Giáo án Hình học 7 - Tiết học 47, 48
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số
2.Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu.
3.Thái độ:
- Thấy được vai trò của toán học vào đời sống.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: giấy rôki ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thước thẳng.
- Học sinh: giấy , bút dạ, thước thẳng.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp , hoạt động nhóm
VI.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.ổn định (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Làm bài tập 7 (SGK)
Ngày soạn: 10/11/2016 Ngày giảng: Tiết 47: BẢNG “ TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I. MỤC TÊU: 1. Kiến thức: Biết các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số.Học sinh biết được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. 3.Thái độ : Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5, 6 tr11 SGK) - Học sinh: thước thẳng. III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp , hoạt động nhóm VI.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (6') Cho làm bài tập: số lượng HS nam trong 1 trường được ghi lại như sau: 18 24 20 27 25 16 19 20 16 18 14 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu. b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau. Đáp án: a) Dấu hiệu : Số lượng HS nam của một trường b) Các gtrị khác nhau: 14, 16, 18, 19, 20; 24, 25 ,27. Tần số tương ứng: 2 ; 2; 2;1; 2; 1; 1; 1 Nhận xét cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 2: Lập bảng “Tần số” (20’) GV: Yêu cầu HS quan sát bảng 7. GV:Yêu cầu học sinh làm ?1 ? Bảng tần số có cấu trúc như thế nào? Hỏi:Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét. GV: Yêu cầu viết bảng 8 dưới dạng bảng dọc đổi dòng thành cột GV: Gọi học sinh đọc phần đóng khung trong SGK. HS: Quan sát bảng 7. HS: làm ?1 Học sinh: Trả lời Học sinh trả lời. HS: Trả lời HS: lập bảng dọc HS: Đọc SGK Lập bảng ''tần số'' ?1 Giá trị (x) 98 99 100 101 102 Tần số (n) 3 4 16 4 3 - Người ta gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số. 2. Chú ý: Giá trị của x Tần số n 28 2 30 8 35 7 50 3 N=20 Chú ý: (SGK) Hoạt động 2: Luyện tập (13’) GV: Yêu cầu HS làm bài tập 6 (SGK). GV: có thể lên hệ thực tế về KHHGĐ. GV: Gọi HS nhận xét GV: gọi HS đọc đầu bài ? Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu là gì ? GV: Gọi HS lập bảng tần số GV: Gọi HS nêu nhận xét GV: Bổ xung nhận xét HS1: a) HS2:b) HS3c) HS nhận xét HS đọc đầu bài HS: Trả lời HS: lập bảng tần số HS nêu nhận xét HS: Lắng Nghe Bài tập 6 : a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình . b) Bảng tần số: Số con (x) 0 1 2 3 4 Tần số (n) 2 4 17 5 2 N = 30 c) Nhận xét: - Số con của các gia đình trong thôn từ 0. Số gia đình có 2 con chiếm chủ yếu. Bµi 7 (SGK) a) DÊu hiÖu: Tuæi nghÒ cña mçi c«ng nh©n Sè c¸c gi¸ trÞ: N = 25 b) B¶ng tÇn sè: x 1 2 3 4 5 n 1 3 1 6 3 x 6 7 8 9 10 n 1 5 2 5 1 *NhËn xÐt: -Tuæi nghÒ thÊp nhÊt lµ 1 n¨m -Tuæi nghÒ cao nhÊt lµ 10 n¨m -Gi¸ trÞ cã tÇn sè lín nhÊt lµ 4 n¨m 4. Củng cố: (3') Nhắc lại cách lập bảng 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số. - Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK;bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT ......................................................................................................................................................................................................................................................................... Tổ trưởng CM ký duyệt Ngày..tháng.năm 2016 Ngày soạn: 15/1/2016 Ngày dạy: Tiết 48: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số 2.Kỹ năng: - Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu. 3.Thái độ: - Thấy được vai trò của toán học vào đời sống. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: giấy rôki ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thước thẳng. - Học sinh: giấy , bút dạ, thước thẳng. III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp , hoạt động nhóm VI.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.ổn định (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') Làm bài tập 7 (SGK) Giải : a)Dấu hiệu là tuổi nghề của mỗi công nhân b)lập bảng tần số và nhận xét. Giá trị x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25 Nhận xét : Số các giá trị là 25 có 10 giá trị khác nhau ,giá trị lớn nhất là 10 giá trị nhỏ nhất là 1 giá trị có tần xuất lớn nhất là 4 Nhận xét cho điểm 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập :(34’) GV:Treo bảng phụ ghi đầu bài , yêu cầu thảo luận theo nhóm GV: thu bài của các nhóm đưa lên bảng. GV: Gọi HS nhận xét và bổ xung GV treo bảng phụ .Gọi HS đọc đề ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? ? Dấu hiệu ở đây là gì?có bao nhiêu giá trị? GV: Gọi HS nhận xét và bổ xung ? Hãy lập bảng tần số và nêu một số nhận xét? GV hướng dẫn HS nhận xét bổ sung GV cho HS đọc đề toán. ? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? ? Em có nhận xét gì về bài toán này ? ? Nhìn vào bảng tần số hãy cho biết dấu hiệu có bao nhiêu giá trị? ? Hãy lập bảng số liệu thống kê ban đầu? GV: hướng dẫn học sinh sửa chữa nếu sai. HS: đọc đề bài, cả lớp làm bài theo nhóm. HS: nhận xét bài làm của các nhóm HS:đọc đề bài. Cả lớp làm bài 1 học sinh lên bảng làm. HS nhận xét và bổ xung HS:lập bảng tần số và nêu một số nhận xét HS nhận xét bổ sung HS đọc đề toán. HS: trả lời HS: Bài toán này là bài toán ngược của bài lập bảng tần số. HS: 30 giá trị HS: Một HS lên bảng giải cả lớp làm vào nháp HS: Nhận xét và sửa sai Bài tập 8 (tr12-SGK) a) Dấu hiệu: số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ. - Xạ thủ bắn: 30 phút b) Bảng tần số: Số điểm (x) 7 8 9 10 Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N=30 Nhận xét: - Điểm số thấp nhất là 7 - Điểm số cao nhất là 10 Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. Bài tập 9 (tr12-SGK) a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh. - Số các giá trị: 35 b) Bảng tần số: T. gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N =35 * Nhận xét: - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3' - Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10' - Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm tỉ lệ cao. Bài tập 7 (SBT) Bảng thống kê số liệu 110 120 115 120 125 115 130 125 115 125 115 125 125 120 120 110 130 120 125 120 120 110 120 125 115 120 110 115 125 115 * Từ bảng số liệu thống kê ban đầu ta lập được bảng tần số – từ bảng tần số ta viết lại bảng thống kê ban đầu. 4. Củng cố: (3') - Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2'): Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK) - Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT). Đọc trước bài 3: Biểu đồ. ......................................................................................................................................................................................................................................................................... Tổ trưởng CM ký duyệt Ngày..tháng.năm 2016
File đính kèm:
- Chuong_III_2_Bang_tan_so_cac_gia_tri_cua_dau_hieu.docx