Giáo án Hình học 11 cơ bản - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Đường Đức Hào

 * Hoạt động 1: Thực hành vẽ hình biểu diễn của một hình không gian.

 Khi nghiên cứu các hình trong không gian ta thường vẽ các hình không gian lên bảng, lên giấy: đó là các hình biễu diễn.

 GV: Dùng mô hình hình chóp và hình hộp chữ nhật và hướng dẫn học sinh vẽ lên giấy.

 + Phát phiếu cho các nhóm

 HS: Nhận phiếu cùng nhóm thảo luận và thực hành vẽ (với lưu ý những đường không thấy dùng nét ------).

 GV: Dùng máy chiếu phóng to hình vẽ lên và gọi HS nhận xét.

 HS: Nhận xét hình vẽ rõ ràng là hình vẽ ít nét khuất nhất.

 (Thực tế nếu có một số nhóm không dùng nét khuất để vẽ những đường không thấy dẫn đến hình vẽ không rõ ràng).

 GV: Chuẩn bị hình biểu diễn của các em và đặt câu hỏi để HS trả lời:

 "Quan sát ở mô hình KG và hình biểu diễn, nhận xét gì về các đường thẳng và đoạn thẳng ở hình thực và hình biễu diễn khi chúng song song?"

 "Quan hệ thuộc giữa đường thẳng và mặt phẳng?"

 HS: Nhận xét và phát biểu.

 GV: Tổng kết hoạt động 1, nêu quy tắc biểu một hình trong không gian (trang 45 SGK 11).

 

doc104 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 cơ bản - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Đường Đức Hào, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 định lý 2.
- Giỏo viờn ghi túm tắt, và yờu cầu học sinh trỡnh bày phương hướng chứng minh.
Giả thiết:
Kết luận: d // d’ 
Học sinh: Đọc định lý, điền ký hiệu và túm tắt định lý.
Giả thiết:
Kết luận: d // ().
- Học sinh nờu cỏch chứng minh.
- Học sinh nghiờn cứu, ghi túm tắt và vẽ hỡnh.
Giả thiết: 
Kết luận a // b
Học sinh nghiờn cứu và ghi túm tắt và vẽ hỡnh :
Học sinh giải
- Học sinh vẽ hỡnh :
II. Tớnh chất:
Định lớ 1:
Định lớ 2: 
Vớ dụ (SGK)
Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phõn biệt cựng song song với một đường thẳng thỡ giao tuyến của chỳng ( nếu cú) cũng song song với đường thẳng đú.
-Giỏo viờn đặt vấn đề: Với vị trớ tương đối a // b ta cú định lý 1, định lý 2. Trong trường hợp a, b chộo nhau ( khụng cựng nằm trờn một mặt phẳng) thỡ như thế nào?
- Giỏo viờn nờu định lý:
Hướng dẫn: Chứng minh tồn tại a / / b. Lấy điểm M a, kẻ qua M đường thẳng b’//b. Mặt phẳng () chứa a, b’.
- Xột vị trớ tương đối () và b ? 
- Hóy chứng minh () duy nhất.
Gợi ý: Dựng phương phỏp phản chứng.
Học sinh ghi túm tắt.
Giả thiết: Cho a, b chộo nhau.
Kết luận: Tồn tại một mặt phẳng () chứa a và ()//b.
Học sinh: ()// b vỡ () chứa b’ // b.
Học sinh: Giả sử () chứa a và () // b. Khi đú . điều này vụ lý . Từ đú suy ra điều phải chứng minh.
Định lý 3: Cho hai đường thẳng chộo nhau. Cú duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia.
3. Củng cố và hướng dẫn bài tập:
Củng cố: Giỏo viờn yờu cầu học sinh hệ thống hoỏ lại 3 định lý dưới dạng túm tắt.
Hướng dẫn bài tập: Giải bài tập SGK
-----------------------------------˜&™------------------------------------
 Tiết 19: BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Mục Tiờu:
1. Về kiến thức:
 Nắm được định nghĩa và cỏc tớnh chất của đường thẳng và mặt phẳng song.
- Nội dung giảm tải của Bộ năm 2011: Bài tập cần làm (Tr 63): 1,2,3
 2.Về kỉ năng: 
Biết ỏp dụng cỏc tớnh chất của đường thẳng và mặt phẳng song để giải cỏc bài toỏn như: Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng, tỡmgiao tuyến, thiết diện..
3.Về tư duy: 
+ phỏt triển tư duy trừu tượng, trớ tưởng tưởng tượng khụng gian
 + Biết quan sỏt và phỏn đoỏn chớnh xỏc
 cẩn thận, chớnh xỏc, nghiờm tỳc, tớch cực họat động
II. Chuẩn Bị: 
1. HS: - Nắm vững định nghĩa và cỏc tớnh chất của đường thẳng và mặt phẳng song song làm bài tập ở nhà
 - thước kẻ, bỳt,...
2. GV: - Hệ thống bài tập, bài tập trắc nghiệm và phiếu học tập, bỳt lụng
 - bảng phụ hệ thống cỏc tớnh chất của đường thẳng và mặt phẳng song song.
III. Tiến Trỡnh Bài Học: 
HĐ1: Kiểm tra bài củ:
- GV treo bảng phụ về bài tập trắc nghiệm 
- Gọi HS lờn hoạt động
* Bài tập: 
Cõu 1: Chọn mệnh đề đỳng trong cỏc mệnh đề sau:
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) ta cú cỏc vị trớ tương đối sau:
d cắt ( P ); d chộo (P), d song song với (P) 
d trựng với (P), d cắt (P), d song song với (P).
d cắt (P), d song song với (P), d nằm trong (P)
Cõu B và C đỳng
Cõu 2: Điền vào chổ trống để được mệnh đề đỳng:
A. B. C.
D. Cho hai đường thẳng chộo nhau. Cú duy nhất một mp chứa đường thẳng này và....
- Gọi HS nhận xột 
- Đưa ra đỏp ỏn đỳng và sửa sai ( nếu cú )
Đỏp Án: Cõu 1C
 Cõu 2:A.; B. d//d’; C. d // d’; D. ... song song với mp kia.
Hệ thống lại bài học:
 2.Bài mới
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Nội Dung 
HĐ2: Bài tập CM đt //mp
- Chia nhúm HS ( 4 nhúm)
- Phỏt phiếu học tập cho HS.
- Nhúm1, 2: Bài 1; nhúm 2,3: bài 2
- Quan sỏt hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết .
Lưu ý: sử dụng định lý TaLet.
- Gọi đại diện nhúm trỡnh bày.
- Gọi cỏc nhúm cũn lại nhận xột.
- GV nhận xột, sữa sai
( nếu cú) và đưa ra đỏp ỏn đỳng.
- Nhắc lại cỏch chứng minh một đường thẳng song song với MP.
HĐ3: Bài tập tỡm thiết diện:
- Chia nhúm HS ( 4 nhúm)
- Phỏt phiếu học tập cho HS.
- Quan sỏt hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết .
- Gọi đại diện nhúm trỡnh bày.
- Gọi cỏc nhúm cũn lại nhận xột.
- GV nhận xột, sữa sai
( nếu cú) và đưa ra đỏp ỏn đỳng.
- Lưu ý cho HS cỏch tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng cú chứa hai đường thẳng song song.
- HS lắng nghe và tỡm hiểu nhiệm vụ.
- HS nhận phiếu học tập và tỡm phương ỏn trả lời.
- thụng bỏo kết quả khi hoàn thành.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày
- HS nhận xột
- HS ghi nhận đỏp ỏn
- HS lắng nghe và tỡm hiểu nhiệm vụ
- HS nhận phiếu học tập và tỡm phương ỏn trả lời.
- thụng bỏo kết quả khi hoàn thành.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày
- HS nhận xột
- HS ghi nhận đỏp ỏn
Phiếu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tõm của tam giỏc ABD. Trờn đoạn BC lấy điểm M sao cho MB = 2MC. Chứng minh rằng: MG // (ACD).
Phiếu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tõm của tam giỏc ACD và BCD. CMR : G1G2 // (ABC).
Đỏp ỏn:
1/Gọi N là trung điểm của AD
Xột tam giỏc BCN ta cú:
Nờn: MG // CN
Mà: 
Suy ra: MG // ( ACD)
2/ Gọi I là trung điểm của
CD. Ta cú:
Do đú: G1G2 // AB (1)
Mà (2)
Từ (1), (2) suy ra: G1G2 // ( ABC )
HĐ2: 
Phiếu học tập số 3:
Cho tứ diện ABCD. Trờn cạnh AB lấy một điểm M. Cho là mp qua M, song song với hai đường thẳng AC và BD. Tỡm thiết diện của với cỏc mặt của tứ diện? thiết diện là hỡnh gỡ?
Phiếu học tập số 4:
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là một tứ giỏc lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chộo AC và BD. Gọi là mp đi qua O, song song với AB và SC. Tỡm thiết diện của với hỡnh chúp? thiết diện là hỡnh gỡ?
Đỏp ỏn: 
3/ Từ M kẻ cỏc đường thẳng 
song song AC và BD cắt BC
và AD lần lượt tại N, Q. 
- Từ N kẻ đường thẳng 
song song với BD cắt CD
 tại P.
Suy ra thiết diện cần tỡm là : Hỡnh bỡnh hành MNPQ.
4/ Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD, BC lần lượt tại M, N.
- Từ N kẻ đường thẳng song song với 
- Từ P kẻ đường thẳng
 song song
 với AB cắt SA tại Q.
Suy ra thiết diện 
cần tỡm 
là hỡnh thang : MNPQ
3. Củng Cố:
 - Treo bảng phụ về bài tập trắc nghiệm để HS cựng hoạt động:
 Cõu 1: Cho hai đường thẳng a vàg b cựng song song với mp(P). Mệnh đề nào sau đõy đỳng:
a và b chộo nhau
a và b song song với nhau
a và b cú thể cắt nhau
a và b trựng nhau
Cỏc mệnh đề A, B, C, D đều sai
 Cõu 2: Khi cắt thiết diện bởi một mặt phẳng thỡ thiết diện thu được cú thể là những hỡnh nào sau đõy?
A. Hỡnh thang	B. hỡnh bỡnh hành	C. hỡnh thoi
Bài 3: Cho mp(P) và hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào đỳng trong cỏc mệnh đế sau đõy?
Nếu (P) // a thỡ (P) // b
Nếu (P) // a thỡ (P) // b hoặc 
Nếu (P) // a thỡ 
Nếu thỡ 
Nếu thỡ (P) cú thể song song với b
Nếu thỡ (P) cú thể song song với b
Đỏp ỏn: 1.C ; 2. A, B, C ; 3. B, D, F
 -----------------------------------˜&™------------------------------------
 Ký Duyệt
Tiết 21:ngày soạn 14/12/2011 
 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ễN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục Tiờu:
Qua bài học HS cần:
1. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa và cỏc tớnh chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mặt phẳng.
2. Về kỉ năng: Biết ỏp dụng cỏc tớnh chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp để giải cỏc bài toỏn như: Chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mp song song mp, tỡm giao tuyến, thiết diện..
3. Về tư duy: + phỏt triển tư duy trừu tượng, trớ tưởng tưởng tượng khụng gian
 + Biết quan sỏt và phỏn đoỏn chớnh xỏc
4. Thỏi độ: cẩn thận, chớnh xỏc, nghiờm tỳc, tớch cực họat động
II .Chuẩn Bị: 
HS: Nắm vững định nghĩa và cỏc tớnh chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song với mp, làm bài tập ở nhà
 - Thước kẻ, bỳt,...
GV: Hệ thống bài tập, bài tập trắc nghiệm và phiếu học tập, bỳt lụng, bảng phụ hệ thống cỏc tớnh chất của đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mp song song, bài tập trắc nghiệm
III. Tiến Trỡnh Bài Học: 
Cõu 1: Điền vào chổ trống để được mệnh đề đỳng:
 A.	 B. 
C. Hai mặt phẳng phõn biệt cựng song song với mp thứ ba thỡ...
D. Cho hai mặt phẳng song song với nhau. nếu một mp cắt mặt phẳng này thỡ cũng cắt mặt phẳng kia và.... 	
- Gọi HS lờn làm 
- Gọi HS nhận xột
- GV đưa ra đỏp ỏn đỳng và sửa sai ( nếu cú )
Đỏp Án: Cõu 1:A.; B. d//d’; C. d // d’; D. ... song song với mp kia.
 Cõu 2: a // (Q); B. ; C....song song với nhau; D.....hai giao tuyến của chỳng song song với nhau.
2. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
HĐ2: Bài tập tỡm giao tuyến và tỡm thiết diện 
- Chia nhúm HS ( 4 nhúm)
- Phỏt phiếu học tập cho HS.
- Nhúm1, 2: Bài 1a,b; nhúm 2,3: bài 2a,b
- Quan sỏt hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết .
Lưu ý cho HS: 
- sử dụng định lý 3:
- Nếu 2 mp chứa 2 đường thẳng song thỡ giao tuyến của chỳng song song với 2 dương thẳng đú
- Gọi đại diện nhúm trỡnh bày.
- Gọi cỏc nhúm cũn lại nhận xột.
- GV nhận xột, sữa sai
( nếu cú) và đưa ra đỏp ỏn đỳng.
HĐ3: Chứng minh đt//mp; mp//mp:
- Chia nhúm HS ( 4 nhúm)
- Phỏt phiếu học tập cho HS.
- Quan sỏt hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết .
Lưu ý cho HS: 
- sử dụng cỏc định lý :
- Gọi đại diện nhúm trỡnh bày.
- Gọi cỏc nhúm cũn lại nhận xột.
- GV nhận xột, sữa sai
( nếu cú) và đưa ra đỏp ỏn đỳng.
- HS lắng nghe và tỡm hiểu nhiệm vụ.
- HS nhận phiếu học tập và tỡm phương ỏn trả lời.
- thụng bỏo kết quả khi hoàn thành.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày
- HS nhận xột
- HS ghi nhận đỏp ỏn
- HS lắng nghe và tỡm hiểu nhiệm vụ.
- HS nhận phiếu học tập và tỡm phương ỏn trả lời.
- thụng bỏo kết quả khi hoàn thành.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày
- HS nhận xột
- HS ghi nhận đỏp ỏn
Phiếu học tập số 1:
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thangvới AB là đỏy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của cỏc cạnh SB và SC.
a/ Tỡm giao tuyến của hai mp (SAD) và (ABC).
b/ Tỡm thiết diện của hỡnh chúp S.ABCD cắt bởi mp(AMN).
Phiếu học tập số 2:
Cho hỡnh lăng trụ ABC.A’B’C’ cú cỏc cạnh bờn là AA’,BB’, CC’. Gọi I, I’ lần lượt là trung điểm của hai cạnh BC và B’C’.
a/ CMR : AI //A’I’
b/ Tỡm giao tuyến của hai mp 
( AB’C’) và mp(A’BC).
Đỏp ỏn:
1/ a/ Ta cú S là điểm 
chung thứ nhất
Gọi .
 Khi đú E là điểm 
chung thứ hai.
Suy ra:
b/ Kộo dài MN cắt SE tại I
 Nối AI cắt SD tại P.
Suy ra thiết diện cần tim là tứ diện AMNP
2/ 
a/ ta cú:
Mà: ( ABC ) // ( AB’C’)
Suy ra: AI // A’I’
b/ Ta cú: A là điểm chung thứ nhất của ( ABC ) và ( AB’C’ ).
Mà BC // B’C’. Suy ra giao tuyến của ABC ) và ( AB’C’ ) là đường thẳng d đi qua A và song song với BC, B’C’
Phiếu học tập số 3:
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hũnh bỡnh hành tõm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của cỏc đoạn SA, SD, AB, ON CMR:
a/ ( OMN ) // ( SBC )
b/ PQ // ( SBC ).
Đỏp ỏn: 
a/ Ta cú: MN // AD // BC
 MO // SC ( T/c đường TB)
Suy ra: ( OMN ) // ( SBC )
b/ Ta cú: PO // MN // AD
do đú 4 điểm M, N, P, O đồng phẳng.
Mà : 
Suy ra: PQ // ( SBC )
*Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
- Nắm vững định nghĩa và cỏc T/c của đt//mp;mp//mp
- Làm cỏc bài tập cũn lạitrong SGK
- Đưa bài tập trắc nghiệm trờn bảng phụ để HS cựng làm.
Cõu 1: Tỡmmệnh đề đỳng trong cỏc mệnh đề sau:
Nếu 2 mp(P) và (Q) song song với nhau thỡ mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với (Q).
Nếu 2 mp(P) và (Q) song song với nhau thỡ mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q).
Nếu 2 đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong 2mp phõn biệt (P) và (Q) thỡ 2mp đú song song với nhau.
Qua một điểm nằm ngoài mp cho trước vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mp cho trước
Cõu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J,K lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD.
 Giao tuyến của ( ABD ) và ( IJK ) là: 
A. KD B. KI C. đường thẳng qua K và song song với AB D. Khụng cú 
Cõu 3: Trong cỏc mệnh đề sau , mệnh đề nào đỳng?
A. Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với một mp thỡ song song 
với nhau.
B. Hai mp phõn biệt cựng song song với một đường thẳng thỡ song song với nhau
C. Hai mp phõn biệt khụng song song thỡ chộo nhau.
D. Hai mp phõn biệt cựng song song với mp thứ ba thỡ song song với nhau
E. Một mp cắt một trong hai đường thẳng song song thỡ cắt đường thẳng cũn lại 
F. Một đường thẳng cắt một trong hai mp song song thỡ cắt mp cũn lại
Đỏp ỏn: 1.A; 2. C; 3. C, D, E, F
-----------------------------------˜&™------------------------------------
ngày soạn 14/12/2011 
Tiết 22: ễN TẬP HỌC KỲ I
I.Mục tiờu: 
Qua tiết học HS cần:
Kiến thức:
 ễn tập kiến thức chương I và chương II
 Hệ thống toàn bộ kiến thức trong học kỳ I 
2 .Kỹ năng: 
Vận dụng kiến thức chương I và chương II vào việc giải toỏn
3. Tư duy , thỏi độ:
 Tớch cực hoạt động, trả lời cõu hỏi. Biết quan sỏt và phỏn đoỏn chớnh xỏc
II. Chuẩn bị: 
 GV: Giỏo ỏn,sỏch giỏo khoa, đồ dựng dạy học
 HS: ễn tập lý thuyết ở hà trước khi đến lớp.
III. Tiến trỡnh bài học: 
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với điều khiển hoạt động nhúm.
2. Bài mới:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
Nờu định nghĩa, tớnh chất và biểu thức toạ độ của cỏc phộp tịnh tiến, phộp đối xứng trục, phộp đối xứng tõm, phộp quay, phộp vị tự và phộp đồng dạng
- Nờu 6 tớnh chất thừa nhận về đường thẳng và mặt phẳng
- Nờu đn 2 đt chộo nhau và 2đt song song
- Nờu 3 ĐL và 1 HQ về đt song songtrong mặt phẳng
- Nờu ĐN, 3 ĐL, 1 HQ về đt và mp song song
- Tỡm ảnh qua cỏc phộp
- Sử dụng tớnh chất: ảnh của một đường thẳng qua phộp đối xứng tõm và phộp tịnh tiến là đường thẳng song song hoặc trựng với nú
- Vỡ song song hoặc trựng với d , song song hoặc trựng với nờn song song hoặc trựng d
- Pt cú dạng:
 3x – y + C = 0
- Lấy M(1;0) và nờn 
- Thay (-1; 5) vào pt giải và tỡm được C = 8
_ Nờu cỏc phương phỏp tỡm giao điểm, giao tuyến, tỡm thiết diờn, chứng minh 2 đt song song, đt song song với mặt phẳng
- Đọc đề và vẽ hỡnh dưới sự HD của GV
-2 mp (SAD) v à (SBC)
 cú điểm chung là S và: 
và: Sx // AD // BC 
b/ Ta cú: MN// IA// CD
mà: 
 ( G là trọng tõm tam giỏc SAB)
 Nờn: 
 Mà: 
 Ta cú: 
Gọi HS nờu định nghĩa, tớnh chất và biểu thức toạ độ của cỏc phộp dời hỡnh và phộpđồng dạng trong mặt phẳng
- Gọi HS nờu:
 Cỏc tớnh chất thừa nhận
Nờu đn, cỏc tớnh chất của hai đt chộo nhau và song song
Nờu đn và cỏc tớnh chất của đt và mp song song
- Gọi HS nờu cỏc dạng toỏn thường gặp trong chương I
- Nờu phương phỏp giải
- HD: Sử dụng tớnh chất và biểu thức toạ độ của phộp đối xứng tõm và phộp tịnh tiến
Cú nhận xột gỡ về d và 
Từ đú pt của cú dạng như thế nào?
Tỡm C bằng cỏch lấy và tỡm 
- Nờu cỏc dạng toỏn thường gặp trong chương II
- Gọi HS nờu cỏc phương phỏp giải
- HD HS đọc đề và vẽ hỡnh
-HD: C ú nh ận x ột g ỡ v ề 2 mp (SAD) v à (SBC)
-HD: Sử dụng phương phỏp:
- HD: Sử dụng tớnh chất của trọng tõm tam giỏc
- HD: Tương tự cõu b/ cho cõu c/. 
- Giả sử IM cắt CD tại K
Suy ra SK thuộc mặt phẳng nào ?
A/ Lý thuyết:
 I/ Chương I:
 1/ Phộp tịnh tiến
 2/ Phộp đối xứng trục
 3/ Phộp đối xứng tõm
 4/ Phộp quay
 5/ Phộp vị tự
 6/ Phộp đồng dạng
 II/ Chương II: 
 1/ Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
 2/ Hai đường thẳng chộo nhau và hai đường thẳng song song
 3/ Đường thẳng và mặt phẳng song song
B/ Bài tập:
 I/ Cỏc dạng toỏn thường gặp trong chương I: Tỡm ảnh của một điểm, của một đường qua cỏc phộp dời hỡnh và phộp đồng dạng.
Bài tập 1:
 Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d cú phương trỡnh: 3x – y – 3 = 0. Viết phương trỡnh của đường thẳng là ảnh của d qua phộp dời hỡnh cú được bằng cỏch thực hiện liờn tiếp phộp đối xứng tõm I ( 1; 2 ) và phộp tịnh tiến theo vectơ 
Bài giải: Gọi phộp dời hỡnh cần tỡm là F
Gọi là ảnh của d qua phộp đối xứng tõm I(1; 2), là ảnh của qua phộp tịnh tiến theo vectơ 
Ta cú: 
Đỏp số: Phương trỡnh đường thẳng 
là ảnh của đường thẳng qua phộp dời hỡnh núi trờn là: 
 3x – y + 8 = 0
II/ Cỏc dạng toỏn thường gặp trong chương II:
- Tỡm giao điểm, giao tuyến
- Tỡm thiết diện
- Chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng
Bài tập 2: 
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi G là trọng tõm của tam giỏc SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trong đoạn AD sao cho AD = 3AM
 a/ Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
 b/ Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
// (SCD)
 c/ Chứng minh rằng: MG // (SCD)
3. Củng cố và hưwngs dẫn học ở nhà: 
Hệ thống toàn bộ lý thuyết và cỏc dạng toỏn thường gặp trong chương I và II
ễn tập và chuẩn bị thi học kỡ I
-----------------------------------˜&™------------------------------------
Tiết 23. KIỂM TRA HỌC KỲ I
I.Mục tiờu:
1.Về kiến thức:
-Củng cố lại kiến thức cơ bản từ chương I đến chương II. 
2.Về kỹ năng:
-Làm được cỏc bài tập đó ra trong đề kiểm tra.
-Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập
3.Về tư duy và thỏi độ:
Phỏt triển tư duy trừu tượng, khỏi quỏt húa, tư duy lụgic,
Học sinh cú thỏi độ nghiờm tỳc, tập trung suy nghĩ để tỡm lời giải, biết quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị:
GV: Giỏo ỏn, cỏc đề kiểm tra, gồm 4 mó đề khỏc nhau.
HS: Đại số: ễn tập kỹ kiến thức trong chương I, II và III; 
Hỡnh học: ễn tập kỹ kiến thức trong chương I và II.
III.Tiến trỡnh giờ kiểm tra:
Phỏt bài kiểm tra: 
Bài kiểm tra gồm 2 phần:
Trắc nghiệm gồm 16 cõu (4 điểm)
Tự luận gồm 3 cõu (6 điểm)
*Nội dung đề kiểm tra: 
-----------------------------------˜&™------------------------------------
Tiết 24. TRẢ BÀI KIỂM TRA CƯỚI HỌC Kè I
GV trả bài kiểm tra và sửa chữa cỏc bài tập đó ra trong đề kiểm tra học kỡ I
-----------------------------------˜&™------------------------------------
 Ký Duyệt
Ngày 5/1/2012
Tiết 25: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG.
I.Mục tiờu: 
Qua bài này HS cần nắm:
Về kiến thức: 
 Nắm được định nghĩa hai mặt phẳng song song ,tớnh chất hai mặt phẳng song song. Điều kiện để hai mặt phẳng song song .Áp dụng vào giải toỏn.
- Nội dung giảm tải của Bộ năm 2011: Bài tập cần làm (Tr 71): 2,3,4
 2. Về kĩ năng: 
 Rốn kỹ năng vẽ hỡnh,vẽ hỡnh biểu diễn, vận dụng vào chứng minh cỏc định lý, bài tập.
3.Về tư duy:
 Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng,tổng hợp cỏc và tớnh chất hai mặt phẳng song song,dấu hiệu nhận biết hai mặt song song .và khả năng vận dụngvào giải toỏn
Nhgiờm tỳc trong học tập,cẩn thận chớnh xỏc,
II.Chuẩn bị: 
2. HS: đọc trước sỏch giỏo khoa, dụng cụ vẽ hỡnh. một số mụ hỡnh về hai mặt song song.
 1. GV: Mụ hỡnh trực quan (nếu cú), phiếu học tập bảng phụ.
 III.Tiến trỡnh bài học.
1. Kiểm tra bài cũ:Trong khụng gian cho hai mặt căn cứ vào đõu để phõn biệt vị trớ tương đối của mặt phẳng. Khi nào thỡ hai mặt phẳng song song?Vẽ hỡnh minh họa?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
HĐ1: Từ kiểm tra bài cũ.
HĐ2:H1 Cho () // (),đường thẳng d nằm trờn mặt phẳng ().thỡ đường thẳng d và mặt phẳng () cú điểm chung khụng ? vỡ sao? Chứng minh?Đưa ra phiếu học tập cho cỏc nhúm cựng thảo luận.
Đại diện nhúm trỡnh bày,cỏc nhúm khỏc cựng tham gia thảo luận tỡm ra kết quả đỳng.
Giỏo viờn tổng hợp đưa ra tớnh chất . H2: Trờn mặt phẳng cho hai đường thẳng cắt nhau a và b ,a và b lần lượt song song với . Cú nhận xột gỡ về vị trớ tương đốicủavà? chứng minh?(giỏo viờn hướng dẫn học sinh thảo luận) rồi đưa ra định lớ.
 H2: Để chứng minh hai mặt phẳng song song ta cú những phương phỏp nào?
 H3:Giỏo viờn phỏt phiếu học tập cho cỏc nhúm.Hướng dẫn học sinh thảo luận .
 Phiếu học tập số 2: ( vớ dụ 1)
 H1: Để chứng minh (G1G2 G 3 ) // (BCD)ta phải chứng minh hai mặt phẳng đú thỏa yờu cầu nào?
 H2: Tại sao G1G2 // NM? G2G3// PN?
 H3: cú kết luận gỡ về hai đường thẳng G1G2; G2G3 với mặt phẳng (BCD)?
HĐ3:
 H1: Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng d ta dựng được mấy đường thẳng song song với đường thẳng d?
H2: Nếu thay đường thẳng d bởi mặt phẳng .Thỡ qua điểm đú ta dựng được bao nhiờu mặt phẳng song song với mặt phẳng ?
H3: Từ định lớ 2 cho d//() thỡ trong ()cú 1 đường thẳng song song với d khụng ? qua d cú mấy mặt phẳng song song với ()?
 H4: Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ cú song song với nhau khụng?
H5: Nếu thay cỏc đường thẳng bởi cỏc mặt phẳng thỡ tớnh chất đú cũn đỳng nữa khụng?
H6: Cho điểm A khụng nằm trờn mặt phẳng ().Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua A và song song với ()? Cỏc đường thẳng đú nằm ở đõu?
Giỏo viờn phỏt phiếu học số 2( vớ dụ 2). 
H7. Để chứng minh hai mặt phẳng song song ta phải chứng minh thỏa yờu cầu nào?
H8 . Hai đường phõn giỏc trong và ngoài của 1 gúc cú tớnh chất

File đính kèm:

  • docgiao_an_11_co_ban.doc
Giáo án liên quan