Giáo án Giải tích 12 NC tiết 32, 33: Luyện tập logarit

- Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải

- Nêu tóm tắc việc sử dụng định lí 1 + hệ quả

- Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài 36a

- Nhóm 1 và 3 cùng làm bài 36a ở dưới lớp

- Gọi một học sinh lên trình bày bài 39b

- Nhóm 2 và 4 cùng làm bài 39b ở dưới lớp

- GV yêu cầu các nhóm được phân công nhận xét bài 36a và 39b

- GV hoàn chỉnh bài giải

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích 12 NC tiết 32, 33: Luyện tập logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04.11.2013
Tiết 32-33 	
LUYỆN TẬP LOGARIT
Mục tiêu:
 1 . Kiến thức:
 - Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất và tìm cơ số của logarit vào giải bài tập.
 - Biết vận dụng vào từng dạng bài tập.
 2. Kỹ năng:
 - Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa
 - Nắm được phương pháp giải, tính toán chính xác.
 3. Tư duy và thái độ:
 - Phát huy tính độc lập của học sinh.
 - Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
 	Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập ở ngoài sách giáo khoa.
 	Học sinh: Phải nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm bài tập về nhà ở tiết trước.
III. Phương pháp:
 Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
 Thông qua kiểm tra bài cũnhấn mạnh những vấn đề cần thiết để áp dụng cho bài tập (có thể hướng cách làm cho từng dạng nhóm bài tập).
IV. Tiến trình bài học:	 
	1.Ổn định tổ chức:
	2.Kiểm tra bài cũ :
	Hoạt động 1: Nêu lại định nghĩa logarit, Cho a = 7, b = 2. Tìm để . Tìm x biết log2x = 2log23 
	Hoạt động 2: Học sinh ghi lại các tính chất và hệ quả của logarit 
 Vận dụng tính biểu thức A = 
 	Hoạt động 3: Nêu công thức đổi cơ số và hệ quả của nó. Tính B = 
	3.Bài mới: 
T.Gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi chép 
- Chia lớp thành 4 nhóm 
 + Nhóm 1: 32a (SGK)
 + Nhóm 2: 32b (SGK)
 + Nhóm 3: 32c (SGK)
 + Nhóm 4: 32d (SGK)
- Chia bảng thành 4 phần và các nhóm đại diện trình bày
- Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải.
- Nêu tóm tắc các công thức được áp dụng.
+ Nhóm 1: 34d
+ Nhóm 2: 34c
+ Nhóm 3: 34a
+ Nhóm 4: 34b
- Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải
- Nêu tóm tắc việc sử dụng định lí 1 + hệ quả
- Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài 36a
- Nhóm 1 và 3 cùng làm bài 36a ở dưới lớp
- Gọi một học sinh lên trình bày bài 39b
- Nhóm 2 và 4 cùng làm bài 39b ở dưới lớp
- GV yêu cầu các nhóm được phân công nhận xét bài 36a và 39b
- GV hoàn chỉnh bài giải
- Giáo viên nhấn mạnh vị trí của cơ số ( ẩn, hằng) đối với 2 bài tập trên.
- Từ bài 36a GV yêu cầu học sinh làm bài 36b
- Từ bài 39b GV yêu cầu học sinh làm bài 39a,c
- Học sinh xét dấu của log61.1 và log60.99
- Từ đó sử dụng số 1 để so sánh 2 số đó.
- Chia lớp thành 4 nhóm 
 + Nhóm 1: 38b (SGK)
 + Nhóm 2: 38a (SGK)
 + Nhóm 3: 38d (SGK)
 + Nhóm 4: 38c (SGK)
- Các nhóm đại diện trình bày kết quả
- Giáo viên cho các nhóm còn lại nhận xét kết quả.
- GV chỉnh sửa.
- GV gọi một HS lên bảng trình bày bài 35a.
- Các nhóm 1, 4 cùng giải bài 35 ở dưới lớp.
- GV gọi một HS thứ 2 lên trình bày bài 37a.
- Các nhóm 2, 3 cùng giải bài 37a ở dưới lớp.
- Các nhóm nhận xét các bài giải trên bảng.
- GV chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải.
- Trên cơ sở bài 35a, HS biến đổi tương tự bài 35b.
- HS phân tích 1250 thành tích của 2 và 5.
- HS biến đổi log41250 thành các log22 và log25.
- Từ đó đưa đến kêt quả.
- GV cho một HS lên bảng trình bày bài giải của mình
- Gợi ý:
 + Đưa ra công thức lãi kép và giải thích các đại lượng trong công thức
 + Sử dụng logarit thập phân để đưa ra N 
- Sau khi HS trình bày xong GV yêu cầu các HS còn lại nhận xét kết quả.
- HS dùng bài toán tìm số các chữ số trong hệ thập phân.
- Chú ý : Số các chữ số của 2p – 1 bằng số các chữ số của 2p
- Với x = 231
 x = 2127
 x = 21398269
- Các nhóm tiến hành thực hiện theo yêu cầu
- Các đại diện lên bảng trình bày
- Các nhóm còn lại nhận xét, có thể đề xuất cách giải khác
- Các nhóm thực hiện giống như trên.
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
- Học sinh theo dõi và về nhà thực hiện
- HS trả lời: log61.1 > 0, log60.99 < 0
- HS theo dõi và về nhà thực hiện.
- HS thực hiện theo yêu cầu 
- Các đại diện lên bảng trình bày bài giải
- Các nhóm còn lại nhận xét, thảo luận và hoàn chỉnh bài giải.
- HS thực hiện.
- Các nhóm thực hiện.
- HS thực hiện.
- Các nhóm thực hiện.
- Các nhóm nhận xét, thảo luận.
- HS theo dõi và về nhà làm bài 35b
- 1250 = 2.54
- log41250 = log4(2.54)
 = log42 + 4log45
 = log22+ 2log25
- HS thực hiện
- C = A(1 + r)N
20 = 15(1 + 0,0165)N
log20 = log15 + Nlog1,0165
N = 
- Các HS còn lại thực hiện theo yêu cầu.
- HS theo dõi trong SGK.
+ [log231] + 1
+ [log2127] + 1
+ [log21398269] +1
Bài 32 (SGK)
- Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa.
Bài 34SGK.
- Nội dung bài giải được hoàn chỉnh.
Bài 36aSGK
Tìm x biết :
logax = 4log3a + 7log3b
Bài 39bSGK
Tìm x biết : 
- Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa.
Bài 36bSGK
Bài 33bSGK : So sánh và 
Bài 38SGK
- Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa.
Bài 35aSGK
Bài 37aSGK
- Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa.
Bài 35bSGK
Bài 37bSGK
Bài 41SGK
Bài 40SGK.
- Nội dung đã được chỉnh sửa.
4.Củng cố. 
	+ Học sinh cần chú ý 3 loại bài tập: tính các logarit, so sánh 2 số chứa logarit, tìm x thỏa mãn biểu thức logarit.
	+ Bài tập về nhà:
	 	1) Tính A = với 0 < a ≠ 1
	 	 2) Biết a2 + b2 = 7ab ( a > 0, b > 0). CM: 
	 	 3) Tìm x biết : log5(x - 2) + log5(x - 3) = 2log52 + log53
5.Chuẩn bị bài mới. Số e và logarit tự nhiên.

File đính kèm:

  • docT32-33.doc