Giáo án Giải tích 12 NC tiết 81, 82: Ôn tập chương IV
II. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z:
1/ Số phức Z có phần thực a = 1: Là đường thẳng qua hoành độ 1 và song song với Oy.
2/ Số phức Z có phần ảo b = -2: Là đường thẳng qua tung độ -2 và song song với Ox.
3/ Số phức Z có phần thực a ,phần ảo b : Là hình chữ nhật.
3/ : Là hình tròn có R = 2.
Ngày soạn: 03.04.2014 Ngày dạy: 05.04.2014 Tiết 81-82 ÔN TẬP CHƯƠNG IV Mục tiêu: 1.Về kiến thức : Giúp học sinh : - Nắm được định nghĩa và biểu diễn hình học số phức, phần thực, phần ảo, môđun của số phức, số phức liên hợp. - Nắm vững được các phép toán: Cộng , trừ, nhân, chia số phức dạng đại số và dạng lượng giác, Acgumen của số phức – Tính chất của phép cộng, nhân số phức. - Nắm vững cách khai căn bậc hai của số phức, giải phương trình bậc hai với số phức. 2. Về kĩ năng : Giúp học sinh - Biểu diễn được số phức lên mặt phẳng tọa độ . - Giải phương trình bậc II với số phức. - Tìm acgumen của số phức, viết số phức dưới dạng lượng giác, thực hiện phép tính nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác. 3.Về tư duy và thái độ : - Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động,sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới . - Tư duy : hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : Giáo viên : Giáo án. Học sinh : Hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà. Đọc qua nội dung bài mới ở nhà. Phương pháp : Dùng phương pháp gợi mở, nêu vấn đề, kết hợp thảo luận nhóm. Ngoài ra, sử dụng tổng hợp các PP khác. Tiến trình bài học : 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Giải phương trình bậc 2 sau trên C : z2 + 2z + 5 = 0 (1) Gọi 1 học sinh lên bảng giải; cả lớp theo dõi. (1) (z + 1)2 = - 4 . Vậy z = - 1 2i Cho 1 học sinh nhận xét. Giáo viên nhận xét , chỉnh sửa và đánh giá cho điểm. 3.Bài mới : T.Gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi chép Ø Nêu đ. nghĩa số phức ? ØYêu cầu HS nêu qui tắc: Cộng , trừ, nhân , chia số phức? ØVận dụng vào BT 37/208 sgk. Ø Dạng Z = a + bi , trong đó a là phần thực, b là phần ảo. Ø Trả lời ØLên bảng trình bày lời giải I..Định nghĩa Lời giải của học sinh đã chỉnh sửa. Ø Giảng: Mỗi số phức Z = a + bi biểu diễn bởi một điểm M (a, b) trên mặt phảng tọa độ. ØNêu bài toán 6/ 145 (Sgk) . Yêu cầu lên bảng xác định ? ØTheo dõi Ø Vẽ hình và trả lời từng câu a, b, c, d II. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z: 1/ Số phức Z có phần thực a = 1: Là đường thẳng qua hoành độ 1 và song song với Oy. 2/ Số phức Z có phần ảo b = -2: Là đường thẳng qua tung độ -2 và song song với Ox. 3/ Số phức Z có phần thực a ,phần ảo b : Là hình chữ nhật. 3/ : Là hình tròn có R = 2. Ø Phép cộng, nhân số phức có tính chất nào ? Ø Yêu cầu HS giải bài tập 6b, 8b . *Gợi ý: Z = a + bi =0 ó ØTrả lời Ø- Cộng: Giao hoán, kết hợp - Nhân: Giao hoán, kết hợp, phân phối. Ø Lên bảng thực hiện III. Các phép toán : Cho hai số phức: Z1 = a1 + b1i Z2 = a2 + b2i *Cộng: Z1 + Z2 = a1 + a2 + (b1+b2)i * Trừ: Z1 - Z2 = a1 - a2 + (b1-b2)i * Nhân: Z1Z2 = a1a2 - b1b2 + (a1b2+a2b1)i * Chia : 6b)Tìm x, y thỏa : 2x + y – 1 = (x + 2y – 5)i 8b) Tính : (4-3i)+ = 4- 3i + = 4 – 3i + ØNêu cách giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0: a, b, c C và a 0 ? Ø Yêu cầu HS giải bài tập 10a,b ØNêu các bước giải – ghi bảng Ø Thực hiện ax2 + bx + c = 0: a, b, c C và a 0. * Lập = b2 – 4ac Nếu : Trong đó là một căn bậc hai của ∆. 10a) 3Z2 + 7Z + 8 = 0 Lập = b2 – 4ac = - 47 Z1,2 = . 10b) Z4 - 8 = 0. ó ó 4.Củng cố: - Nhắc lại hệ thống các kiến thức cơ bản : ĐN số phức, số phức liên hợp- Giải phương trình bậc hai với hệ số thực. - HS thực hiện trên 3 phiếu học tập. - Nắm vững lý thuyết chương 4. - - Giải các bài tập còn lại của chương - Xem lại bài tập đã giải.
File đính kèm:
- T81-82.doc