Giáo án Hình học 6 - Tuần 7 - Năm học 2010-2011

14p Cũng cố : + Yêu cầu hs nhắc lại hai dấu hiệu

 + Cho hs giải các bt :

 BT91/39 – Các số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546

 Các số chia hết cho 5 là : 850 ; 785

 BT92/39 – Trong các số : 7141 ; 1345 ; 4620 ; 234

 a/ Số M 2 mà M 5 là 234

 b/ Số M 5 mà M 2 là 1345

 c/ Số M cả 2 và 5 là 4620

 d/ Số M cả 2 và 5 là 7141

 BT93/39

 a/ ( 236 + 420 ) M 2 vì 236 M 2 và 420 M 2

 Hs tự giải các câu b , c , d một cách tương tự

 + Lưu ý : nếu một tích có một thừa số M 2 thì tích cũng M 2

2p Hướng dẫn về nhà :

 +Học bài

 + Giải các bt 94 ; 95 / 38 / sgk

 + Chuẩn bị các bt 96 ; 97 ; 98 ; 99 ; 100 / 99 / sgk để tiết sau luyện tập

 + Hướng dẫn bt 94/38/sgk : nếu một số có chữ số tận cùng chia cho 2 , cho 5 dư mấy thì số đó chia cho 2 , cho 5 cũng có cùng số dư

 

doc7 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tuần 7 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7 – Tiết 19 - Ngày soạn : 2/ 10 / 2010
TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh	
+ Nắm vững các tính chất chia hết của một tổng , một hiệu và các tính chất mở rộng
	+ Vận dụng tốt các tính chất trên vào bài tập
 + Rèn tính chính xác ,cẩn thận trong tính tốn 
II/ Chuẩn bị :Thước thẳng , phấn màu , bảng phụ
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
HĐ1 : Kiểm tra +Đvđ
 1/Tìm số tự nhiên x , biết : 
a/ 45 : x = 3 ; b/ 5 . x = 2010 
2/Đvđ: Ở bài kiểm tra miệng ta thấy 15 và 9 đều chia hết cho 3 ,vậy tổng 15 + 9 có chia hết cho 3 không ?
4p
+HĐ2 : Ghi kí hiệu chia hết , không chia hết : 
 . Cho a , b Ỵ N , b ¹ 0 , a chia hết cho b khi nào ? 
 . Kí hiệu aM b và a M b 
. Nhắc lại điều kiện để a chia hết cho b 
1/ Nhắc lại về quan hệ chia hết:
( Sgk / 21 ) 
+ Kí hiệu :
a chia hết cho b kí hiệu là aM b
a không chia hết cho b kí hiệu là a M b 
10p
+HĐ3: Xây dựng tính chất 1 : 
 . Cho hs giải ?1/34
 . Nếu a M m và b M m thì tổng a + b có M m không ? hiệu a – b có M m không ? đ kiện ?
 . Mở rộng : nếu a M m , b M m và c M m thì tổng a + b + c có M m không ? điều kiện ?
. Giải ?1/34
. Nêu tính chất 1 và điều kiện của tính chất
. Nêu chú ý và điều kiện của nó
. Mở rộng tính chất 1 
2/ Tính chất 1 : Với a , b , c , m Ỵ N và m ¹ 0 ta có :
a M m và b M m Þ (a + b) M m 
+ Chú ý : 
a/ a M m và b M m Þ (a – b) M m 
 ( m ³ n )
b/ a M m , b M m và c M m Þ 
 ( a + b + c ) M m
+ Tổng quát : ( Sgk / 34 )
15p
+ HĐ4 :Xây dựng tính chất 2 : 
 . Cho hs giải ?2/5
 . Nếu a M m và b M m thì tổng a + b có M m không ? hiệu a – b có M m không ? điều kiện ?
 . Mở rộng : nếu a M m , 
b M m và c M m thì tổng a+b+c có M m không ? điều kiện ?
 . Cho hs giải ?3 và ?4/35
-Gọi hs lên bảng giải
-Sửa sai nếu có
. Giải ?2/35
. Nêu tính chất 2 và điều kiện của nó
. Nêu chú ý và điều kiện của nó
. Mở rộng tính chất 2
. Giải ?2 và ?3/35 
-Lên bảng giải
-Lớp nhận xét
3/ Tính chất 2 : Với a , b , c , m Ỵ N và m ¹ 0 ta có :
 a M m và b M m Þ (a + b) M m 
+ Chú ý : 
a/ a M m và b M m Þ (a – b) M m
 ( a ³ b )
b/ a M m , b M m và c M m Þ 
 ( a+ b + c ) M m 
+ Tổng quát : ( Sgk / 35 )
?3/35:(80 + 16) M 8;(80 + 12) M 8 
( Hs tự giải thích vì sao ? )
?4/35 :Vd : 5 M 3 và 4 M 3 
nhưng ( 5 + 4 ) M 3
10p
HĐ5:Cũng cố : 
	+ Yêu cầu hs nhắc lại hai tính chất
	+ Cho hs giải các bt 83 ; 84 ; 86 / 35 / sgk
	BT83/35 : a/ 48 M 8 và 56 M 8 nên 48 + 56 M 8
	 b/ 48 M 8 và 17 M 8 nên 48 + 17 M 8
	BT84/35 : a/ 54 M 6 và 36 M 6 nên 54 – 36 M 6
	 b/ 60 M 6 và 14 M 6 nên 60 – 14 M 6
	BT86/36 – Điền dấu x vào ô thích hợp và giải thích :
Câu
Đúng
Sai
a/ ( 134 . 4 + 16 ) M 4
x
b/ ( 21 . 8 + 17 ) M 8
x
c/ ( 3 . 100 + 34 ) M 6
x
	( Vì 134 . 4 M 4 và 16 M 4 )
	( Vì 21 . 8 M 8 và 17 M 8 )
	( Vì 3 . 100 M 6 và 34 M 6 )
2p
Hướng dẫn về nhà : 
	+ Học bài
	+ Giải bt 85 ; 87 ; 88 ; 89 ; 90 / 35 ; 36 / sgk 
	+ Hướng dẫn bt 85 / 35 / sgk : dùng hai tính chất đã học để kiểm tra .
* Rút kinh nghiệm :
Tiết 20 - Ngày soạn : 2 / 10 / 2010 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 ; CHO 5
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
+ Nắm vững các d/hiệu chia hết cho 2 , cho 2 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó 
+ V/ dụng các d/ hiệu trên để n/chóng nhận ra1tổng , 1hiệu ,1tích , 1số có c/hết cho 2 , cho 5không 
+Rèn tinh cận thận ,chính xác cho Hs 
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , phấn màu 
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
HĐ1:KTM
1/Mỗi tổng sau : 120 + 12 và 28 + 3 có chia hết cho 2 không ? vì sao ?
2/Đặt vấn đề : “ Một số tự nhiên khi nào thì chia hết cho 2 , cho 5 ?”
5p
+ Nêu nhận xét : 
 . Các số 90 ; 610 và 1240 có chia hết cho 2 và cho 5 không ? vì sao ? 
 . Các số có đặc điểm gì thì chia hết cho 2 và chia hết cho 5 ?
. Chứng minh các số 90 ; 610 và 1240 chia hết cho 2 và 5 
. Nêu nhận xét
1/ Nhận xét mở đầu : 
a/ Vd : sgk / 37
b/ Nhận xét : 
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 
10p
+ Xây dựng dấu hiệu M 2 :
 . Số n = 43* = 430 + ?
 . Thay * bởi những chữ số nào thì n M 2 ? Vậy những số 
nào M 2 ?
 . Thay * bởi những chữ số nào thì n M 2 ? Vậy những số 
nào M 2 ?
 . Chỉ có những số nào mới M
2 ?
 . Cho hs giải ?1/37
. Trả lời hệ thống câu hỏi của GV để tìm ra các số M 2 và các số M 2 
. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ( Hoạt động nhóm )
. Giải ?1/39
2/ Dấu hiệu chia hết cho 2 :
a/ Vd : n = 43* = 430 + *
Nếu * là 0;2;4;6;8 thì n M 2 , nếu * là 1;3;5;7;9 thì n M 2
b/ Dấu hiệu : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 
?1/37 :
328;1324 chia hết cho 2
1437; 895 không chia hết cho 2
10p
+ Xây dựng dấu hiệu M 5 :
 . Số n = 43* = 430 + ? 
 . Thay * bởi những chữ số nào thì n M 5 ? Vậy những số nào thì M 5 ?
 . Thay * bởi những chứ số nào thì n M 5 ? Vậy những số
nào M 5 ?
 . Chỉ có những số nào mới M 5?
 . Cho hs giải ?2/38
. Trả lời hệ thống câu hỏi của GV để tìm ra các số M 5 và các số M 5
. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5
. Giải ?2/38
3/ Dấu hiệu chia hết cho 5 :
a/ Vd : n = 43* = 430 + *
Nếu * là 0 ; 5 thì n M 5 , nếu * là 1;2;3;4;6;7;8;9 thì n M 5
b/ Dấu hiệu : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
?2/38 :
Thay * bởi các chữ số 0 hoặc 5
Thì 37* M 5
14p
Cũng cố : + Yêu cầu hs nhắc lại hai dấu hiệu
 + Cho hs giải các bt :
	BT91/39 – Các số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546
	 Các số chia hết cho 5 là : 850 ; 785 
	BT92/39 – Trong các số : 7141 ; 1345 ; 4620 ; 234 
	a/ Số M 2 mà M 5 là 234
	b/ Số M 5 mà M 2 là 1345
	c/ Số M cả 2 và 5 là 4620
	d/ Số M cả 2 và 5 là 7141
	BT93/39
	a/ ( 236 + 420 ) M 2 vì 236 M 2 và 420 M 2
	Hs tự giải các câu b , c , d một cách tương tự
	+ Lưu ý : nếu một tích có một thừa số M 2 thì tích cũng M 2
2p
Hướng dẫn về nhà :
	+Học bài 
	+ Giải các bt 94 ; 95 / 38 / sgk
	+ Chuẩn bị các bt 96 ; 97 ; 98 ; 99 ; 100 / 99 / sgk để tiết sau luyện tập 
	+ Hướng dẫn bt 94/38/sgk : nếu một số có chữ số tận cùng chia cho 2 , cho 5 dư mấy thì số đó chia cho 2 , cho 5 cũng có cùng số dư
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết 21 - Ngày soạn : 3 / 10 / 2010
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
	+ Rèn kỹ năng vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 vào bài tập
	+ Khắc sâu tính chất chia hết của một tổng
 + Rèn tính chính xác ,cẩn thận cho HS
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , phấn màu , bảng phụ
III/ Tiến trình bài dạy :
( 4p )	1/ Kiểm tra :	2/ Luyện tập :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
HĐ1:KTM
-Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 – Aùp dụng : viết ba số tự nhiên , mỗi số có ba chữ số chia hết cho cả 2 và 5
- Ktra vở soạn hS
Nhĩm 1.2
HĐ2:Luyện Tập
5p
+ Hướng dẫn BT96/39 :
 . Thay * bởi những chữ số nào thì *85 thõa mãn đk : 
a M 2 , b M 5 
. Tìm đk của * để *85
A M 2 , b M 5 
BT96/39 : * 85 
a/ Không có chữ số nào 
b/ Các chữ số 1 ; 2 ; 3 ;  ; 9 đều được 
5p
+ Hướng dẫn BT97/39 :
 . Số M 2 có chữ số tận cùng là mấy ?
 . Số M 5 có chữ số tận cùng là mấy ? 
. Dùng ba chữ số 4;0;5 để ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và : 
a M 2 , b M 5 
BT97/39 :
a/ 540 ; 504 và 450
b/ 450 ; 405 và 540
5p
+ Hướng dẫn BT 98 / 39 :
-Treo bảng phụ có ghi sẵn BT cho hs giải 
-Cho phản ví dụ minh hoạ đối với các câu sai 
. Điền dấu x vào ô trống cho thích hợp
. Cho vd minh họa
BT98/39 :
a/ Đúng
b/ Sai
c/ Đúng
d/ Sai
5p 
+ Hướng dẫn BT99/39 :
 . Số cần tìm có chữ số tận cùng là mấy ? vì sao ?
 . Số cần tìm là số nào ?
. Tìm chữ số tận cùng
. Tìm số cần tìm
BT99/39 : Theo đề bài thì số cần tìm phải có chữ số tận cùng là8 , vậy số cần tìm là 88
5p
+ Hướng dẫn BT100/39 :
 . Theo đề cho thì abcd bằng bao nhiêu ? 
 . Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm nào ?
. Tìm số abcd
. Trả lời năm ô tô đầu tiên ra đời
BT100/39 :
Theo đề cho thì abcd = 1885 , vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885
14p
+ Hướng dẫn bt cho thêm ở sbt : 
BT124/18 :
 . Tổng (1.2.3.4.5+52) và hiệu (1.2.3.4.5-75) có M 2 và M
5 không ? vì sao ?
BT130/18 :
 . Số M cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là mấy ?
 . Tập hợp chứa các số n thõa mãn đk của đề bài là tập hợp nào ?
BT132/18 :
 . Nếu n M 2 thì n + 6 có M 2 không ? vì sao ?
 . Nếu n M 2 thì n chia 2 dư 
mấy? Vậy n + 3 có M 2 không?
 . Kết luận gì về tích đã cho ? 
BT124/18 :
. Kiểm tra xem tổng 
1.2.3.4.5 + 52 và hiệu 1.2.3.4.5 – 75 có M 2 và
M 5 không 
. Giải thích vì sao 
BT130/18 :
Tìm tập hợp các số tự nhiên n M cả 2 và 5 và 
136 < n < 182
BT132/18 :
. Giải thích vì sao khi n M 2 thì n + 6 cũng M 2
. Giải thích vì sao khi n M 2 thì n + 3 M 2
. Nêu kết luận
+ Bài tập cho thêm ở sbt :
BT124/18 :
a/ (1.2.3.4.5 + 52) M 2
vì 1.2.3.4.5 M 2 và 52 M 2 
 (1.2.3.4.5 + 52) M 5 
vì 1.2.3.4.5 M 5 và 52 M 5
b/ Hs tự giải 
BT130/18 :
Tập hợp các số n cần tìm là : 
{140;150;160;170;180 }
BT132/18 :
A = ( n + 3 ) . ( n + 6 )
Nếu n là số chẵn thì n M 2 Þ
n + 6 M 2 , vậy A M 2
 Nếu n là số lẽ thì n M 2 , vậy n chia 2 dư 1 Þ n + 3 M 2 , vậy 
A M 2
Kết kuận : với mọi số tự nhiên 
n thì tích ( n + 3 ) . ( n + 6 ) M 2
2p
HĐ3 : Hướng dẫn về nhà :
	+ Xem lại các dấu hiệu
	+ Giải thêm các bt 123 ; 125 ; 126 / 18 / sbt
	+ Xem trước bài “ Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 ”
* Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docTUAN 7.doc
Giáo án liên quan