Giáo án Hình học 6 - Tuần 25 - Năm học 2010-2011
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh :
-Kiến thức : Hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu
-Kỹ năng : Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng
-Thi độ : Có ý thức nh /xét đ điểm của các p số để cộng nhanh và đúng ( Có thể r/ gọn p số trước khi cộng )
II/ Chuẩn bị :-GV : Thước thẳng ,phấn màu -HS : Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
3p HĐ1 Kiểm tra : Muốn s/sánh 2 ph/số không cùng mẫu ta làm như tnào ?
Ap dụng : So sánh
10p +HĐ2 : Cộng hai phân số cùng mẫu :
-Mỗi tổng sau : bằng bao nhiêu ?
-Muốn cộng hai phân số cùng mẫu dương ta làm như thế nào ?
-Vậy với a , b , m Z , m > 0 thì = ?
-Cho hs giải ?1 và ?2 / 25 -Tính các tổng sau theo nhóm :
-Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu dương
-Viết được công thức minh họa quy tắc như sau :
Với a , b , m Z , m > 0 thì
-Giải ?1 và ?2/5 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu :
a/ Ví dụ :
;
b/ Quy tắc : ( Sgk / 25 ) - Với a , b , m Z và m > 0 thì :
?1/25 :
Câu a :
Câu b :
Câu c :
?2/25 :
Vì a , b Z thì a + b =
VD : -2 + 3 =
TUẦN 25 – Tiết 77 – Ngày soạn : 27 / 2 / 11 SO SÁNH PHÂN SỐ I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : -Kiến thức :Hiểu và vận dụng được quy tắc để so sánh hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu , nhận biết được phân số âm , phân số dương -Kỹ năng : Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh - Thái độ : Rèn tính cẩn thận II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 3p HĐ1 Kiểm tra : So sánh . Giải thích vì sao ? 10p +HĐ2 : So sánh hai phân số cùng mẫu : -Yêu cầu hs so sánh : -Tương tự , cho hs so sánh : -Trong hai phân số có cùng mẫu dương , phân số nào lớn hơn ? -Cho hs giải ?1/22 -Cho hs giải BT cho thêm để khắc sâu quy tắc -Lưu ý hs : chỉ so sánh khi hai phân số có cùng mẫu dương -So sánh : -So sánh : -Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu dương -Giải ?1/22 -Giải BT cho thêm của GV -Ghi nhớ : Chỉ so sánh hai phân số khi chúng có cùng mẫu dương 1/ So sánh hai phân số cùng mẫu : a/ Ví dụ : vì -3 < -1 vì 2 > -4 b/ Quy tắc : Sgk / 22 ?1/22:Điền lần lượt các dấu : ; > ; < +BT cho thêm : So sánh Vì -1 > -2 nên hay 20p +HĐ3 : So sánh hai phân số không cùng mẫu : -Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ? -Làm thé nào để hai phân số đã cho có cùng mẫu ? -Vậy muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta là như thế nào? -Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc vài lần -Cho hs giải ?2 và ?3/23 -Lưu ý hs : qua ?3 ta có tính chất bắc cầu như sau : và thì ( Tương tự , ta có quan hệ < ) -Phân số có tử và mẫu cùng dấu thì lớn hơn 0 hay nhỏ hơn 0 ? -Phân số có tử và mẫu khác dấu thì lớn hơn 0 hay nhỏ hơn 0 ? -Ta gọi là các phân số dương còn là các phân số âm -Vậy thế nào là phân số dương ? Phân số âm ? -Viết -QĐMS các phân số -So sánh hai phân số -So sánh hai phân số -So sánh hai phân số -Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu -Giải ?2 và ?3 / 23 -Tìm hiểu tính chất bắc cầu trong quan hệ thứ tự sau khi giải ?3 -Dựa vào gợi ý của GV để nêu nhận xét thế nào là phân số dương , phân số âm 2/ So sánh hai phân số không cùng mẫu: a/ So sánh : Giải : ; BCNN ( 4 ; 5 ) = 20 ; Vì -15 > -16 nên hay . Vậy b/ Quy tắc : Sgk / 23 ?2/23 : Câu a:; BCNN ( 12 ; 18 ) = 36 ; Vì -33 > -34 nên hay . Vậy Câu b : ; ( HS giải ) ?3/23 : mà nên mà nên mà nên mà nên +Nhận xét : Sgk / 23 10p *Hoạt động 4 : Củng cố : +Yêu cầu hs nhắc lại các quy tắc +Hướng dẫn BT 37 / 23 / sgk : Câu a : Cho hs tự giải Câu b : QĐMS trước khi điền số vào chỗ trống +Hướng dẫn BT 38/23/sgk : - dài hơn hay ngắn hơn ? -Vì sao dài hơn ? +Hướng dẫn Bt 39/24/sgk : -Môn bóng nào được nhiều bạn ưa thích nhất ? Vì sao ? -Điền số vào chỗ trống ở câu a -QĐMS ở câu b rồi mới điền số vào chỗ trống Câu a : -So sánh -Trả lời Giải các câu b ; c ; d -So sánh các phân số rồi trả lời BT37/23/sgk : a/ b/ Vì nên BT38/23/sgk : a/ dài hơn HS tự giải câu b ; c ;d BT39/24/sgk : Môn bóng đá được nhiều bạn ưa thích nhất ( HS tự giải thích ) 2p HĐ5 Hướng dẫn về nhà : -Học bài -Giải các bài tập 40 ; 41 / 24 / sgk và các bài tập 54 ; 55 ; 57 / 10 ; 11 / sbt -Xem trước bài : Phép cộng phân số * Rút kinh nghiệm : Tiết 78 – Ngày soạn : 27 / 2 / 11 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : -Kiến thức : Hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu -Kỹ năng : Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng -Thái độ : Có ý thức nh /xét đ điểm của các p số để cộng nhanh và đúng ( Có thể r/ gọn p số trước khi cộng ) II/ Chuẩn bị :-GV : Thước thẳng ,phấn màu -HS : Xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 3p HĐ1 Kiểm tra : Muốn s/sánh 2 ph/số không cùng mẫu ta làm như tnào ? Aùp dụng : So sánh 10p +HĐ2 : Cộng hai phân số cùng mẫu : -Mỗi tổng sau : bằng bao nhiêu ? -Muốn cộng hai phân số cùng mẫu dương ta làm như thế nào ? -Vậy với a , b , m Z , m > 0 thì = ? -Cho hs giải ?1 và ?2 / 25 -Tính các tổng sau theo nhóm : -Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu dương -Viết được công thức minh họa quy tắc như sau : Với a , b , m Z , m > 0 thì -Giải ?1 và ?2/5 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu : a/ Ví dụ : ; b/ Quy tắc : ( Sgk / 25 ) - Với a , b , m Z và m > 0 thì : ?1/25 : Câu a : Câu b : Câu c : ?2/25 : Vì a , b Z thì a + b = VD : -2 + 3 = 15p +HĐ3 : Cộng hai phân số không cùng mẫu : -Muốn tính tổng ta làm như thế nào ? -Vậy muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào ? -Cho hs giải ?3/26 -Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải -Nhận xét , sửa sai nếu có -Tính tổng theo nhóm -Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu -Giải ?3/26 -Ba hs cùng lúc lên bảng giải -Lớp nhận xét 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu : a/ Ví dụ : BCNN ( 3 ; 5 ) =15 b/ Quy tắc : Sgk / 26 ?3/26 : Câu a : Câu b : Câu c : 14p *HĐ4 : Củng cố : +Yêu cầu hs nhắc lại các quy tắc cộng phân số +Hướng dẫn BT 42/26/sgk -Cho cả lớp giải -Gọi 4 hs cùng lúc lên bảng giải +Hướng dẫn BT43/26/sgk -Các phân số đã cho ở mỗi tổng đã tối giản chưa? -Muốn tính tổng ta phải làm gì ? -Nhắc lại các quy tắc cộng phân số -Cả lớp giải -Bốn hs cùng lúc lên bảng giải -Lớp nhận xét -Rút gọn các phân số trong mỗi tổng -Tính mỗi tổng sau khi rút gọn BT42/26/sgk : a/ b/ c/ d/ BT43/26/sgk : a/ b/ ( HS giải câu c , d ) 2p HĐ5 Hướng dẫn về nhà : -Học bài -Giải các bài tập 44 ; 45 ; 46 / 26 ; 27/ sgk -Chuẩn bị các bài tập 62 ; 63 ; 65 / 12 ; 13 / sbt để tiết sau luyện tập * Rút kinh nghiệm : Tiết 79 – Ngày soạn : 27 /2/ 11 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : -Rèn kĩ năng một số dạng bài tập về cộng phân số -Khắc sâu kiến thức về QĐMS nhiều phân số -Có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập II/ Chuẩn bị : -GV : Thước thẳng , phấn màu -HS : Bài tập về nhà III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 5p HĐ1 Kiểm tra : - Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , khác mẫu Aùp dụng : Tính HĐ2 : Luyện tập 15p +Sửa BT44/26/sgk : -Gọi 4 hs cùng lúc lên bảng giải -Nhận xét -Sửa sai nếu có +Sửa Bt45/26/sgk : Câu b : -Muốn tìm x ta làm thế nào? -Từ x = ? +Sửa BT46/27/sgk : -Muốn tìm được giá trị của x ta làm thế nào ? -Bốn bạn cùng lúc lên bảng sửa -Tính rồi mới điền dấu -Lớp nhận xét Câu a : tìm x bằngcách tính tổng Câu b : -Tìm x từ hệ thức -Tính tổng để tìm giá trị của x A/ Sửa bài tập : BT44/26/sgk : a/ Điền vào ô trống dấu = b/ Điền vào ô trống dấu < c/ Điền vào ô trống dấu > d/ Điền vào ô trống dấu < BT45/26/sgk : a/ x = = = b/ x = 1 BT46/27/sgk : x = . Giá trị của x là 23p +Hướng dẫn BT 62/12/sbt : -Quy luật giải của mỗi câu là gì ? -Cho cả lớp giải -Gọi 2 hs lên bảng giải -Nhận xét -Sửa sai nếu có +Hướng dẫn BT63/12/sbt : -Mỗi giờ , mỗi người làm được bao nhiêu phần công việc ? -Vậy mỗi giờ cả hai người làm được bao nhiêu phần công việc ? +Hướng dẫn BT65/13/sbt : -Theo yêu cầu của đề bài thì phân số được viết như thế nào ? -Tìm hiểu quy luật giải ở mỗi câu -Cả lớp giải -Hai bạn lên bảng giải -Lớp nhận xét -Tìm khối lượng công việc một người làm trong 1 giờ -Tìm khối lượng công việc hai người làm trong 1 giờ -Trả lời bài toán -Viết theo yêu cầu của đề bài B/ Luyện tập : BT62/12/sbt : a/ 0 1 b/ -1 BT63/12/sbt : Giải : Mỗi giờ người thứ nhất làm được : 1 : 4 = ( Công việc ) Mỗi giờ người thứ hai làm được : 1 : 3 = ( Công việc ) Mỗi giờ cả hai người làm được : ( Công việc ) BT65/13/sbt : 2p HĐ3 Hướng dẫn về nhà : -Xem lại các bài tập đã giải -Giải các bài tập 60 ; 01 ; 64 / 12 / sbt -Xem trước bài : Tính chất cơ bản của phép cộng phân số * Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- TUAN 25.doc