song thông qua mô hình.
- Bằng hình ảnh trực quan, HS hiểu được khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. Nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
	3. Thái độ:
	- Vẽ hình cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, mô hình hình hộp chữ nhật.
- HS: SGK, thước thẳng, hộp diêm.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	8A6: 
	2. Kiểm tra bài cũ: (’)
 	- Hãy nhìn vào hộp diêm và cho biết nó có dạng hình gì?
	- Cho biết số cạnh, số đỉnh và số mặt của hộp diêm.
	- Thế nào là hình lập phương?
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
	GV cho HS quan sát mô hình hình hộp chữ nhật và cho biết BB’ và AA’ có thuộc một mặt phẳng hay không?
	AA’ và BB’ có điểm chung hay không?
	Từ đây, GV giới thiệu cho HS hiểu như thế nào là hai đường thẳng song song trong không gian.
	GV lấy VD.
	Hãy tìm hai đường thẳng có một điểm chung?
	Hãy tìm hai đường thẳng thuộc 2 mặt phẳng khác nhau?
	Từ đây, GV giới thiệu cho HS rõ khái niệm hai đường thẳng cắt nhau và 2đường thẳng chéo nhau trong không gian.
	AA’ và BB’ thuộc mặt phẳng (ABB’A’).	
	Không
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại khái niệm.
	HS cho VD khác.
	HS tìm và trả lời.
	HS tìm rồi trả lời.
	HS chú ý theo dõi và cho ví dụ và hai đường thẳng cắt nhau và chéo nhau.
1. Hai đường thẳng // trong không gian: 
VD: AA’//BB’; AB//CD; 
- Hai đường thẳng cắt nhau: A’B’ và B’C’; BB’ và BC; 
- Hai đường thẳng chéo nhau: AD và CC’; BC và DD’; 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (10’)
	Quan sát mô hình và cho biết AB có ssong với A’B’ ?
	Vì sao?
	AB có (A’B’C’D’) ?
	Từ đây, GV giới thiệu khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng.
	GV cho VD.
Hoạt động 3: (5’)
	Hãy nhận xét về đường thẳng AD và (A’B’C’D’) ?
	AB và AD là hai đường thẳng cắt nhau và cùng thuộc mặt phẳng nào?
	Từ đây, ta kết luận hai mp (ABCD)// (A’B’C’D’).
	GV cho VD
	AB//A’B’
	Vì chúng (ABB’A’) và không có điểm chung.
	AB(A’B’C’D’)
	HS chú ý theo dõi.
	HS theo dõi và cho VD
	AD//(A’B’C’D’)
	(ABCD)
	HS chú ý theo dõi.
	HS theo dõi và cho VD
2. Đường thẳng song song với mặt phẳng
VD: AB//(A’B’C’D’); 
3. Hai mặt phẳng song song:
VD: 	(ABCD)//(A’B’C’D’)
	(ABB’A’)//(CDD’C’); 
 	4. Củng Cố: (8’)
- Quan sát hình sau và chỉ ra các cặp đường thẳng song song; đường thẳng song song với mặt phẳng; mặt phẳng song song với mặt phẳng. (HS thảo luận)
	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 6, 7.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH8T56.doc