Giáo án Hình học 6 - Tuần 6 - Năm học 2010-2011

Tiết 17 – Ngày soạn : 25/ 9 / 2010

LUYỆN TẬP ( t t )

I/ Mục tiêu : ( Như tiết 16 )

II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , phấn màu , máy tính bỏ túi

III/ Tiến trình bài dạy :

Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng

4p HĐ1:KTM

1/Nhắc lại thứ tự t/ hiện các ph tính – Tìm số tự nhiên x biết :

75 : ( x – 5 ) = 15

2//Ktra vở soạn bi

Nhĩm 1,3

 HĐ2: Luyện tập

8p + Hướng dẫn BT107/15 :

 a/ Cho học sinh tự giải

 b/ Ngoài cách tính theo thứ tự còn có cách tính nào nhanh hơn ? . Cả lớp tự giải

. Hai bạn lên bảng giải

. Có thể giải câu b bằng công thức :

a ( b + c ) = a . b + a . c BT107/15 – Thực hiện tính :

a/ 36 : 32 + 23 . 22 = 35 + 25

= 81 + 32 = 113

b/( 39.42 – 37.42 ) : 42

= [ 42 . ( 39 – 37 ) ] : 42

= [ 42 . 2 ] : 42 = 84 : 42 = 2

10p + Hướng dẫn BT108/15 :

 . Nêu thứ tự thực hiện các bước giải ở mỗi câu ?

 . Cho cả lớp giải

 . Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải

 . Sửa sai nếu có . Nêu thứ tứ các bước giải ở mỗi câu

. Hai bạn lên bảng giải

. Lớp nhận xét 108/15 – Tìm số tự nhiên x :

a/ 2x – 138 = 23 . 32

 2x – 138 = 8 . 9 = 72

 2x = 72 + 138 = 210

 x = 210 : 2 = 105

b/ 231 – ( x – 6 ) = 1339 : 13

 ( x = 134 )

6p + Hướng dẫn BT19/15 :

 . Muốn so sánh được các biểu thức ta làm như thé nào?

 . Cho cả lớp giải 2 câu a, b , sau đó gọi 1 hs lên bảng giải , hai câu c , d cho hs về nhà . Nói cách so sánh hai biểu thức

. Cả lớp giải 2 câu a , b

. Một bạn lên bảng giải

. Lớp nhận xét BT109/15 – So sánh :

a/ 1 + 5 + 6 = 2 + 3 + 7

b/ 12 + 52 + 62 = 1 + 25 + 36

 = 62

 22 + 32 + 72 = 4 + 9 +49

 = 62

Vậy 12 + 52 + 62 = 22 + 32 + 72

 

doc6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tuần 6 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 – Tiết 16 – Ngày soạn : 25 / 9 / 2010 
	 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp hocï sinh 
+ Rèn kỹ năng giải các dạng toán t/hợp các ph/ tính cộng , trừ , nhân chia và nâng lên lũy thừa
+ Th/ hiện đúng thứ tự các p/tính trong biểu thức ;Sử dụng th/ thạo máy tính để cộng , trừ , nhân , chia 
+ Rèn tính chính xác ,cẩn thận cho Hs
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu , máy tính bỏ túi
III/ Tiến trình bài dạy : 
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
HĐ1:KTM
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức . Aùp dụng – Tính giá trị của biểu thức : 30 + { 5 . [ 9 + ( 5 – 4 ) ] - 32 }	( Kết quả bằng : 35)
-Ktra vở soạn bài 
Nhĩm 2.4
HĐ2:Luyện tập 
6p
+ Hướng dẫn BT77/32 :
 . Cho cả lớp giải 
 . Gọi hai hs lên bảng giải
 . Nhắc hs làm đúng thứ tự
 . Sửa sai nếu có 
. Tự giải bt77/32
. Hai bạn lên bảng giải 
. Lớp nhận xét 
BT77/32 : a/27.75+25.27-150 
= 27.( 75+25 ) -150 = 2550
b/12:{390:[500-(125+35-7)]}
= 12:{390:[500 - 370]}
= 12:{390 : 130} = 12 : 3 = 4
4p
+ Hướng dẫn BT78/33 :
( Thực hiện tương tự như bt77/32 )
. Cả lớp giải bt78/33
. Một bạn lên bảng giải
. Lớp nhận xét
BT78/33 : 
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000 – (3000 +5400 +1200)
= 12000 – 9600 = 2400
6p
+ Hướng dẫn BT79/33 :
 . Giá tiền một quyển vở là bao nhiêu ? 
 . Điền vào chỗ trống những số nào?
. Tính số tiền mua ba quyển sách , số tiền mua một quyển sách 
. Điền các số thích hợp vào chỗ trống
( Hoạt độmg nhóm )
BT79/33 : 
Các số điền vào chỗ trống lần lượt là : 1500 ; 1800
10p
+ Hướng dẫn BT80/33 :
 . Trước khi điền dấu vào ô trống ta làm như thế nào ?
 . Treo sẵn bảng phụ có ghi nội dung bt để hs lên giải 
. Tính giá trị các biểu thức hai bên ô trống 
. Điền dấu thích hợp vào các ô trống
BT79/33 : 13 = 12 - 02
12 = 1 ; 23 = 32 - 12
22 = 1 + 3 ; 33 = 62 - 32
32 = 1+3+5 ; 43 = 102 - 62
 ( Hs tự ghi các câu còn lại )
6p
+ Hướng dẫn BT81/33 :
 . Hướng dẫn hs dùng máy tính để tính giátrị các biểu thức : (8 – 2).3 ; 3.(8 – 2) ; 2.6 + 3.5 và 98 – 2.37
 . Yêu cầu hs giải bt81/33 
bằng máy tính
. Nghe GV hướng dẫn cách tính giá trị một số biểu thức bằng máy tính
. Giải bt81/33 bằng máy tính
BT81/33- Tính bằng máy tính :
(274 + 318).6 = 3552
34.29 +14.35 = 1476
49.62 – 32.51 = 1406
7p
+ Hướng dẫn BT104/15/sbt 
 . Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
 . Cho lớp giải bt104ae/15/sbt và gọi 2 hs lên bảng giải
. Sửa sai cho hs nếu có
. Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
. Giải bt104ae/15/sbt
. 2 bạn lên bảng giải 
. Lớp nhận xét
BT104/15/sbt : a/ 3.52 – 16:22
= 3.25 – 16:4 = 75- 4 = 71
e/ 20 - [ 30 – ( 5 – 1 )2 ] 
 = 20 - [ 30 – 42 ] 
 = 20 - [ 30 – 16 ]
 = 20 – 14 
 = 6
2p
Hướng dẫn về nhà : 
	+ Giải bt82 / 33 / sgk và bt 104bcd / 15 / sbt 
	+ Chuẩn bị các bt : 105 ; 107 ; 108 ; 109 ; 112 ;113 / 15 ; 16 / sbt để tiết sau l/ tập (tt)
	+ Học kỹ thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
*Rút kinh nghiệm :
Tiết 17 – Ngày soạn : 25/ 9 / 2010
LUYỆN TẬP ( t t )
I/ Mục tiêu : ( Như tiết 16 ) 
II/ Chuẩn bị : Thước thẳng , phấn màu , máy tính bỏ túi 
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
HĐ1:KTM
1/Nhắc lại thứ tự t/ hiện các ph tính – Tìm số tự nhiên x biết : 
75 : ( x – 5 ) = 15 
2//Ktra vở soạn bài 
Nhĩm 1,3
HĐ2: Luyện tập
8p
+ Hướng dẫn BT107/15 : 
 a/ Cho học sinh tự giải 
 b/ Ngoài cách tính theo thứ tự còn có cách tính nào nhanh hơn ? 
. Cả lớp tự giải 
. Hai bạn lên bảng giải
. Có thể giải câu b bằng công thức :
a ( b + c ) = a . b + a . c
BT107/15 – Thực hiện tính :
a/ 36 : 32 + 23 . 22 = 35 + 25
= 81 + 32 = 113
b/( 39.42 – 37.42 ) : 42
= [ 42 . ( 39 – 37 ) ] : 42
= [ 42 . 2 ] : 42 = 84 : 42 = 2 
10p
+ Hướng dẫn BT108/15 : 
 . Nêu thứ tự thực hiện các bước giải ở mỗi câu ? 
 . Cho cả lớp giải 
 . Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải
 . Sửa sai nếu có
. Nêu thứ tứ các bước giải ở mỗi câu
. Hai bạn lên bảng giải
. Lớp nhận xét
108/15 – Tìm số tự nhiên x :
a/ 2x – 138 = 23 . 32
 2x – 138 = 8 . 9 = 72
 2x = 72 + 138 = 210
 x = 210 : 2 = 105
b/ 231 – ( x – 6 ) = 1339 : 13
 ( x = 134 )
6p
+ Hướng dẫn BT19/15 : 
 . Muốn so sánh được các biểu thức ta làm như thé nào?
 . Cho cả lớp giải 2 câu a, b , sau đó gọi 1 hs lên bảng giải , hai câu c , d cho hs về nhà 
. Nói cách so sánh hai biểu thức 
. Cả lớp giải 2 câu a , b 
. Một bạn lên bảng giải 
. Lớp nhận xét
BT109/15 – So sánh : 
a/ 1 + 5 + 6 = 2 + 3 + 7 
b/ 12 + 52 + 62 = 1 + 25 + 36 
 = 62
 22 + 32 + 72 = 4 + 9 +49
 = 62
Vậy 12 + 52 + 62 = 22 + 32 + 72
6p
+ Hướng dẫn BT111/16 :
 . Để đếm số hạng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị , ta dùng công thức : 
Số số hạng = ( Số cuối – Số đầu ) : ( Koảng cách giữa hai số ) + 1
. Tính số số hạng của dãy số : 
8 ; 12 ; 16 ; 20 ;  ; 100 
bằng công thức 
BT111/15 : 
Dãy số 8 ; 12 ; 16 ;20 ;  ; 100
có : 
( 100 – 8 ) : 4 + 1 = 24 số hạng
5p
+ Hướng dẫn BT111/16 : 
 . Để Tính tổng các số hạng của một dãy số mầhi số hạng liên tiếp nhau cách nhau cùng một số đơn vị ,ta có thể dùng công thức 
Tổng = ( Số đầu + Số cuối ) . ( Số số hạng ) : 2
. Tính tổng : 
8 + 12 + 16 + 20 +  + 100 bằng công thức
BT111/15 : 
8 + 12 + 16 + 20 +  + 100 
= ( 100 + 8 ) . 24 : 2 = 1296 
2p
Hướng dẫn về nhà: 
+ Giải bài tập 110 ; 113 / 15 ; 16 / sbt 
+ Oân lại lý thuyết về các p/ toán cộng , trừ , nhân , chia và nâng lên l/thừa để tiết sau KT 1 tiết
+ Đọc trước bài “ Tính chất chia hết của một tổng ” 
+ Hướng dẫn bt 113 / 16 / sbt : Hệ ghi số mà cứ hai đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó gọi là hệ nhị phân
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết 18 – Ngày soạn : 28 / 9 / 2008
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu : Giúp giáo viên 
	+ Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua các phép toán cộng , trừ , nhân , chia và nâng lên lũy thừa
II/ Chuẩn bị : Đề kiểm tra , đáp án
III/ Đề :
A/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) – Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng :
Câu 1 : Số phần tử của tập hợp là :	Câu 5 : Cho và 
A . 1	Khi đó :
B . 2	A . 
C . 3	B . 
D . 4	C . G = H
	Câu 2 : Tập hợp 	D . Cả ba câu trên đều đúng
	có các phần tử là :	Câu 6 : Tích x2 . x3 bằng :
	A . 0	A . x2
	B . 1	B . x3
	C . 2	C . x5
	D . 0 ; 1 ; 2	D . x6
	Câu 3 : Tập hợp số tự nhiên có :	Câu 7 : Với a 0 . Thương a7 : a3 bằng :
	A . 1 phần tử	A . a3
	B . Vô số phần tử	B . a4
	C . 99 phần tử	C . a2
	D . 1000 phần tử 	D . a6
	Câu 4 : Số tự nhiên nhỏ nhất là 	Câu 8 : Trong các số : 22 ; 23 ; 24 ; 25 thì
 	A . 999	số chính phương là :
	B . 99	A . 22
	C . 0	B . 23
	D . 10	C . 24
	D . 25
B/ Tự luận : 6 điểm
Bài 1 : ( 2 điểm ) – Điền dấu thích hợp vào ô trống ( = , ) : 
	a/ 23 32	c/ 34 92 
	b/ 52 62 – 3 . 4	d/ 23 + 32 1 + 24 
Bài 2 : ( 2 điểm ) – Tìm số tự nhiên x , biết : 
	a/ x – 4 = 6	b/ 3x – 15 = 34 : 32	
Bài 3 : ( 2 điểm ) – Tìm số tự nhiên n biết :
	a/ 3n = 9	b/ 5n-1 = 25 	
IV/ Đánh giá :
A/ Trắc nghiệm : 4 điểm – Mỗi câu 0,5 điểm
1A	2D	3B	4C	5A	6C	7B	8D
B/ Tự luận : 
	Bài 1 :	2 điểm – Mỗi câu 0,5 điểm : 	a/ 	c/ =	d/ =
Bài 2 :	
a/ x = 6 + 4	cho 0.5 điểm	b/ 3x – 15 = 9	cho 0,5 điểm
	 x = 10	cho 0,5 điểm	 x = 8	cho 0,5 điểm
Bài 3 : 
a/ 2n = 8 	b/ 5n-1 = 25	
 2n = 23	cho 0,5 điểm	 5n-1 = 52 	cho 0,5 điểm
 n = 3	cho 0,5 điểm	 n – 1 = 2
 n = 3 	cho 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docTUAN 6.doc