Giáo án Hình học 7 - Trường THCS Ngư Thủy Nam
Câu 6: T×m chu vi cđa mt tam gi¸c c©n bit hai c¹nh cđa n lµ 4cm vµ 8cm.
Câu 7: Cho gc nhn xOy. ĐiĨm H nằm trên tia ph©n gi¸c cđa gc xOy. T H dng c¸c ®ng vu«ng gc HA, HB xung hai tia Oxvµ Oy ( A thuc Ox, B thuc Oy ).
a, Chng minh tam giác HAB là tam giác cân
b, Gi D lµ h×nh chiu cđa ®iĨm A trªn Oy, C lµ giao ®iĨm cđa AD víi OH. Chng minh BC vu«ng gc víi Ox.
hỏi, bài tập ỏp dụng. - Rốn tư duy suy luận và cỏch trỡnh bày lời giải bài tập hỡnh II. CHUẨN BỊ: - GV:Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi bài tập. - HS: Thước thẳng, com pa, bảng phụ nhúm. III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 5ph *Phỏt biểu cỏc dấu hiệu (đó học )nhận biết hai đường thẳng song song. *Phỏt biểu định lý tổng ba gúc của một tam giỏc ? định lý về tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc (2HS lờn bảng trả lời, cả lớp theo dừi, nhận xột, bổ sung) 3. Dạy học bài mới: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh H D C B A Ghi bảng HĐ1: ễn bài tập về tớnh gúc.- 18phỳt *T/c HS làm bài 11-SBT -gọi1Hs đọc to đề, cả lớp theo dừi -gọi Hs vẽ hỡnh, ghi Gt,Kl -Theo GT đề bài tam giỏc ABC cú đặc điểm gỡ -Hóy tớnh gúc BAC -Để tớnh gúc HÂD ta cần tớnh những gúc nào? -Y/c HS tớnh. -Từ đú tớnh gúc HAD như thế nào? -Tớnh gúc ADH nhờ tam giỏc nào? -Y/c HS tớnh? Gọi HS lờn bảng làm -Nhận xột chung. - GV nhận xột chốt bài. HĐ2: Bài tập suy luận 18phỳt Bài 2: (ghi bảng phụ) - gọi một hs đọc to đề, cả lớp tỡm hiểu đề -Gọi một hs vẽ hỡnh ghi gt,kl ? ABM và DCM cú những yếu tố nào bằng nhau? -Vậy c/m hai tam giỏc này bằng nhau theo trường hợp bằng nhau nào của tam giỏc ? -hóy trỡnh bày cỏch c/m -? Vỡ sao AB//DC? ?Để chỉ ra AM vuụng BC cần cú đ/k gỡ? -GV hướng dẫn cõu d: + =300 khi nào ? + DÂB =300 khi nào ? + DÂB =300 cú liờn quan gỡ với gúc BÂC của tam giỏc ABC ? -Thu bảng 2 nhúm để kiểm tra. -Hs đọc và nghiờn cứu đề bài -HS lờn bảng vẽ hỡnh ,ghi GT,KL -Hs cả lớp ghi vào vở -Hs yếu trả lời: cú -Hs tớnh cỏ nhõn và trả lời( Ưu tiờn HS yếu) -Suy nghĩ, trả lời: tớnh gúc BÂH -Cỏ nhõn tớnh và tại chổ trả lời -Tớnh gúc HÂD -HS yếu trả lời. -Cỏ nhõn tớnh nhỏp, 1HS yếu lờn bảng làm. -HS khỏc nhận xột. -HS đọc to đề bài cả lớp tỡm hiểu đề -Một hs lờn bảng ghi Gt,Kl vẽ hỡnh -cả lớp vẽ hỡnh và ghi gt kl vào vở -HS trả lời theo cõu hỏi gợi ý của Gv -Hs suy nghĩ và trả lời cỏch làm -1 HS lờn bảng c/m. -HS khỏc nhận xột, bổ sung. -HS trả lời ( Suy ra từ cõu a) -Thảo luận nhúm, 1 số HS đại diện nờu cỏch c/m. -HS theo dừi sự gợi ý, thảo luận theo nhúm, làm trờn bảng nhúm. -Cựng kiểm tra bài nhúm bạn. Bài 1: ABC: GT phõn gớac AD; AHBC gúc BAC=? KL b)Gúc HAD=? c)Gúc ADH=? Giải : ABC: (gt) =>BÂC=1800-(700+300) BÂC=1800-1000=800 Xột ABH cú =900(gt) =>BÂH=900-700=200 (trong tam giỏc vuụng hai gúc nhọn phụ nhau ) HÂD=1/2 BÂC-BÂH=400-200 HÂD= 200 AHD cú =900; HÂD=200 =>(t/c gúc ngoài của tam giỏc) =400+300=700 D C A B M Bài 2: Giải : a)Xột ABM và DCM cú :AM=DM(gt) BM=CM(gt) (hai gúc đối đỉnh) =>ABM=DCM ( c.g.c) b) Ta cú : ABM=DCM(cmt) =>(2 gúc t/ư) mà và là hai gúc slt => AB//DC ( dấu hiệu nhận biết ) c)Xột ABM và ACM cú : AB = AC(gt); cạnh AM chung; BM=MC (gt) =>ABM=ACM(ccc) =>(2 gúc t/ư) mà =1800 ( kề bự) => = 1800:2 = 900 =>AM =300 khi =300 (vỡcmt)mà DÂB =300 khi BÂC=600 (vỡ BÂC=2.DÂB do BÂM=MÂC) Vậy =300 khi ABC cú AB=AC và BÂC=600 4. Củng cố luyện tập: 2 ph - Nhắc lại cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc . - Lưu ý một số điểm khi chứng minh hỡnh học 5. Hướng dẫn về nhà: 2 ph - ễn tập kỹ lý thuyết và làm lại cỏc bài tập SGK;SBT - Chuẩn bị kiểm tra học kỳ. ******************************************** Ngày soạn: 03 /01 /2013 Ngày dạy: 05 /01 /2013 Tiết 32: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I I. MỤC TIấU: -Giỳp HS nắm được đỏp ỏn biểu điểm của bài kiểm tra học kỳ. -Giỳp HS cú sự tin tưởng đối với cỏch đỏnh giỏ của GV về bài làm của mỡnh. -HS được nắm chắc hơn cỏch giải 1 số dạng toỏn qua kiểm tra, trỏnh được nhữnh lỗi phổ biến thường mắc phải. II. CHUẨN BỊ: -GV: Đề, đỏp ỏn và biểu điểm chấm, thống kờ chất lượng. -HS: Xem lại bài đó làm. III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Tiến hành trả bài 1, GV nhắc lại đề ra. 2, GV cựng HS chữa bài. Thụng bỏo biểu điểm chấm. 3, Thống kờ chất lượng. Đọc điểm cho từng HS. 4, Kết quả: Lớp Số HS tham gia 0 - 2 K – G TB trở lờn SL % SL % SL % 7A 25 1 4 7 28 17 68 7B 24 1 4.2 4 16.7 14 58.3 7AB 49 2 4.1 11 22.4 31 63.3 5, Nờu lỗi phổ biến. - Bài toỏn tỡm x nằm trong dấu giỏ trị tuyệt đối cỏc em làm cũn thiếu một trường hợp. - Bài toỏn tỉ lệ nhiều em trỡnh bày sai, khụng ghi dóy tỉ số bằng nhau nhưng vẫn rỳt ra kết quả. - Bài hỡnh một số HS khụng ghi GT, KL cú em ghi chưa được, chưa biết dựng kớ hiệu toỏn học để viết. - Khi c/m hỡnh học 1 số em trỡnh bày c/m lộn xộn, thiếu căn cứ. 3. Hướng dẫn về nhà: - Làm lại bài kiểm tra trong vở bài tập, trỏnh những lỗi đó nờu ở trờn - ễn tập cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc, làm bài tập luyện tập ở SGK Ngày soạn: 06 /01 /2013 Ngày dạy: 08 /01 /2013 Tiết 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIấU: - Tiếp tục luyện giải cỏc bài tập chứng minh hai tam giỏc bằng nhau (trường hợp g-c-g) - Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, chứng minh, vận dụng chứng minh hai tam giỏc bằng nhau để chỉ ra gúc, cạnh bằng nhau. II. CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng, ờ ke. - HS: Thước thẳng, ờke. III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (4 ph) HS1: Phỏt biểu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giỏc, vẽ hỡnh, ghi GT, KL HS2: Phỏt biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất, thứ hai của tam giỏc. 3. Dạy học bài mới: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: ụn tập lý thuyết 8 ph ?Nờu trường hợp bằng nhau g-c-g của hai tam giỏc ?Nờu 2 hệ quả của trường hợp g-c-g. ? Khi nào thỡ cú thể kết luận được ABC=IKH theo trường hợp g-c-g HĐ2: Bài tập *T/c HS làm bài 40-SGK 10 phỳt -Y/c HS đọc đề. -GV hướng dẫn Hs vẽ hỡnh ( nếu cần ) -Cho HS nờu Gt; KL ? -GV cho hs suy nghĩ trong 2 phỳt rồi yờu cầu Hs c/m *T/c hs làm bài 41- sgk 15phỳt -Y/c HS đọc đề. -GV hướng dẫn HS vẽ hỡnh -Cho hs ghi GT,KL ? để c/m đoạn thẳng bằng nhau ta cú thể c/m ntn? ? cú thể c/m 3 tam giỏc nào trờn hỡnh này bằng nhau được khụng ?=> chọn cặp ? c/m những cặp tam giỏc nào bằng nhau ? -yờu cầu hs c/m cỏc cặp tam giỏc bằng nhau -Hs yếu trả lời cõu hỏi -HS lờn bảng viết cõu trả lời -Cỏ nhõn trả lời. -HS đọc đề và phõn tớch đề -Hs vẽ hỡnh và HS ghi GT,KL -1Hs lờn bảng. -Cả lớp làm bài vào vở -1HS c/m ở bảng. -HS khỏc nhận xột, bổ sung. - HS yếu đọc đề bài - Phõn tớch bài toỏn -Vẽ hỡnh theo hướng dẫn - Ghi GT, kL - c/m tam giỏc bằng nhau, -khụng cú 3 tam giỏc nào cú thể bằng nhau -c/m : DBI=EBI ECI=FCI -hs c/m cỏ nhõn ở nhỏp. -1HS lờn bảng c/m -HS khỏc nhận xột F M C B A x E Bài 40 sgk/ 124: GT ABC (ABAC) BE,CF vuụng Ax KL so sỏnh BE với CF Giải : Xột BEM vàCEM cú: =900 BM=MC (gt) ( đối đỉnh ) =>BEM=CFM (c.huyền , gúc nhọn) =>BE=CF (2 cạnh t/ư) Bài 41 sgk/124: GT ABC , BI,CI là cỏc phõn giỏc D C B A F D E KL ID=IE=IF Giải Xột DBI và EBI cú =900 Cạnh huyền BI chung ( BI là phõn giỏc ) => DBI =EBI (c.huyền- gúc nhọn) =>ID=IE (1) * c/m tương tự ta cúEIC =FIC => IE=IF (2) từ (1) và (2) =>ID=IE=IF (đpcm) 4. Củng cố luyện tập: (5ph) - Nhắc lại 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. -Muốn c/m 2 cạnh hoặc hai gúc bằng nhau ta cần c/m gỡ? ( HS yếu nhắc lại nhiều lần) 5. Hướng dẫn về nhà: (3ph) -Học 3 trường hợp bằng nhau của tam giỏc -BVN : 39,42,43,44 SGK -Bài 51,60 SBT ************************************** Ngày soạn: 10 /01 /2013 Ngày dạy: 12 /01 /2013 Tiết 34: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIấU: Khắc sõu kiến thức: ba trường hợp bằng nhau của tam giỏc qua rốn kỹ năng giải bài tập Rốn kỹ năng chứng mnh 2 tam giỏc bằng nhau để chỉ ra cỏc gúc tương ứng, cạnh tương ứng bằng nhau. Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, ghi GT,Kl, suy luận. II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ tổng hợp lý thuyết về ba trường hợp bằng nhau của tam giỏc, và trường hợp riờng của tam giỏc vuụng - HS: ễn tập lý thuyết và cỏc bài tập VN III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (3ph) - Nờu 3 trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc, vẽ hỡnh, ghi GT,KL của mỗi trường hợp. 3. Dạy học bài mới: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: ễn tập lý thuyết : (5 phỳt) - phỏt biểu 3 trường hợp bằng nhau của tam giỏc , vẽ hỡnh và ký hiệu lờn - trường hợp riờng của tam giỏc vuụng ? HĐ2: Bài tập(26phỳt) *T/c HS làm bài 43-sgk -Y/c HS đọc đề. -Y/c HS ghi GT,KL. ? để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ta c/m ntn? ? cần c/m hai tam giỏc nào bằng nhau ? -Y/c HS c/m - yờu cầu hs làm cõu b ( Gv cú thể gợi ý) -Thu bảng 2 nhúm để kiểm tra. -Y/c cỏc nhúm đổi chộo bảng để kiểm tra ? để c/m tia phõn giỏc ta c/m ntn? -Y/c HS c/m OBE= O DE *T/c hs làm bài 44 -sgk - Y/c HS đọc đề. - vẽ hỡnh, ghi Gt, Kl. - làm bài c/m trờn phiếu học tập (Giỳp đỡ HS yếu) -Thu phiếu 1 số em để kiểm tra. -Sau khi thống nhất đỏp ỏn, y/c HS tự kiểm tra bài của mỡnh - mỗi hs lờn bảng trỡnh bày và vẽ hỡnh minh hoạ một trường hợp - cả lớp cựng làm vào vở - HS tự phõn tớch đề, vẽ hỡnh ghi Gt ,Kl. - một hs lờn vẽ hỡnh , ghi Gt,KL. -hs yếu trả lời cõu hỏi -Trả lời: c/m OAD= OCB - 1HS lờn trỡnh bày bài c/m cõu a, cỏ nhõn ở lớp làm nhỏp. - HS suy nghĩ và làm cõu b theo nhúm trờn bảng nhúm trong 5 phỳt. -Cựng kiểm tra với GV. -Cỏc nhúm đổi chộo bảng để kiểm tra. -Cỏ nhõn tại chổ trả lời. -HĐ cỏ nhõn ở nhỏp. -1hs lờn bảng làm bài -HS khỏc nhận xột, bổ sung. -HS yếu đọc đề. -HS lờn bảng vẽ hỡnh , ghi Gt, Kl -Cỏ nhõn làm trờn phiếu học tập bài c/m -Cựng kiểm tra với GV. -Đối chiếu kết quả và bỏo cỏo. lý thuyết: Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc , tam giỏc vuụng (bảng phụ ) 2.Bài tập : Bài 1: Bài 43 sgk/125 x E y O B A D C GT xễy <1800 , OA<OB, .......OC=OA,OD=OB KL a)AD=BC b)EAB=ECD c) OE là phõn giỏc của .........xễy c/m AD=BC? Xột OAD vàOCB cú: OA=OC (gt); Gúc O chung OD=OB (gt) =>OAD =OCB(c-g-c) => AD=BC b)ta cú : OA=OC,OB=OD=>AB=CD ( suy từ cõu a) =>(kề bự với 2 gúc bằng nhau ) Xột EAB và ECD cú : AB = D (cmt);(cmt) (suy từ cõu a) =>EAB= ECD ( g-c-g) c)OE là phõn giỏc xễy? Xột OBE vàO DE cú : OB=OD (gt); OE chung ; BE=DE ( suy từ cõu b)=> OBE=ODE ( c-c-c) => BễE =DễE(2gúctươngứng =>OE là phõngiỏc BễD hay xễy D C B A Bài 2 -44 sgk/125: GT ABC, , AD là phõn giỏc Kl a) ADB=ADC b) AB=AC c/m : a) ta cú (gt), (gt); => ABD=ACD ( g-c-g) b) vỡ ABD=ACD (cõu a=>AB=AC 4. Củng cố luyện tập: (5ph) - Y/c HS nhắc lại cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. - Muốn c/m 2 đoạn thẳng, 2 gúc bằng nhau ta cần c/m gỡ? 5. Hướng dẫn về nhà: (3ph) - BTVN: 62, 63, 64, 65 SBT. - Chuẩn bị bài tam giỏc cõn: thước, com pa, thước đo gúc. Ngày soạn: 12 /01 /2013 Ngày dạy: 14 /01 /2013 Tiết 35: TAM GIÁC CÂN I. MỤC TIấU: - Giỳp HS nắm đ/n, tớnh chất tam giỏc cõn, tam giỏc đều, và tam giỏc vuụng cõn. - Nắm cỏc dấu hiệu nhận biết tam giỏc cõn, tam giỏc đều. - Rốn kỹ năng vận dụng, kỹ năng vẽ tam giỏc cõn, tam giỏc đều. II. CHUẨN BỊ: - GV: Thước, com pa, bảng phụ vẽ hỡnh 112, hỡnh vẽ của bài tập 47-SGK, ghi nội dung hệ quả. - HS: Thước, com pa, bảng phụ nhúm. III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (3ph) Phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. Muốn c/m hai cạnh hoặc hai gúc bằmg nhau ta cần c/m gỡ? 3. Dạy học bài mới: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ1: Tiếp cận định nghĩa tam giỏc cõn. (8phỳt) -Vẽ tam giỏc ABC cú AB=AC lờn bảng. -?Tam giỏc trờn cú gỡ đặc biệt -Giới thiệu: Tam giỏc đú là tam giỏc cõn. -Thế nào là tam giỏc cõn? -Chốt lại và nờu đ/n. -Giới thiệu: Cạnh bờn, cạnh đỏy, gúc ở đỏy, ở đỉnh. ? Y/c HS làm ?1 HĐ2: Tớnh chất (11 phỳt) -Y/c HS làm ?2 ( Theo dừi, giỳp đỡ cho HS yếu) -Qua bài toỏn em cú kết luận gỡ về hai gúc ở đỏy của tam giỏc cõn? -Chốt lại và nờu 2 t/c. -Y/c HS nhắc đ/n tam giỏc vuụng? -Vậy tam giỏc vuụng cõn thỡ cần thờm đk gỡ? -Chốt lại và nờu đ/n tam giỏc vuụng cõn. -Y/c HS làm ?3 HĐ3 :Tam giỏc đều (10’) -Vẽ tam giỏc đều. -Tam giỏc trờn cú gỡ đặc biệt? -Giới thiệu: Tam giỏc đú là tam giỏc đều. -Thế nào là tam giỏc đều? -Y/c HS làm ?4 -Thu bảng 2 nhúm để kiểm tra. -GV nờu hệ quả. -Quan sỏt hỡnh vẽ. -HS yếu trả lời: Cú hai cạnh bằng nhau. -Theo dừi. -Cỏ nhõn tại chổ TL -HS yếu đọc lại đ/n. -Theo dừi. -Quan sỏt hỡnh 112 ở bảng phụ, 1 số HS tại chổ trả lời (HS yếu) -Đọc đề, vẽ hỡnh, cỏ nhõn làm vào nhỏp -1HS lờn bảng làm -HS khỏc nhận xột. -Suy nghĩ, trả lời. -Đọc lại t/c ở SGK. -HS yếu nhắc lại. -Suy nghĩ, trả lời. -HS yếu đọc lại. -Cỏ nhõn làm nhỏp và 1 số tại chổ trả lời -Quan sỏt hỡnh vẽ -Trả lời (HS yếu) -Theo dừi. -HS yếu trả lời. -HĐ nhúm, làm trờn bảng nhúm trong 4 phỳt. -Nhận xột bài nhúm bạn. -Đọc lại hệ quả ở SGK 1 Định nghĩa: C B A Định nghĩa: Tam giỏc cõn là tam giỏc cú hai cạnh bằng nhau. AB,AC là cạnh bờn BC là cạnh đỏy là gúc ở đỏy là gúc ở đỉnh 2. Tớnh chất ?2 -Trong 1 tam giỏc cõn, hai gúc ở đỏy bằng nhau. B A C -Nếu 1 tam giỏc cú hai gúc ở đỏy bằng nhau thỡ tam giỏc đú là tam giỏc cõn. * Tam giỏc vuụng cõn là tam giỏc vuụng cú hai cạnh gúc vuụng bằng nhau 3. Tam giỏc đều. C B A Tam giỏc đều là tam giỏc cú ba cạnh bằng nhau. Hệ quả: Bảng phụ. 4. Củng cố luyện tập: (10ph) -Nhắc lại nội dung chớnh của bài và thể hiện cỏc nội dung đú bằng bản đồ tư duy -Nờu cỏch vẽ tam giỏc cõn, tam giỏc đều? -Áp dụng làm bài tập 46-SGK.-HĐ cỏ nhõn. -Nờu cỏc cỏch c/m tam giỏc cõn, tam giỏc đều? -Áp dụng làm bài 47-SGK ( hỡnh vẽ ở bảng phụ) -Hoạt động cỏ nhõn. 5. Hướng dẫn về nhà: (3ph) -Học thuộc kiến thức trọng tõm. -Làm BT 49 và BT luyện tập. Ngày soạn: 13 /01 /2013 Ngày dạy: 15 /01 /2013 Tiết 36: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: Củng cố và khắc sõu kiến thức về: tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng cõn, cỏc tớnh chất về tam giỏc cõn, tam giỏc đều, và dấu hiệu nhận biết chỳng. Rốn kỹ năng tớnh gúc, chứng minh tam giỏc bằng nhau, c/m tam giỏc cõn. Rốn kỹ năng suy luận. II. CHUẨN BỊ: - GV: Com pa, thước thẳng, bảng phụ để viết cỏc đề bài tập. - Hs: Thước thẳng, com pa. III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (10 ph) -HS 1: nờu định nghĩa tam giỏc cõn , bài tập 47-hỡnh 118 -HS2: làm bài 49a- nờu tớnh chất và dấu hiệu nhận biết tam giỏc cõn -HS3: làm bài 49b- nờu cỏc cỏch chứng minh tam giỏc đều (3 HS lờn bảng, HS cả lớp làm nhỏp, bổ sung. GV giỳp đỡ HS yếu) 3. Dạy học bài mới: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh I E D C B A Ghi bảng *T/c HS làm bài tập 51 (15phỳt) -Y/c HS đọc đề. -yờu cầu hs vẽ hỡnh và ghi gt, kl ? để so sỏnh 2 gúc ABD,ACE ta làm ntn? -Cho HS c/m tam giỏc ABD =ACE -nờu cỏc cỏch c/m tam giỏc cõn,đều -Y/c HS làm cõu b (Giỳp đỡ thờm cho 1 số nhúm). -Thu bảng 2 nhúm để kiểm tra. -Thống nhất đỏp ỏn, y/c cỏc nhúm đổi chộo kết quả kiểm tra *T/c HS làm bài tập 52 (12 phỳt) -Y/c HS đọc đề. -yờu cầu hs vẽ hỡnh bài 52 ,ghi Gt,Kl ? cú dự đoỏn gỡ về tam giỏc ABC? ? muốn c/m tam giỏc ABC cõn tại A cần c/m gỡ? ? muốn c/m AC=AB ta c/m ntn? -gọi HS lờn bảng c/m ,cả lớp làm bài -HS đọc đề và tỡm hiểu đề bài -Một hs lờn bảng vẽ hỡnh và ghi Gt,Kl -để so sỏnh 2 gúc ABD và ACE ta so sỏnh 2 tam giỏc -hS tỡm cỏc yếu tố bằng nhau và c/m. 1HS tại chỗ trỡnh bày. -HS yếu nhắc lại. -Hđ nhúm, làm trờn bảng nhúm trong 5 phỳt -Cựng kiểm tra với GV. -Cỏc nhúm kiểm tra lẫn nhau và thụng bỏo kết quả. -HS yếu đọc đề. -Hs lờn bảng vẽ hỡnh bài 52 và ghi Gt , KL -tam giỏc ABC cõn tại A -HS yếu trả lời: AC=AB -HS yếu trả lời: c/m 2 tam giỏc bằng nhau -1HS lờn bảng trỡnh bày bài, cỏ nhõn c/m ở nhỏp -HS khỏc nhận xột, bổ sung. Bài 51 : C/m: a) Xột ABD và ACE cú : AB=AC (gt),AD=AE (gt) Â chung =>ABD=ACE ( c.g.c)=> (1) b) Ta cú (gt) (2) mà, (3) từ (1)(2),(3) => hay => IBC cõn tại I Bài 52: B A y O x C Giải : Xột AOB vàAOC cú : =900 AO cạnh chung (gt) => AOB=AOC (cạnh huyền –gúc nhọn ) =>AC=AB=>ABC cõn tại A 4. Củng cố luyện tập: (5ph) -Nhắc lại đ/n, t/c của tam giỏc cõn, tam giỏc đều. -Muốn c/m tam giỏc cõn, tam giỏc đều ta cú những cỏch nào? 5. Hướng dẫn về nhà: (3ph) -BTVN: 75;76;77 SBT -Xem trước nội dung bài mới, làm trước: ?1 ;?2 SGK trang 129 *********************************** Ngày soạn: 18 /01 /2013 Ngày dạy: 21 /01 /2013 Tiết 37: ĐỊNH LÍ PY -TA -GO I. MỤC TIấU: - Nắm được định lý Pi Ta Go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giỏc vuụng, nắm được định lý Pi Ta Go đảo. - Biết vận dụng định lý Pi ta-Go để tớnh độ dài một cạnh của tam giỏc vuụng khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lý đảo để nhận biết một tam giỏc vuụng. - Biết vận dụng cỏc kiến thức học trong bài vào cỏc bài toỏn thực tế . II. CHUẨN BỊ: -Gv : Thước thẳng, ờ ke, com pa, sợi dõy cú thắt nỳt thành 12 đoạn bằng nhau để dựng trong mục cú thể em chưa biết, ?2 , bảng phụ vẽ hỡnh ?3 -Hs chuẩn bị theo yờu cầu tiết trước, com pa, thước. III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (7 ph) *Nờu đ/n, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết tam giỏc cõn, tam giỏc đều? *Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về nội dung ?1, ?2. * Giới thiệu bài : - Cho hs đọc kết quả của ?1 đó chuẩn bị ở nhà -Gv bằng đo đạc ta cú độ dài cạnh huyền là 5 cm theo tớnh toỏn ntn? Kết quả ra sao ta tỡm hiểu qua bài học hụm nay. 3. Dạy học bài mới: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Định lý Py ta go (15ph) -cho hs làm ?2 bằng hỡnh cụ thể -Gv thực hiện trờn bảng -yờu cầu hs trả lời kết quả của từng cõu trong ?2 -liờn hệ a,b,c với cỏc cạnh trong tam giỏc vuụng ta cú nội dung nào? -Hóy phỏt biểu kết luận đú thành lời. định lý Py ta go vẽ hỡnh ghi Gt,Kl của định lý ? định lý Py Ta Go dựng để làm gỡ? -Cho hs vận dụng tớnh cạnh huyền ở ?1 -yờu cầu Hs làm ?3 sgk trờn phiếu học tập -Thu bảng 2 nhúm để kiểm tra HĐ2: định lý Py ta Go đảo (10phỳt) -yờu cầu hs làm ?4,vẽ hỡnh bằng thước và com pa. -dựng thước đo gúc BAC ? em cú kết luận gỡ ? - Gv điều này người ta cũng đó chứng minh và đú chớnh là một định lý ? cú nhận xột gỡ về định lý này với định lý Pi Ta Go ? => Định lý Pi Ta Go đảo -yờu cầu hs vẽ hỡnh và ghi Gt,Kl của định lý trờn phiếu học tập ? định lý đảo vận dụng trong trường hợp nào ? sgk/ 131 trờn phiếu cỏ nhõn -Cỏc nhúm tiến hành ghộp như HD của SGK -Hs tiếp nhận -Cỏc nhúm thảo luận, cử đại diện trả lời cỏc y/c của ?2 -HS nờu kết luận. -HS diễn đạt thành lời kết quả trờn -2HS yếu đọc lại nội dung định lý. -vẽ hỡnh phõn biệt gt,kl -Suy nghĩ, trả lời:dựng để tớnh một cạnh khi biết 2 cạnh kia của tam giỏc vuụng -Cỏ nhõn tớnh nhỏp và trả lời. -Quan sỏt hỡnh vẽ ở bảng phụ, cỏc nhúm làm trờn bảng nhúm trong 5phỳt. -Cựng kiểm tra bài nhúm bạn. -HS làm ?4 ,theo cỏ nhõn, ở nhỏp. -1HS lờn bảng thực hiện -Bỏo cỏo kết quả -Theo dừi. -Cỏ nhõn rỳt ra nhận xột. -Hs yếu phỏt biểu lại đl Pi ta go đảo -vẽ hỡnh ,ghi Gt,Kl của định lý ( phiếu học tập ) -vận dụng khi c/m một tam giỏc là vuụng học tập - nhận xột sữa sai nếu cú Định lý Py Ta Go : B C A -Trong một tam giỏc vuụng, bỡnh phương cạnh huyền bằng tổng bỡnh phương hai cạnh gúc vuụng. GT ABC vuụng tại A KL BC2= AB2 +AC2 *Áp dụng : ?3 sgk/130 Hỡnh 124: 102 = 82 + x2 100=64 + x2 x2 =36 => x= 6 * Hỡnh 125 x2 =12+12 = 2 x= 2-Định lý Py Ta Go đảo B C A GT ABC , BC2=AC2+BA2 KL BÂC =900 4. Củng cố luyện tập (10 ph) -Nờu nội dung ĐL Pi ta go và định lý đảo và thể hiện cỏc nội dung đú bằng bản đồ tư duy: -Cho hs làm Bài tập 53: x2 = 52 +122 =25 + 144 = 169 =>x = 13 x2 =12+22 =5 => x = x2 = 292 - 212 = 400 => x = 20 d) x2 =7 + 9 = 16 => x = 4 5. Hướng dẫn về nhà: (3ph) * Về nhà : Học bài theo sgk làm BVN: 53;54;55;56 sgk/131; Đọc thờm “ Nhà toỏn học Pi Ta Go đầu chương II” Chuẩn bị : Luyện tập ******************************** Ngày soạn: 20 /01 /2013 Ngày dạy: 22 /01 /2013 Tiết 38: LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIấU: Củng cố kiến thức về định lý Pita go, và định lý Pi ta go đảo Rốn kỹ năng vận dụng định lý Pi ta go, và định lý đảo vào giải bài tập. Luyện tập kỹ năng vẽ hỡnh, t
File đính kèm:
- giao an toan hin 7 da sua.doc