Giáo án Hình học 10 - Chuyên đề: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng - Trần Bảo Trung
Vị trí t-ơng đối của hai đ-ờng thẳng:
Cho hai đ-ờng thẳng: (d) có pt Ax + By + C = 0 và
(d') có pt A'x + B'y+ C' = 0.
Một số phương phỏp để xỏc định (d), (d') cắt nhau, song song, trùng nhau:
Phương pháp 1: (Giải tích)
Toạ độ giao điểm của (d) và (d’) là nghiệm của hệ phƣơng trỡnh:
Kết luận: + Hệ (*) vụ nghiệm ( ) / /( ') d d
+ Hệ (*) vụ số nghiệm ( ) ( ') d d
+ Hệ (*) cú nghiệm x y 0 0 ; ( ) ( ') ; d d M x y 0 0 0
Phƣơng phỏp 2: (Nhận xột về mối quan hệ giữa cỏc vectơ đặc trưng)
Cho 2 đƣờng thẳng (d): Ax + By + C = 0 và (d'): A'x + B'y+ C' = 0 cú vectơ phỏp tƣơng ứng là
Đặc biệt: n n d d ' ( ) ( ')
KỸ NĂNG:
Cho đường thẳng d : Ax By C 0 . Lỳc đú :
* / / : d cú dạng Ax By m 0
* d : cú dạng Bx Ay n 0
b) Khoảng cách:
+ Khoảng cách từ một điểm đến một đ-ờng thẳng:
Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0) đến đt (d): Ax + By + C = 0 là:
+ Khoảng cách giữa hai đ-ờng thẳng song song:
Cho (d): Ax + By + C = 0 và (d'): Ax + By + C' = 0.
Khoảng cách giữa (d) và (d') là:
am số: Ph-ơng trình tham số của đ-ờng thẳng (d) đi qua điểm M0(x0;y0), có véc tơ chỉ ph-ơng u =(a;b) là: 0 0 x x at y y bt (t là tham số) (2) Chỳ ý: * Mối quan hệ giữa vectơ phỏp và vectơ chỉ phương: . 0 n u n u *Tọa độ một điểm bất kỡ trờn đƣờng thẳng: A∈(d) thỡ A(x0+ at; y0+ bt) GV: TRẦN BẢO TRUNG – THÁI NGUYấN SĐT:0963106471 y x d O a b * Ph-ơng trình chính tắc: Ph-ơng trình chính tắc của đ-ờng thẳng (d) di qua điểm M0(x0;y0), có véc tơ chỉ ph-ơng u =(a;b) . 0a b là: 0 0 x x y y a b (3) Chú ý: Trong (3): Nếu a = 0 thì pt (d) là x = x0. Nếu b = 0 thì pt (d) là y = y0. (Xem là quy ước) * Thêm một số cách viết khác của pt đ-ờng thẳng: + Ph-ơng trình đ-ờng thẳng qua 2 điểm A(x1;y1), B(x2;y2) là: 01 2 1 2 1 y yx x x x y y (4) Trong (4) nếu x2 = x1 thì pt đ-ờng thẳng là x = x1 nếu y2 = y1 thì pt đ-ờng thẳng là y = y1 + Ph-ơng trình đ-ờng thẳng cho theo đoạn chắn: Đ-ờng thẳng (d) căt Ox, Oy lần l-ợt tại các điểm A(a;0), B(0;b) có pt là: 1 x y a b . 0a b (5) + Họ pt đ-ờng thẳng đi qua điểm M0(x0;y0) là: 0 0 ( ) y y k x x (6) (Trong đú k : là hệ số gúc của đường thẳng) Chú ý: Cách chuyển ph-ơng trình đ-ờng thẳng từ dạng này qua dạng khác. + Từ PTTQ ta biết được tọa độ của một VTPT và một điểm bất kỡ trờn đường thẳng. + Từ PTTS,PT chớnh tắc ta biết được tọa độ của một VTCP và một điểm bất kỡ trờn đường thẳng. ( Xem lại cỏc vớ dụ đó chữa) Chỳ ý: * Phƣơng trỡnh Ox: y=0 * Phƣơng trỡnh Oy: x=0. *BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Lập ph-ơng trình TQ và TS của đ-ờng thẳng đi qua điểm M và có vtpt n biết: a, M 1; 1 ; n 2;1 b, M 0;4 ; n 1;3 Bài 2: Lập PTTS và PTTQ của đ-ờng thẳng đi qua điểm M và có vtcp u biết: a, M 1; 2 ; u 1;0 b, M 5;3 ; u 3;1 Bài 3: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng đi qua 2 điểm A và B trong các tr-ờng hợp sau: a, A 1;1 , B 2;1 b, A 4;2 , B 1; 2 Bài 4: Lập ph-ơng trình đ-ờng trung trực của đoạn thẳng AB biết: a, A 1;1 , B 3;1 b, A 3;4 , B 1; 6 GV: TRẦN BẢO TRUNG – THÁI NGUYấN SĐT:0963106471 Bài 5: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) biết: a, đi qua điểm M(2;-1) và có hệ số góc k = 2 b, đi qua điểm M(0;4) và có hệ số góc 2 k 3 c, đi qua điểm M(-3;-1) và tạo với h-ớng d-ơng trục Ox góc 450. d, đi qua điểm M(3;4) và tạo với h-ớng d-ơng trục Ox góc 600. Bài 6: Chuyển (d) về dạng tham số biết (d) có ph-ơng trình tổng quát: a, 2x 3y = 0; b, x + 2y 1 = 0 c, 5x 2y + 3 = 0 Bài 7: Chuyển (d) về dạng tổng quát biết (d) có ph-ơng trình tham số: a, x 2 y 3 t b, x 2 t y 4 t c, x 2 3t y 1 Bài 8: Tìm hệ số góc của các đ-ờng thẳng sau: a, 2x 3y + 4 = 0 b, x + 3 = 0 c, 2y 4 = 0 d, 4x + 3y 1 = 0 e, x 2 t y 5 3t f, x 4 2t y 5t 1 Bài 9: Lập PTTQ và PTTS của đ-ờng thẳng (d) đi qua 2 điểm A, B biết: a, A 1; 3 , B 2;2 b, A 5; 1 , B 2; 4 Bài 10: Trong các điểm A1(2;1), 2A 1;2 , 3A 1;3 , 4A 1; 1 , 5 1 A ;2 2 , 6 7 1 A ; 3 3 , 7A 3;1 , điểm nào nằm trên đ-ờng thẳng x 2 t d : y 1 2t Bài 11: Cho 3 điểm A(2;1), B(3;5) và C(-1;2) a, Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác b, Lập ph-ơng trình các đ-ờng cao của tam giác ABC c, Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC d, Lập ph-ơng trình các đ-ờng trung tuyến của tam giác ABC e, Lập ph-ơng trình các đ-ờng trung bình của tam giác ABC Bài 12: Cho tam giác ABC biết A(-1;-2), B(4;-3) và C(2;3) a, Lập ph-ơng trình đ-ờng trung trực cạnh AB GV: TRẦN BẢO TRUNG – THÁI NGUYấN SĐT:0963106471 H M0 d H d d' M0 b, Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng đi qua điểm M(3;7) và vuông góc với đ-ờng trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC Bài 13 (ĐHQG 1995): Lập ph-ơng trình các cạnh và các đ-ờng trung trực của tam giác ABC biết trung điểm 3 cạnh BC, CA, AB lần l-ợt là: M(2;3), N(4;-1), P(-3;5) 2. Một số vấn đề xung quanh đƣờng thẳng: * Vị trí t-ơng đối của hai đ-ờng thẳng: Cho hai đ-ờng thẳng: (d) có pt Ax + By + C = 0 và (d') có pt A'x + B'y+ C' = 0. Một số phương phỏp để xỏc định (d), (d') cắt nhau, song song, trùng nhau: Phƣơng phỏp 1: (Giải tớch) Toạ độ giao điểm của (d) và (d’) là nghiệm của hệ phƣơng trỡnh: 0 ' ' ' 0 (*) Ax By C A x B y C Kết luận: + Hệ (*) vụ nghiệm ( ) / /( ') d d + Hệ (*) vụ số nghiệm ( ) ( ') d d + Hệ (*) cú nghiệm 0 0;x y 0 0 0( ) ( ') ; d d M x y Phƣơng phỏp 2: (Nhận xột về mối quan hệ giữa cỏc vectơ đặc trưng) Cho 2 đƣờng thẳng (d): Ax + By + C = 0 và (d'): A'x + B'y+ C' = 0 cú vectơ phỏp tƣơng ứng là ; , ' '; ' n A B n A B . 0 0 0 ( ) / /( ') ' ( ) ( ') ' ( ) ( ') ; TH1: TH2: d d n kn d d n kn d d M x y Đặc biệt: ' ( ) ( ') n n d d KỸ NĂNG: Cho đường thẳng d : 0Ax By C . Lỳc đú : * / / : d cú dạng 0Ax By m * : d cú dạng 0Bx Ay n b) Khoảng cách: + Khoảng cách từ một điểm đến một đ-ờng thẳng: Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0) đến đt (d): Ax + By + C = 0 là: 0 0 0 0 2 2 ; Ax By C h d M d M H A B + Khoảng cách giữa hai đ-ờng thẳng song song: Cho (d): Ax + By + C = 0 và (d'): Ax + By + C' = 0. Khoảng cách giữa (d) và (d') là: 0 0 2 2 ' ( ; ') ( ; ') ( ) C C h d d d d M d M d A B GV: TRẦN BẢO TRUNG – THÁI NGUYấN SĐT:0963106471 c) Góc giữa hai đ-ờng thẳng: + Cho (d): Ax + By + C = 0 và (d'): A'x + B'y + C' = 0. Gọi 0 0 90 là góc của (d) và (d') thì: ' 2 2 2 2 ' . ' ' cos = . ' ' d d d d n n AA BB n n A B A B e) Ph-ơng trình đ-ờng phân giác: PT đ-ờng phân giác của (d) và (d'): 2 2 2 2 ' ' ' ' Ax By C A x B y C A B A B *Cỏch tỡm tọa độ giao điểm của 2 đƣờng thẳng khi biết: 1. d và d’ ở dạng tổng quỏt: (d): Ax+By+C=0 ; (d’): A’x+B’y+C=0 Cỏch tỡm: ta giải hệ: 0 ' ' ' 0 (*) Ax By C A x B y C ( Nghiệm của hệ là tọa độ của giao điểm). 2.d ở dạng PTTS, d’ ở dạng PTTQ: (d): 0 0 x x at y y bt ; (d’): Ax+By+C=0 +Ta gọi A(x0+ at; y0+ bt) thuộc (d). + Thay tọa độ của điểm A(x0+ at; y0+ bt) vào PT của (d’) sau đú giải PT ẩn t => t. + Thay giỏ trị của t vừa tỡm đƣợc vào A(x0+ at; y0+ bt) => Tọa độ của giao điểm. *BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Xét vị trí t-ơng đối của các cặp đ-ờng thẳng sau: a, 1 2 x 1 t x 2 u (d ) : ;(d ) : y 2 t y 5 u b, 1 2 x 1 t x 3 2u (d ) : ;(d ) : y 3 t y 2 u c, 1 2 x 2 3t (d ) : ;(d ) : 2x 3y 1 0 y 1 t d, 1 2(d ) : 3x 2y 1 0;(d ) : x 3y 4 0 Bài 2: Tìm góc giữa 2 đ-ờng thẳng (d1) và (d2) trong các tr-ờng hợp sau: a, 1 2(d ) : 5x 3y 4 0;(d ) : x 2y 2 0 b, 1 2(d ) : 3x 4y 14 0;(d ) : 2x 3y 1 0 c, 1 2 x 1 3t (d ) : ;(d ) : 3x 2y 2 0 y 2 t d, 1 2(d ) : x my 1 0;(d ) : x y 2m 1 0 Bài 3: Tính khoảng cách từ điểm M đến đ-ờng thẳng (d) trong các tr-ờng hợp sau: a, M(1; 1);(d) : x y 5 0 b, M( 3;2);(d) : 3x 4y 1 0 c, M 3;2 ; (d): Trục Ox GV: TRẦN BẢO TRUNG – THÁI NGUYấN SĐT:0963106471 d, M( 3;2);(d) : 2x 3 e, x 2 2t M(5; 2);(d) : y 5 t f, x 2 M(3;2);(d) : y 1 t Bài 3: Cho 2 đ-ờng thẳng 0364:)(;0132:)( 21 yxdyxd a, CMR (d1) // (d2) b, Tính khoảng cách giữa (d1) và (d2). Bài 4: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua M và tạo với ( ) một góc biết: a, 0M( 1;2);( ) : x 2y 3 0; 45 b, 0 x 1 3t M(2;0);( ) : ; 45 y 1 t c, 0M( 2; 1);( ) : 3x 2y 1 0; 30 d, 0M(4;1);( ) Oy; 30 Bài 5: Lập ph-ơng trình đ-ờng phân giác của các góc tạo bởi (d1) và (d2) biết: a, 1 2(d ) : 2x 3y 1 0;(d ) : 3x 2y 2 0 b, 1 2 x 1 5t (d ) : 4x 3y 4 0;(d ) : y 3 12t c, 1 2 (d ) : 5x 3y 4 0;(d ) : 5x 3y 2 0 d, 1 2 (d ) : 3x 4y 5 0;(d ) Ox Bài 6: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua M và cách N một đoạn bằng r biết: a, M(2;5);N(4;1);r 2 b, M(3; 3);N(1;1);r 2 Bài 7: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua M(-2;3) và cách đều 2 điểm A(5;-1) và B(3;7) Bài 8: Cho 2 đ-ờng thẳng 1 2(d ) : 2x 3y 5 0;(d ) : 3x y 2 0 . Tìm M nằm trên Ox cách đều (d1) và (d2). Bài 9 (ĐH 2006A): Cho 3 đ-ờng thẳng (d1); (d2); (d3) có ph-ơng trình: 02:)(;04:)(;03:)( 321 yxdyxdyxd Tìm tọa độ điểm M nằm trên (d3) sao cho khoảng cách từ M đến (d1) bằng 2 lần khoảng cách từ M đến (d2). Bài 10: Cho 3 đ-ờng thẳng 0234:)(;015:)(; 1 21 :)( 321 yxdyxd ty tx d . Tìm M nằm trên (d1) cách đều (d2) và (d3) Bài 11: Cho 2 điểm A(2;1); B(-3;2) và đ-ờng thẳng (d):4x+3y+5=0. Tìm điểm M cách đều A; B đồng thời khoảng cách từ M đến (d) bằng 2. Bài 12 (ĐH Huế 96): Cho 2 đ-ờng thẳng 1 2(d ) : 2x y 1 0;(d ) : x 2y 7 0 . Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) qua gốc toạ độ sao cho (d) tạo với (d1) và (d2) tam giác cân có đỉnh là giao điểm của (d1) và (d2). Bài 13: Cho 2 điểm A(0;5); B(4;1) và đ-ờng thẳng (d) : x 4y 7 0 . Tìm trên (d) điểm C sao cho tam giác ABC cân tại C Bài 14: Cho điểm A(3;1). Xác định 2 điểm B và C sao cho OABC là hình vuông và B nằm trong góc phần t- thứ nhất. Lập ph-ơng trình 2 đ-ờng chéo của hình vuông đó. GV: TRẦN BẢO TRUNG – THÁI NGUYấN SĐT:0963106471 Bài 15: Cho 3 điểm A(1;-1); B(-2;1) và C(3;5). a, CMR: A, B, C là 3 đỉnh của tam giác. Tính diện tích của tam giác đó. b, Tìm điểm M nằm trên Ox sao cho 060ˆ BMA Bài 16: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 4; 2 đỉnh A(1;-2), B(2;-3) và trọng tâm của tam giác ABC nằm trên đ-ờng thẳng (d) : x y 2 0 . Tìm toạ độ điểm C. Bài 17 (ĐH 2002A): Cho tam giác ABC vuông tại A ; biết ph-ơng trình cạnh BC là: 033 yx ; điểm A, B thuộc trục hoành. Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC biết bán kính đ-ờng tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2. 3. Kỹ năng viết phƣơng trỡnh đƣờng thẳng: *Viết PT đƣờng thẳng d song song với đƣờng thẳng d’ và đi qua điểm M(x0;y0) cho trƣớc: + Ta xỏc định VTCP ( hoặcVTPT) của đƣờng thẳng: Vỡ d//d’ nờn VTCP của d cũng là VTCP của d’, VTPT của d cũng là VTPT của d’. *Viết PT đƣờng thẳng d vuụng gúc với đƣờng thẳng d’ và đi qua điểm M(x0;y0) cho trƣớc: + Ta xỏc định VTCP ( hoặcVTPT) của đƣờng thẳng: Vỡ d⊥d’ nờn VTCP của d là VTPT của d’, VTPT của d cũng là VTCP của d’. *BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài 1: Lập PTTQ đ-ờng thẳng đi qua A và song song đ-ờng thẳng (d) biết a, A 1;3 , d : x y 1 0 b, A(-1;0), (d): 2x + y – 1 = 0 c, A(3;2), (d): Trục Ox d, x 1 t A 1;1 , d : y 2 2t e, x 3 2t A 3;2 , d : y 4 Bài 2: Lập PTTQ và PTTS của đ-ờng thẳng đi qua A và vuông góc với đ-ờng thẳng (d) biết: a, A 3; 3 , d :2x 5y 1 0 b, A 1; 3 , d : x 2y 1 0 c, A 4;2 , d Oy d, x 1 t A 1; 6 , d : y 2 2t e, x 4 2t A 4; 4 , d : y 1 5t Bài 3: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(2;2) và 2 đ-ờng cao (d1) và (d2) có ph-ơng trình là 1 2d : x y 2 0; d :9x 3y 4 0 Bài 4: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết C(4;1) và 2 đ-ờng cao (d1) và (d2) có ph-ơng trình là 1 2d : x y 1 0; d :3x y 7 0 Bài 5: Cho tam giác ABC biết ph-ơng trình cạnh AB là x + y – 9 = 0, các đ-ờng cao qua đỉnh A và B lần l-ợt là (d1): x + 2y – 13 = 0 và (d2): 7x + 5y – 49 = 0. Lập ph-ơng trình cạnh AC, BC và đ-ờng cao thứ 3 Bài 6: Cho tam giác ABC biết ph-ơng trình cạnh AC là x + 4y – 5 = 0, các đ-ờng cao qua đỉnh A và C lần l-ợt lá (d1): 5x + y – 6 = 0 và (d2): x + 2y – 1 = 0. Lập ph-ơng trình cạnh AB, BC và đ-ờng cao thứ 3 GV: TRẦN BẢO TRUNG – THÁI NGUYấN SĐT:0963106471 Bài 7: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(3;5) , đ-ờng cao và đ-ờng trung tuyến kẻ từ một đỉnh có ph-ơng trình lần l-ợt là: 1 2d :5x 4y 1 0; d :8x y 7 0 Bài 8: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết B(0;3) , đ-ờng cao và đ-ờng trung tuyến kẻ từ một đỉnh có ph-ơng trình lần l-ợt là: 1 2d :2x 7y 23 0; d :7x 4y 5 0 Bài 9: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(3;1) và 2 đ-ờng trung tuyến (d1) và (d2) có ph-ơng trình là: 1 2d :2x y 1 0; d :x 1 0 Bài 10: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết B(1;-1) và 2 đ-ờng trung tuyến (d1) và (d2) có ph-ơng trình là: 1 2d :3x 5y 12 0; d :3x 7y 14 0 Bài 11: Ph-ơng trình 2 cạnh của một tam giác là: 1 2d :x y 2 0; d : x 2y 5 0 và trực tâm H(2;3). Lập ph-ơng trình cạnh thứ 3 Bài 12: Ph-ơng trình 2 cạnh của một tam giác là: 1 2d :3x y 24 0; d : 3x 4y 96 0 và trực tâm 32 H 0; 3 . Lập ph-ơng trình cạnh thứ 3 Bài 13: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-3), ph-ơng trình đ-ờng cao hạ từ A và trung tuyến từ C lần l-ợt là: 1 2d : 3x 2y 3 0; d :7x y 2 0 Bài 14: Xác định toạ độ các đỉnh và lập ph-ơng trình cạnh BC của tam giác ABC biết trung điểm của BC là M(2;3), ph-ơng trình (AB): x – y – 1 = 0; ph-ơng trình (AC): 2x + y = 0 Bài 15: Xác định toạ độ các đỉnh và lập ph-ơng trình cạnh BC của tam giác ABC biết trọng tâm 4 2 G ; 3 3 và ph-ơng trình (AB): x – 3y + 13 = 0; ph-ơng trình (AC): 12x + y – 29 = 0 Bài 16: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết trung điểm của AB là M(-3;4), hai đ-ờng cao kẻ từ A và B lần l-ợt là: 1 2d : 2x 5y 29 0; d : 10x 3y 5 0 BÀI TẬP HèNH CHIẾU VUễNG GểC CỦA ĐIỂM LấN ĐƢỜNG THẲNG Bài 1: Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của M lên đ-ờng thẳng (d) và xác định toạ độ điểm M1 đối xứng với M qua (d) a, M( 6;4);(d) : 4x 5y 3 0 b, M(1;4);(d) : 3x 4y 4 0 c, x 1 2t M(3;5);(d) y 3 4t Bài 2: Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC và xác định toạ độ điểm K đối xứng với H qua BC a, A(0;3); B(3;0); C(-1;-1) b, A(-2;1); B(2;-3); C(5;0). Bài 3: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d1) đối xứng với đt(d) qua điểm I a, I( 3;1);(d) : 2x y 3 0 b, I(1;1);(d) : 3x 2y 1 0 GV: TRẦN BẢO TRUNG – THÁI NGUYấN SĐT:0963106471 c, x 2 t I( 1;3);(d) : y 1 2t d, x 3 t I(0;2);(d) : y 5 4t Bài 4: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d1) đối xứng với đ-ờng thẳng (d) qua đt( ) biết: a, (d) : x 2y 1 0;( ) : 2x y 3 0 b, (d) : 2x 3y 5 0;( ) : 5x y 4 0 c, x 1 y 3 (d) : 5x y 6 0;( ) : 2 3 d, x 1 2t (d) : 2x y 3 0;( ) : y 3 t Bài 5: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(0;3); ph-ơng trình 2 đ-ờng phân giác trong xuất phát từ B và C lần l-ợt là B c (d ) : x y 0;(d ) : 2x y 8 0 Bài 6: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(-4;3); B(9;2) và ph-ơng trình phân giác trong xuất phát từ C là (d) : x y 3 0 Bài 7: Cho tam giác ABC biết ph-ơng trình cạnh BC: 084 yx và ph-ơng trình 2 đ-ờng phân giác trong xuất phát từ B và C lần l-ợt là: B C(d ) : y 0;(d ) : 5x 3y 6 0 Bài 8: Cho tam giác ABC biết C(3;-3); ph-ơng trình đ-ờng cao và đ-ờng phân giác trong xuất phát từ A lần l-ợt là 1 2 (d ) : x 2;(d ) : 3x 8y 14 0 CÁC BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1: Viết ph-ơng trình đ-ờng trung trực (d) của đoạn thẳng AB với A(4;6), B(2;1) Bài 2: Cho tam giác ABC với A(1;4), B(3;-1), C(6;2) a, Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác b, Viết ph-ơng trình các đ-ờng cao của tam giác c, Viết ph-ơng trình các đ-ờng trung tuyến của tam giác d, Viết ph-ơng trình các đ-ờng trung trực của tam giác Bài 3: Viết ph-ơng trình các cạnh và các đ-ờng trung trực của tam giác ABC biết trung điểm của BC, CA, AB theo thứ tự là M(2;3), N( 4;-1), P(-3;5). Bài 5: Cho tam giác ABC biết A(2;2), B(-1;6), C(-5;3) a, Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác b, Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng chứa đ-ờng cao AH của tam giác c, CMR tam giác ABC là tam giác vuông cân Bài 6: Cho tam giác ABC biết rằng A(1;-1), B(-2;1), C(3;5) a, Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng chứa đ-ờng trung tuyến BN của tam giác b, Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng đi qua điểm A và vuông góc với trung tuyến BN GV: TRẦN BẢO TRUNG – THÁI NGUYấN SĐT:0963106471 c, Tính diện tích tam giác ABN Bài 7: Cho tam giác ABC biết các cạnh BC, CA, AB lần l-ợt có các trung điểm là M(1;2), N(3;4), P(5;1) a, Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác b, Viết ph-ơng trình các đ-ờng cao của tam giác c, Viết ph-ơng trình các đ-ờng trung tuyến của tam giác d, Viết ph-ơng trình các đ-ờng trung trực của tam giác Bài 8: Cho tam giác ABC biết A(-2;1), B(4;3), C(2;-3) a, Viết ph-ơng trình tham số và ph-ơng trình tổng quát của cạnh BC b, Viết ph-ơng trình đ-ờng cao AH Bài 9:Cho đ-ờng thẳng (d) : 2x +3y +1 = 0. Viết PT đ-ờng thẳng (d) đi qua M( 3; -1 ) và: a, Song song với đ-ờng thẳng (d) b, Vuông góc với đ-ờng thẳng (d) Bài 10: Cho hình bình hành có ph-ơng trình hai cạnh là : (d1) : x -3y = 0 (d2) 2x +5y + 6 = 0 Và đỉnh C( 4; -1) . Viết PT hai cạnh còn lại Bài 11:Viết PT các cạnh của tam giác ABC , biết đỉnh A( 2; 2) và hai đ-ờng cao có PT là: (d1): x +y -2 = 0 (d2): 9x - 3y +4 = 0 Bài 12: Cho tam giác ABC có đỉnh C (3;5) , đ-ờng cao và trung tuyến kẻ từ một đỉnh có PT t-ơng ứng là : (d1) : 5x +4y -1 = 0 , (d2) 8x +y -7 = 0 a , Viết PT các cạnh còn lại của tam giác b , Viết PT các đ-ờng cao còn lại của tam giác c , Viết PT các đ-ờng trung tuyến còn lại của tam giác Bài 13 : Cho tam giác ABC có đỉnh B(3; 5). đ-ờng cao từ A có PT là (d1) : 2x - 5y +3 = 0 , đ-ờng trung tuyến kẻ từ C có PT (d2) : x +y -5 = 0 a , Tính toạ độ đỉnh A b , Viết PT các cạnh của tam giác ABC Bài 14 . Cho tam giác ABC có M(-2; 2) là trung điểm BC , cạnh AB và AC có PT là : (AB) : x-2y-2 =0 ; (AC) : 2x +5y +3 =0 . Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác Bài 15 : Viết PT các cạnh của tam giác ABC biết A (1;2) và hai đ-ờng trung tuyến lần l-ợt cóPT là : (d1) : 2x -y +1 = 0 , (d2) : x +3y -3 = 0 GV: TRẦN BẢO TRUNG – THÁI NGUYấN SĐT:0963106471 Bài 16: Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;-3) a ,Biết PTđ-ờng cao BH : 5x +3y -25 = 0 , đ-ờng cao CK : 3x + 8y -12 = 0 . Tìm toạ độ đỉnh B và C b , Biết đ-ờng trung trực của AB là (d) : 3x +2y - 4 = 0 và trọng tâm G (4; -2) . Tìm toạ độ đỉnh B và C Bài 17: Cho hai điểm P(4; 0) , Q ( 0; -2) a, Viết PT đ-ờng thẳng (d) đi qua điểm A (3;2) và song song với đ-ờng thẳng PQ b, Viết PT đ-ờng trung trực của đoạn thẳng PQ Bài 18 : Cho hình bình hành ABCD có hai cạnh nằm trên hai đ-ờng thẳng: (d1) : x +3y -6 = 0 (d2) : 2x -5y -1 = 0 và tâm I (3; 5). Viết PT hai cạnh còn lại của hình bình hành Bài 19: Viết PT các cạnh , biết trực tâm H (3; 3) , trung điểm cạnh BC là M (5; 4) và chân đ-ờng cao trên cạnh AB là K(3;2) Bài 20 : Một hình chữ nhật có hai đỉnh đối nhau có toạ độ (5; 1) và (0;6) , một cạnh của hình chữ nhật có PT là (d) : x+ 2y -12 =0 . Viết PT các cạnh còn lại của hình chữ nhật Bài 21: Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của M lên (d), từ đó suy ra toạ độ điểm M1 là điểm đối xứng với M qua (d), biết: a. M(-6; 4) và (d): 4x - 5y + 3 = 0 b. M(6; 5) và (d): 2x + y - 2 = 0 c. M(1; 2) và (d): 4x - 14y - 29 = 0 d. M(1; 2) và (d): 3x + 4y - 1 = 0 Bài 22: Cho tam giác ABC, biết A(1; 3), B(0; 1), C(-4; -1) a. Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC b. Tìm toạ độ điểm K đối xứng với H qua BC Bài 23: Xét vị trí t-ơng đối giữa hai đ-ờng thẳng (d1) và (d2), biết: a. (d1) : 2x t y t và (d2): 1 1 x u y u
File đính kèm:
- Chuong_III_1_Phuong_trinh_duong_thang.pdf