Giáo án Hình học 11 - Tiết thứ 42: Kiểm tra chương III

Bài 1 (4 điểm): Kể tờn cỏc mặt của tứ diện ABCD.

Bài 2 (3 điểm): Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Chứng minh:

a)SA vuông góc AB ;

b) BC vuụng gúc với mặt phẳng (SAB).

Bài 3 (1 điểm): Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có SA = SB = SC = a. Chứng minh mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng (SBD).

Bài 4 (2 điểm): Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, với AB = 2a, AD = DC = a, có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a.

a) Chứng minh mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (SDC).

b) Gọi là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với mặt phẳng (SAC). Hãy xác định và xác định thiết diện của hình chóp S. ABCD với .

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết thứ 42: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn: Kiểm tra chương iii
Tiết thứ: 42 Ngày soạn: 11 - 4- 2014
 Chương trình Cơ bản Kiểm tra lớp 11CA, Ngày kiểm tra:..
I - Mục tiêu bài học
Học sinh cần nắm được:
1. Về mặt kiến thức
 - Những kiến thức cơ bản của chương về quan hệ vuông góc 
2. Về kĩ năng
- Xác định được cỏc cạnh của tứ diện, hỡnh chúp
- Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc 
- Xác định được góc giữa hai đường thẳng, hai mặt phẳng.
3. Về tư duy, thái độ
- Có khẳ năng đánh giá kiến thức đã học trong chương
- Phát triển tư duy trừu tượng
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II - Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học
Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi.
 Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo, đề kiểm tra, đáp án.
III – Tiến trình dạy học
A. Ma trận
Các chủ đề cần kiểm tra
Các mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Câu
Điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Đại cương về mặt phẳng
1
4
4
Hai đường thẳng vuông góc 
2a
1
1
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 
2b
2
2
Hai mặt phẳng vuông góc 
3, 4a
2
4b
1
3
Tổng cộng
4
5
1
10
B. Nội dung đề: 
Bài 1 (4 điểm): Kể tờn cỏc mặt của tứ diện ABCD.
Bài 2 (3 điểm): Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Chứng minh: 
a)SA vuông góc AB ; 
b) BC vuụng gúc với mặt phẳng (SAB).
Bài 3 (1 điểm): Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có SA = SB = SC = a. Chứng minh mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng (SBD).
Bài 4 (2 điểm): Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, với AB = 2a, AD = DC = a, có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a.
Chứng minh mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (SDC).
Gọi là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với mặt phẳng (SAC). Hãy xác định và xác định thiết diện của hình chóp S. ABCD với .
C. Đáp án
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1 (6 điểm)
Bài 2 ( 2 điểm)
Câu a ( 1 điểm)
Câu b ( 1 điểm)
Bài 3 (1 điểm)
Bài 4( 1 điểm)
Câu a (0,5 điểm)
Câu b (0,5 điểm)
A
Cỏc mặt của tứ diện ABCD là: ABC, ABD, ACD, BCD.
MỖI mặt KỂ ĐÚNG CHO 1 ĐIỂM
B
D
C
Vì SA vuông góc với (ABCD) mà AB nên .
Vì SA vuông góc với (ABCD) mà BC nên . (1)
Nhưng đáy ABCD là hình vuông nên (2).
Từ (2) và (1), ta suy ra đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB).
Vỡ đỏy ABCD là hỡnh thoi nờn ta cú ACBD (1).
Gọi O là tõm của đỏy ABCD thỡ O là trung điểm của AC. Do 
SA = SB = a nờn tam giỏc SAC cõn, do đú ACSO (2).
A
B
C
D
O
S
Từ (1) và (2) suy ra .
Mà nờn .
Vì mà nên . (1)
Theo giả thiết, . (2)
Từ (1) và (2), suy ra .
Mà nên . 
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có tứ giác ADCI là hình vuông nên . 
Hơn nữa nên . Suy ra: . 
Do đó, mặt phẳng là mặt phẳng (SDI).
Hai tam giác SAD và SAI bằng nhau nên thiết diện phải tìm là tam giác cân SDI.
6, 0
1, 0
0.5
0,25
 0,2 5
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
	D. Nhận xét về ý thức chấp hành quy chế thi khi làm bài kiểm tra
Học sinh không tham gia kiểm tra:.
 Học sinh vi phạm quy chế: 
Hình thức xử lí: Cho điểm 0.

File đính kèm:

  • docminh giao an Kiem tra Hinh 11 NC chuong 3.doc
Giáo án liên quan