Giáo án Giáo dục công dân 6 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Võ Thị Hoa

Câu 2. Câu tục ngữ nào sau đây nói về siêng năng, kiên trì:

A. Đi thưa về trình; C. Lựa cơm gắp mắm;

B. Năng nhặt chặt bị; D. Cơm thừa, gạo thiếu.

Câu 3. Hành vi nào sau đây biết sống chan hòa với mọi người ?

A. Nhắc bài để giúp bạn học tốt; B. Không thích sống chung với người nhà quê;

 C. Tham gia cứu trợ đồng bào bảo lụt; D. Xúm lại xem tai nạn giao thông.

Câu 4. Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là:

A. Tu dưỡng đạo đức, học tập tốt; B. Tích cực tham gia hoạt động tập thể;

C. Chủ động học bài; D. Luôn thể hiện lòng biết ơn.

Câu 5. Điền những cụm từ cho sẳn vào chổ trống cho thích hợp. (1 điểm)

1. Chủ động làm việc;

2. Không cần;

3. Làm việc;

4. Luôn luôn cố gắng, vượt khó.

A. Tích cực là , kiên trì học tập, và rèn luyện.

B. Tự giác là ., học tập, . ai nhắc nhở giám sát.

 

doc5 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân 6 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Võ Thị Hoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17 Ngày soạn: 08/12/2015
Tiết : 18 Ngày dạy : 18/12/2015
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức:
- Biết các việc làm rèn luyện sức khỏe, tiết kiệm, siêng năng, kiên trì.
- Biết được thế nào yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên.
- Hiểu được nội dung mục đích học tập của học sinh.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức bài học vào thực tiển hàng ngày.
- Hành vi ứng xử phù hợp.
- Làm bài trắc nghiệm, tự luận.
3. Thái độ:
- Có lối sống trong sáng, lành mạnh, vượt khó phù hợp với những phẩm chất đạo đức đã học.
- Làm bài thi nghiêm túc.
Ổn định tổ chức:
Lớp 6A1..; Lớp 6A2..
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan theo tỉ lệ 7 và 3.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
 Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Rèn luyện sức khỏe.
Biết được cách rèn luyện sức khỏe
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
2. Siêng năng, kiên trì
Biết được câu ca dao về siêng năng, kiên trì
Hiểu được siêng năng, kiên trì
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
2.5
0.25
0.25
2.5
1.25
0. 5
5
3. Sống chan hòa với mọi người
Biết được các hành vi sống chan hòa với mọi người
Hiểu sống chan hòa với mọi người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1.5
0.75
7.5
1
3
30
3
3.75
37.5
4. Mục đích học tập của học sinh
Biết được mục đích học tập của học sinh
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
5. Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.
Biết được tính tích cực, tự giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
0.5
0.5
5
1
0.5
5
6. Tiết kiệm
Hiểu tiết kiệm
Xử lí tình huống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
0.25
0.25
2.5
1
2
20
1.25
2.25
22.5
7. Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên
Biết hành vi yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
20
1
2
20
8. Lễ độ
Hiểu hành vi lễ độ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
0.25
0.25
2.5
0.25
0.25
2.5
9. Tôn trọng kỉ luật
Hiểu
 hành vi tôn trọng kỉ luật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
0.25
0.25
2.5
0.25
0.25
2.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
6
4
40
2
4
40
1
2
20
10
10
100
IV. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
* Lưu ý: Câu 1 đến câu 4 khoanh tròn chữ cái đầu câu đáp án đúng, mỗi câu đúng 0,25 điểm. 
Câu 1. Rèn luyện sức khỏe để:
A. Tăng cân nhanh; 	B. Ăn no ngủ kỷ;
C. Giảm cân; 	D. Học tập và làm việc có hiệu quả cao.
Câu 2. Câu tục ngữ nào sau đây nói về siêng năng, kiên trì:
A. Đi thưa về trình; 	C. Lựa cơm gắp mắm;
B. Năng nhặt chặt bị; 	D. Cơm thừa, gạo thiếu.
Câu 3. Hành vi nào sau đây biết sống chan hòa với mọi người ?
A. Nhắc bài để giúp bạn học tốt; B. Không thích sống chung với người nhà quê;
	C. Tham gia cứu trợ đồng bào bảo lụt; D. Xúm lại xem tai nạn giao thông.
Câu 4. Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là:
A. Tu dưỡng đạo đức, học tập tốt; B. Tích cực tham gia hoạt động tập thể;
C. Chủ động học bài; D. Luôn thể hiện lòng biết ơn.
Câu 5. Điền những cụm từ cho sẳn vào chổ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Chủ động làm việc;
Không cần;
Làm việc;
Luôn luôn cố gắng, vượt khó.
A. Tích cực là, kiên trì học tập, và rèn luyện. 
B. Tự giác là., học tập, . ai nhắc nhở giám sát.
Câu 6. Nối cột A với cột B. (1 điểm)
Cột A
Cột B
 Nối cột
1. Tự giác chấp hành quy định chung của pháp luật; 
A. Lễ độ.
1..
2. Cư xử đúng mực với người khác;
B. Tôn trọng kỷ luật.
2..
3. Sử dụng hợp lý đúng mức của cải, vật chất, thời gian;
C. Siêng năng, kiên trì.
3..
4. Cần phải tự giác, mệt mài làm việc, thường xuyên, đều đặn. 
D. Tiết kiệm.
4..
E. Kỷ luật.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Thế nào là sống chan hòa? Sống chan hòa có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống? 
Câu 2. (2 điểm) Thiên nhiên bao gồm những gì? Vì sao con người phải yêu quý và bảo vệ thiên nhiên?
Câu 3. (2 điểm) Tình huống: Một lần đến nhà Hải chơi, Hạnh thấy nước chảy tràn bể liền nhắc bạn khóa vòi nước nhưng Hải bảo: Nước rẻ lắm, chẳng đáng bao nhiêu, kệ cho nó chảy, tớ đang xem phim hay tuyệt!
- Em có đồng ý với suy nghĩ và việc làm của bạn Hải không? Vì sao?
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
* Khoanh tròn đáp án đúng:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
B
C
A
Câu 5: 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm)
A. Luôn luôn cố gắng, vượt khóchủ động làm việc;
B. Sống vui vẻsẵn sàng.
Câu 6: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
A
D
C
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Sống chan hòa: 
- Sống vui vẻ, hòa hợp với mọi người. (1đ)
- Sẵn sàng tham gia các hoạt động chung. (1đ)
Ý nghĩa: 
- Được mọi người quý mến, giúp đỡ. (0.5đ)
- Xây dựng mối quan hệ xã hội tốt đẹp (0.5đ)
Câu 2: Thiên nhiên bao gồm: không khí, bầu trời, sông suối, rừng cây, đồi núi, động thực vật. (1đ)
Con người cần phải bảo vệ và yêu quý thiên nhiên vì:
+ Thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống của con người, thiên nhiên cung cấp cho con người phương tiện điều kiện để sinh sống (0.5đ)
+ Nếu thiên nhiên bị tàn phá thì cuộc sống của con người sẽ bị đe dọa (0.5đ)
Câu 3: - Không đồng ý. (1đ)
 - Vì sao: dựa vào bài tiết kiệm để trả lời (tùy vào cách ứng xử của học sinh)./.(1đđ)
VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
VII. KẾT QUẢ
1. Thống kê kết quả
Lớp 
Sĩ số
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
6A1
6A2
Tổng
2. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTUAN_18_CD6_TIET_18.doc
Giáo án liên quan