Giáo án Giải tích khối 11 - Tiết 56: Kiểm tra một tiết

Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :Một cửa hàng có hai kho chứa hàng . Kho I chứa 60 tạ , kho II chứa 80 tạ . Sau khi bán ở kho II số hàng gấp ba lần số hàng ở kho I thì số hàng còn lại ở kho I gấp đôi số hàng ở kho II. Tính số hàng đã bán ở mỗi kho.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích khối 11 - Tiết 56: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết
Tuần : Tiết : 56	
soạn :
Giảng : 
	A. Mục tiêu 	• Kiểm tra nội dung chương.
• PT Tương đương, Giải phương trình, Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
B. Chuẩn bị • Đề kiểm tra( chẵn , lẻ). 
C .Các hoạt động dạy học	
1/ ổn định tổ chức.
2/ Phát đề kiểm tra. 
Đề 1 : 
Bài 1 : a) Thế nào là hai phương trình tương đương ? 
	b) Xét xem các cặp phương trình sau có tương đương với nhau không ? Giải thích.
	1/ 2x – 4 (1) và (x – 2 )(x2 + 1) = 0 (2)
	2/ 3x + 9 = 0 (3) và (4)
Bài 2 : Giải phương trình sau:
Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 (h) rồi quyay về A với vận tốc 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Đề 2 :
Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai :
Nội dung
Đúng
Sai
1
Phương trình 2x + 4 = 10 và phương trình 7x – 2 = 19 là hai phương trình tương đương
2
Phương triình x = 2 và phương trình x2 = 4 là hai phương trình tương đương.
3
Phương trình x(x – 3) + 2 = x2 có tập nghiệm là 
4
Phương trình 3x + 5 = 1,5(1 + 2x) có tập nghiệm là 
5
Phương trình 0x + 3 = x + 3 – x có tập nghịêm là 
6
Phương trình x ( x – 1) = x có tập nghiệm là 
Bài 2 : Giải phương trình sau : 
Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :Một cửa hàng có hai kho chứa hàng . Kho I chứa 60 tạ , kho II chứa 80 tạ . Sau khi bán ở kho II số hàng gấp ba lần số hàng ở kho I thì số hàng còn lại ở kho I gấp đôi số hàng ở kho II. Tính số hàng đã bán ở mỗi kho.
Đáp án và biểu điểm
Đề 1 : 
Bài 1 : ( 3 điểm)
	a) - Định nghĩa hai phương trình tương đương 	(1 điểm)
	b) - 1/ Phương trình (1) và (2) tương đương
	vì có cùng tập nghiệm 	(1 điểm)
	 2) Phương trình (3) và (4) không tương đương 
	Vì phương trình (3) có 
	Phương trình (4) có 	(1 điểm)
Bài 2 : ( 3 điểm)
	a) 	(1,5 điểm)
	b) 	(1,5 điểm)
Bài 3 : ( 4 điểm)
	• Gọi quãng đường AB là x (km) ĐK : x > 0.	(0,5 điểm).
	Ôtô đi từ A đến B với vận tốc 30km/h 
	• => thời gian đi của ôtô là (h)	(0,5 điểm).
	Ôtô đi từ B về A với vận tốc 24 km/h.
	• => thời gian về của ôtô là (h) 	(0,5 điểm).
	Thời gian làm việc tại B là 1 (h).
	Thời gian tổng cộng là 5h 30 phút = (h).
• Ta có phương trình : 	(1 điểm)
	• Giải phương trình ta được x = 60 (TMĐK)	(1 điểm)
	• Trả lời : Quãng đường AB dài 60 km.	(0,5 điểm).
Đề 2 : 
Bài 1 : ( 3 điểm)
	• Câu 1 : Đúng 	(0,5 điểm)
• Câu 2 : Sai	 (0,5 điểm)
• Câu 3 : Đúng	(0,5 điểm)
• Câu 4 : Đúng	(0,5 điểm)
• Câu 5 : Sai	(0,5 điểm)
• Câu 6 : Đúng	(0,5 điểm)
Bài 2 : ( 3 điểm)
	a) 	(1,5 điểm)
	b) 	 (1,5 điểm)
Bài 3 : ( 4 điểm)
• Gọi số hàng bán ở kho I là x (tạ) , ĐK 0< x < 60	(0,5 điểm)
• => Số hàng bán ở kho II là 3x (tạ)	(0,5 điểm)
Ban đầu kho II có 60 tạ , sau khi bán số hàng 
• Kho I còn là : (60 – x ) tạ.	(0,5 điểm)
Ban đầu kho II có 80 tạ, sau khi bán số hàng 
• Kho II còn là : (80 – 3x ) tạ.	(0,5 điểm)
• Ta có phương trình : 60 – x = 2.(80 – 3x)	(0,5 điểm)
• Giải phương trình ta được x = 20 (TMĐK)	(1 điểm)
• Trả lời : Số hàng bán ở kho I là 20 tạ.
• Số hàng bán ở kho II là 60 tạ.	(0,5 điểm)
3/ Giáo viên thu bài nhận xét giờ kiểm tra.

File đính kèm:

  • docT56.DOC
Giáo án liên quan