Giáo án Địa lý 8 tiết 32: Kiểm tra viết 1 tiết
ĐỀ KIỂM TRA
I.Trắc nghiệm khách quan:(3,0 điểm)
1.Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phần biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rất rộng về phía:
a. Tây b. Đông c. Nam d. Đông và Đông Nam
Câu 2:Khoáng sản Việt Nam có đặc điểm:
a. Rất phong phú và đa dạng, song phần lớn có trữ lượng vừa và nhỏ
b. Rất giàu có
c. Phân bố không đều giữa các vùng
d. Không có khả năng phục hồi được
Câu 3:Phần lớn lãnh thổ Việt Nam đã trở thành đất liền vào giai đoạn nào?
a. Tiền Cam-bri b.Cổ kiến tạo c. Tân kiến tạo d. Đại Tân sinh
Tuần 26 Ngày soạn: 07 /02/2015 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT Tiết 32 Ngày KT: 11 /02/2015 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA : 1. Kiến thức: - Qua bài kiểm tra GV đánh giá được trình độ nhận thức của HS về: + Kinh tế, hiệp hội các nước ĐNA +Việt Nam – Đất nước – Con người + Địa lí tự nhiên VN: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển VN, lịch sử phát triển tự nhiên, đặc điểm tài nguyên khoáng sản VN - Từ đó điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh 2. Kĩ năng: - Đánh giá kĩ năng đọc và phân tích lược đồ tự nhiên, vẽ biểu đồ dựa vào bảng thống kê số liệu 3. Thái độ: - Có ý thức học tập và làm việc nghiêm túc, đúng đắn, tự giác hơn trong bộ môn - Biết yêu thiên nhiên và con người Việt Nam 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, - Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA: 1. Học sinh: Bút, thước kẻ... 2. Giáo viên: Đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MĐNT/ Chủ đề Nhận biết (40 – 45 %) Thông hiểu ( 40 - 45 %) Vận dụng (10 – 20 %) Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á Thể hiện GDP/ người của một số nước ĐNA trên biểu đồ. Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ 20% Câu:3 Số điểm :2 2. Việt Nam – đất nước – con người C/m VN mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của ĐNA Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ 30% Câu:2 Số điểm:3đ 3. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam Nắm được tọa độ địa lí các điểm cực của nước ta. Biết được đặc điểm của vùng biển nước ta Số câu:2 Số điểm:1,25 Tỉ lệ 12,5% Câu:1,5 Số điểm:1,25đ 4. Lịch sử phát triển của tự nhiên VN Biết được lịch sử phát triển của tự nhiên VN.Nêu đặc điểm nổi bật trong các giai đoạn lịch sử Số câu:2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ 5% Câu:3,4 Số điểm:0,5đ 5. Vùng biển Việt Nam Biết được đặc điểm tài nguyên biển Việt Nam Hiểu được giới hạn, phạm vi biển Việt Nam Số câu:2 Số điểm:3,0 Tỉ lệ 30% Câu:1 Số điểm:2,0đ Câu:6 Số điểm:1,0đ 6. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Biết đặc điểm cơ bản tài nguyên khoáng sản VN Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ 2,5% Câu:2 Số điểm:0,25đ Tổng số câu:9 TSĐ:10 Tỉ lệ 100% Số câu:6 4,0 điểm 40%TSĐ Số câu: 2 4,0 điểm 40 %TSĐ Số câu:1 2,0 điểm 20 %TSĐ Số câu: 0 0 điểm = 0 %TSĐ - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, - Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê ĐỀ KIỂM TRA I.Trắc nghiệm khách quan:(3,0 điểm) 1.Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Phần biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rất rộng về phía: a. Tây b. Đông c. Nam d. Đông và Đông Nam Câu 2:Khoáng sản Việt Nam có đặc điểm: a. Rất phong phú và đa dạng, song phần lớn có trữ lượng vừa và nhỏ b. Rất giàu có c. Phân bố không đều giữa các vùng d. Không có khả năng phục hồi được Câu 3:Phần lớn lãnh thổ Việt Nam đã trở thành đất liền vào giai đoạn nào? a. Tiền Cam-bri b.Cổ kiến tạo c. Tân kiến tạo d. Đại Tân sinh Câu 4: Giai đoạn tiền Cambri là giai đoạn: a. Tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ b. Lãnh thổ được mở rộng và ổn định c. Phần lớn lãnh thổ đã trở thành đất liền d. Sinh vật phát triển khá hoàn chỉnh 2. Nối ý: Câu 5: Nối ý cột A với cột B sao cho phù hợp (cột C): Điểm cực (A) Vĩ độ (B) Đáp án (C) 1.Bắc a.23023’B 1 nối với...... 2.Nam b.12040’B 2 nối với...... 3.Tây c.22022’B 3 nối với...... 4.Đông d.8034’B 4 nối với...... 3. Điền từ: Câu 6: Biển nước ta là một bộ phận của biển Đông rộng........................km2 , có hai quần đảo lớn nhất là............................và.......................... đường bờ biển dài...........................km, có nhiều vũng vịnh tạo nên nhiều cảnh đẹp. II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1.( 2 điểm) Em hãy nêu đặc điểm nguồn tài nguyên biển của nước ta? Câu 2.( 3 điểm) Em hãy chứng minh Việt Nam là một trong những quốc gia mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á ? Câu 3.( 2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2001 (đơn vị: USD) Nước Bru-nây Việt Nam In đô nê xia Ma lai xi a Thái Lan Phi –lip-pin GDP/người 12300 415 680 3680 1870 930 Em hãy vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét GDP/người của các nước ASEAN trên ? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) 0.25điểm/1 câu Câu 1 2 3 4 Đáp án d a b a Câu 5: nối ý: 0.25điểm/1 ý Câu 6: Điền từ : 0.25điểm/1 từ a.1 triệu b. Hoàng Sa c. Trường Sa d. 3260 II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: (2 điểm) - Nguồn tài nguyên biển phong phú, đa dạng : + TN thủy sản: Giàu tôm, cá và các hải sản quý khác. + TN khoáng sản: Dầu mỏ, khí đốt, muối, cát,... + TN du lịch: bãi biển đẹp,vịnh biển đẹp + Bờ biển dài, vùng biển rộng có nhiều điều kiện xây dựng các hải cảng - Một số thiên tai thường xảy ra trên vùng biển nước ta :mưa, bão, sóng lớn, triều cường. Câu 2: Việt Nam là một trong những quốc gia mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á (3 điểm) - Thiên nhiên: mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. - Văn hoá: có nền văn minh lúa nước, tôn giáo, nghệ thuật, kiến trúc, ngôn ngữ gắn bó với các nước trong khu vực - Lịch sử: là lá cờ đầu trong khu vực chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mỹ, giành độc lập dân tộc. - Là thành viên của ASEAN từ năm 1995. VN tích cực góp phần xây dựng ASEAN ổn định, tiến bộ, thịnh vượng Câu 3: - Vẽ biểu đồ đúng, khoa học: 1,5 điểm - Nhận xét: 0,5 điểm THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG 1.Sau khi kiểm tra 1 tiết tại khối 8 lớp 8A1,8A2, 8A3, 8A5, 8A6 kết quả đạt được như sau: LỚP SS 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 8A1 8A2 8A3 8A5 8A6 Tổng 2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra XẾP LOẠI TỔNG SỐ HS TỶ LỆ (%) GiỎI (9 - 10) KHÁ (7 - 8) TRUNG BÌNH (5 - 6) YẾU, KÉM (< 5 ) III. RÚT KINH NGHIỆM: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Dia_8_tuan_26_tiet_32_20150726_044506.doc