Giáo án Giải tích 12 tiết 45: Kiểm tra 45 phút

KIỂM TRA 45 PHÚT

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức:

 Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm.

 Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân.

 Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích.

 2. Kĩ năng:

 Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân.

 Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân.

 3. Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

 

docx4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích 12 tiết 45: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 53
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: 	Kiểm tra các kiến thức:
Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm.
Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân.
Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích.
	2. Kĩ năng: 
Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân.
Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân.
	3. Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nguyên hàm
4
0,5
2,0
Tích phân
4
0,5
2
2,0
6,0
Ứng dụng
1
2,0
2,0
Tổng
4,0
4,0
2,0
10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất:	 
	Câu 1: Tính A = .
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 2: Tính A = .
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 3: Tính A = .
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 4: Tính A = .
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 5: Tính .
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 6: Tính .
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 7: Tính .
	A) 	B) 	C) 	D) 	
Câu 8: Tính .
	A) 	B) 	C) 	D) 
B. Phần tự luận: (6 điểm) 
Bài 1: (4 điểm) Tính các tích phân sau:	,	
Bài 2: (2 điểm) Tính hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: và .
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
D
B
C
D
A
D
B. Phần tự luận: Mỗi câu 2 điểm
Bài 1:	a) . Đặt 
	I = = = 1
	b) . Đặt t = Þ dt = . 
	J = 
Bài 2: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường: và .
	 Û 
	Diện tích: S = = 

File đính kèm:

  • docxGIAO_AN_TOAN_12_TIET_45_KIEM_TRA_45.docx
Giáo án liên quan