Giáo án Hình học 11 - Tiết thứ 23: Ôn tập học kì I
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được phương pháp xác định giao tuyến, giao điểm
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề:Làm thế nào để ta xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng ?
Bài soạn: ôn tập học kì i Tiết thứ: 23 Ngày soạn: 6 - 12 - 2013 Chương trình Nâng cao Dạy lớp 11CA, Ngày dạy:.. I - Mục tiêu bài học Học sinh cần nắm được: 1. Về mặt kiến thức - Những kiến thức cơ bản về phép biến hình, quan hệ song song. 2. Về kĩ năng - Hệ thống hóa các kiến thức của học kì 1 - Biết giải các bài toán về xác định ảnh của đường thẳng, điểm, đường tròn qua các phép dời hình. - Giải được các bài toán về xác định giao tuyến của hai mặt phẳng,giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . - GiảI được các bài toán về thiết diện, quan hệ song song . 3. Về tư duy, thái độ - Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán, trí tưởng tượng không gian. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II - Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo III – Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Nêu các tính chất và định nghĩa về đường thẳng song song với mặt phẳng 2. Dạy bài mới Đặt vấn đề: Bài học sẽ giúp ta củng cố ôn tập những kiến thức cơ bản của học kì I về hình học Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức Thời gian:10 phút Mục tiêu: Hệ thống hoá được kiến thức chính cần ôn tập của học kì 1 Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Những kiến thức trọng tâm của học kì 1 ? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Tiếp cận khái niệm Cho học sinh nhắc lại các bài của các chương HĐTP 2: Hình thành khái niệm Hướng dẫn tìm hiểu những mảng kiến thức cơ bản HĐTP 3: Củng cố khái niệm Cho HS xây dựng các mối liên hệ Nhắc tên những nội dung cần ôn tập Nêu những mục cụ thể Nêu các mối liên quan Chương 1: Phép biến hình Xác định ảnh của đường thẳng, điểm, đường tròn qua phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm Chương 2: Quan hệ song song Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng , giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng Các bài toán về thiết diện, quan hệ song song Hoạt động 2: Ôn tập về xác định giao tuyến, giao điểm Thời gian: 10 phút Mục tiêu: Nắm được phương pháp xác định giao tuyến, giao điểm Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề:Làm thế nào để ta xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng ? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Đọc đề Phân tích lời giải HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Suy nghĩ HS giải dưới sự hướng dẫn của GV Ghi nhận Bài 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD. Đỏy ABCD là tứ giỏc cú cặp cạnh đối AD và BC khụng song song với nhau. M là điểm thuộc miền trong của tam giỏc SAD, N là trung điểm của BC. a). Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD). b). Tỡm giao điểm của BM và mặt phẳng (SAN). HD: S là điểm chung thứ nhất , Gọi E là giao điểm của AD và BC . E là điểm chung thứ hai , Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SE Hoạt động 3: Bài toán tổng hợp Thời gian: 10 phút Mục tiêu: Nắm được phương pháp giải toán về quan hệ song song Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Phần này ta ôn tập những kiến thức về quan hệ song song . Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Đọc đề Phân tích lời giải HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Ghi đề và tìm hiểu Giải chi tiết từng câu Ghi nhận Bài 2: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh AB, AD và SB. Chứng minh rằng: BD//(MNP). Tỡm giao điểm của mặt phẳng (MNP) với BC. Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD). Tỡm thiết diện của hỡnh chúp với mặt phẳng (MNP). HD: Do BD//MN(t/c đường trung bỡnh) Mà: MN(MNP) Nờn BD//(MNP) b) Gọi Ta cú: Gọi Ta cú: c) Gọi . Nối IP cắt SC tại Q, nối RQ. Ta cú: Vậy thiết diện của hỡnh chúp S.ABCD với mp(MNP) là ngũ giỏc MPQRN Hoạt động 4: Ôn tập về đường thẳng song song với mặt phẳng Thời gian: 10 phút Mục tiêu: Nắm được phương pháp giải các bìa toán về đường thẳng song song với mặt phẳng Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Phần này giúp chúng ta ôn tập lại cách giải một sốbài toán về đường thẳng song song với mặt phẳng . Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Đọc đề Phân tích lời giải HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Tìm hiểu Giải chi tiết từng câu Ghi nhận Bài 3: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh bỡnh hành tõm O. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm cỏc đọan SA, AB và CD. a). Chứng minh rằng SC song song với mặt phẳng (MNI ) b). Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (MNI)..Tỡm thiết diện của hỡnh chúp cắt bởi mặt phẳng (MNI) HD: Hỡnh vẽ đỳng 0,25đ Trong tam giỏc SAC, MO là đường trung bỡnh nờn SC//MO -------------------------------------------------------------------------- (SCD) và (MNI) cú điểm I chung và lần lượt chứa 2 đường thẳng song song SC và MO nờn giao tuyến của chỳng là đường thẳng Ix song song với SC và MO Trong (SCD) gọi K= Ix ầSD Thiết diện cần tỡm là tứ giỏc MNIK 3. Luyện tập, củng cố, hướng dẫn về nhà Hoạt động 5: Củng cố toàn bài Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu Chiếu câu hỏi củng cố bài Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV Qua học kì 1 , các em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm? Hướng dẫn HS làm bài ở nhà Ghi nhớ Bài tập về nhà: Giáo viên ra thêm các bài tập khác (có thể cho HS ôn đề)
File đính kèm:
- minh giao an On tap HK 1 Hinh 11 NC.doc