Giáo án Địa lý 7 - Tiết 34 đến tiết 36

- GV cho HS thảo luận nhóm theo nội dung sau:

? Tại sao phần lớn các nước châu Phi phải xuất khẩu khoảng sản, nguyên liệu thô và nhập khẩu máy móc thiết bị.

? Tại sao là châu lục xuất khẩu lớn sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới mà phải nhập lượng lớn lương thực.

- GV giải thích thêm cho HS rõ

? Thu nhập ngoại tệ của phần lớn các nước châu Phi dựa vào nguồn kinh tế nào? Thế yếu của 2 mặt hàng XK và NK chủ yếu ở châu Phi là gì.

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 7 - Tiết 34 đến tiết 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 23/ 12/ 2012
Ngày giảng : 29/ 12/ 2012 
Tuần 18 
Tiết (PP) : 34
Bài 31 
Kinh tế châu Phi 
( Tiếp )
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
 - Học sinh cần nắm vững đặc điểm cấu trúc đơn giản của nề kinh tế các nước châu Phi hoạt động xuất khẩu chủ yếu nguyên liệu, vật liệu thô, nông sản nhiệt đới, nhập hàng tiêu dùng và lương thực, thực phẩm.
 - Hiểu rõ sự đô thị không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp nên nhiều vấn đề kinh tế xã hộ cần được giải quyết
2. Kĩ năng
 - Biết phân tích lược đồ kinh tế châu Phi nắm được cấu trúc nền kinh tế
3. Thái độ
 - Giáo dục cho HS về các vấn đề đô thị hoá
II. chuẩn bị.
1. Giáo viên: - Lược đồ kinh tế chung châu Phi
 - Lược đồ phân bố dân cư và đo thị châu Phi
 - Các số liệu và tranh ảnh về kinh tế châu Phi
2. Học sinh: - Nghiên cứu bài trước ở nhà - Ôn lại các kiến thức bài trước
III. tiến trình dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ :
 ? Nền nông nghiệp châu Phi có đặc điểm gì? Cho biết sự khác nhau cơ bản trong sản xuất cây công nghiệp và cây lương thực?
2. Bài mới : Giáo viên dẫn dắt vào bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
*Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động dịch vụ.
- GV y/c HS đọc thuật ngữ
" Khủng hoảng kinh tế "tr 187
- GV y/c HS qsát H31.1 SGKtrang 97 cho biết:
? Hoạt động kinh tế đối ngoại châu Phi có đặc điểm gì nổi bật.
? Xuất khẩu , nhập khẩu hàng gì là chủ yếu.
- GV chốt kiến thức
- GV cho HS thảo luận nhóm theo nội dung sau:
? Tại sao phần lớn các nước châu Phi phải xuất khẩu khoảng sản, nguyên liệu thô và nhập khẩu máy móc thiết bị.
? Tại sao là châu lục xuất khẩu lớn sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới mà phải nhập lượng lớn lương thực.
- GV giải thích thêm cho HS rõ
? Thu nhập ngoại tệ của phần lớn các nước châu Phi dựa vào nguồn kinh tế nào? Thế yếu của 2 mặt hàng XK và NK chủ yếu ở châu Phi là gì.
- GV y/c HS qsát H31.1 SGKtrang 97 cho biết:
? Các tuyến đường sắt châu Phi phát triển chủ yếu ở khu vực nào? Tại sao?
? Nêu giá trị kinh tế về giao thông kênh Xuyê.
*Hoạt động 4: Tìm hiểu đô thị hoá.
- GV y/c HS n/c TT mục 4 SGK cho biết:
? Đặc điểm đô thị hoá ở châu Phi.
? Qsát bảng số liệu và H29.2 SGK nêu sự khác nhau về mức độ đô thị hoá giữa các quốc gia ven vịnh Ghi-nê, duyên hải Bắc Phivà duyên hải Đông Phi.
- GV chốt kiến thức.
? Cho biết nguyên nhân của tốc độ đô thị hoá ở châu Phi.
? Những vấn đề KT-XH nảy sinh do bùng nổ dân số đô thị ở châu Phi.
- GV chốt kiến thức
- Lớp theo dõi 
- HS qsát H31.1 SGK trang 97 
- trả lời, lớp nhận xét bổ sung
- ghi bài 
- Chia nhóm 
- HS các nhóm trao đổi thống nhất câu trả lời, đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS n/c TT SGK trả lời, lớp nhận xét bổ sung
- HSqsátH31.1
SGK trang 97 
trả lời và xác định trên bản đồ, lớp nhận xét bổ sung.
- HS n/c mục 4 
- Trả lời 
- Qsát bảng số liệu và H29.1 trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- Trả lời
- HS vận dụng kiến thức trả lời, lớp nhận xét bổ sung
3 . Hoạt động dịch vụ
- Nơi cung cấp nguyên liệu thô, xuất khẩu nong sản nhiệt đới.
- Nơi tiêu thụ hàng hoá cho các nước tư bản, nhập khẩu máy móc,thiết bị hàng tiêu dùng, lương thực...
- 90% thu nhập ngoại tệ nhờ vào xuất khẩu nông sản và khoảng sản
4 . Đô thị hoá ở châu Phi
- Tốc độ đô thị hoá không tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.
- Nguyên nhân bùng nổ dân số đô thị ở châu Phi do không kiểm soát được sự gia tăng dân số , thiên tai SXNN không phát triển, nội chiến liên miên...
3. Củng cố 
? Châu Phi xuất khẩu những mặt hàng nào?
 a. Nông, khoáng sản b. Máy móc, thiết bị
 c. Hàng tiêu dùng d. Tất cả các mặt hàng trên
? Xác định trên lược đồ phân bố dân cư và đô thị châu Phi:
	 + Các cảng lớn ở châu Phi
	 + Nêu tên vị trí đo thị trên 5 triệu người
4. Dặn dò
- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị giờ sau ôn tập học kì về nhà ôn tập từ chương môi trường đới ôn hoà trở về sau
Ngày 24 tháng 12 năm2012
Duyệt của chuyên môn
Nguyễn Thị Vinh
Duyệt của BGH
Nguyễn Văn Mậu
Ngày soạn : 30/ 12/ 2012
Ngày giảng : 04/ 01/ 2013
Tuần 19
Tiết (PP) : 35
Ôn tập học kì
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Vị trí, đặc điểm , hoạt động kinh tế, vấn đề môi trường của các đới ôn hoà, đới lạnh, đới hoang mạc và vùng núi.
- Nắm chắc kiến thức cơ bản về vị trí địa lí, địa hình, khoáng sản, khí hậu cùng như dân cư kinh tế xã hội châu Phi.
2. Kĩ năng
- Củng cố các kĩ năng quan sát bản đồ , lược đồ phân tích biểu đồ tranh ảnh địa lí
3. Thái độ 
- Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức đã học.
II. chuẩn bị.
1. Giáo viên: - Lược đồ tự nhiên, dân số châu Phi
 	 - Bản đồ các môi trường địa lí
 - Các số liệu và tranh ảnh về tự nhiên, dân số châu Phi
2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức đã học từ bài ôn tập trước bài trước
III. tiến trình dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 
2. Bài mới : Giáo viên dẫn dắt vào bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
*Hoạt động 1: Hệ thống các môi trường địa lí.
- Gv treo bản đồ các môi trường địa lí y/c HS hãy :
? Xác định vị trí các môi trường đới ôn hoà, đới lạnh, hoang mạc trên bản đồ.
- GV y/c HS cho biết :
? Đặc điểm khí hậu của môi trường đới ôn hoà, hoang mạc, đới lạnh và vùng núi.
? Đặc điểm thực vật, động vật ở các môi trường đới ôn hoà, đới hoang mạc, đới lạnh và vùng núi như thế nào.
- GV bổ sung 
? Hãy nêu các hoạt động kinh tế cổ truyền và hoạt động kinh tế hiện đại ở các môi trường ôn đới. hoang mạc, đới lạnh và vùng núi
- GV chốt kiến thức
? Những vấn đề cần bảo vệ môi trường ở đới ôn hoà, hoang mạc, đới lạnh và vùng núi là gì.
*Hoạt động 2: Hệ thống kiến thức Châu Phi.
- GV treo lược đồ tự nhiên châu Phi y/c HS xác định:
? Châu Phi tiếp giáp với các biển và đại dương nào.
? Nêu đặc điểm khí hậu châu Phi? ? Giải thích tại sao khí hậu châu phi khô và nóng bậc nhất thế giới.
? Qsát H27.2 SGK trang86 cho biết châu Phi có các môi trường tự nhiên nào.
? Qsát H 27.1 và H27.2nêu mối quan hệ giữa lượng mưa và lớp phủ thực vật ở châu Phi.
- GV chốt kiến thức
? Sự phan bố dân cư châu Phi như thế nào? Vì Sao?
? Nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển KT-XH châu Phi?
? Trình bày đặc điểm nền nông nghiệp châu Phi.
? Tại sao công nghiệp châu Phi còn chậm phát triển
? Chứng minh hoạt động kinh tế châu Phi tương đối đơn giản
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức
- Qsát Bản đồ 
- HS xác định vị trí các môi trường ôn đới hoang mạc, đới lạnh trên bản đồ.
- HS nhớ lại kiến thức cũ về khí hậu trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- HS trình bày đặc điểm thực vật, động vật thích nghi với các môi trường
- HS trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của các môi trường, lớp nhận xét bổ sung
- HS vận dụng kiến thức kết hợp hiểu biết trả lời.
- HS xác định trên bản đồ, lớp nhận xét bổ sung
- HS nêu đặc điểm khí hậu và dựa vào vị trí địa hình để giải thích
- HS qsát H 27.2SGK trang 86 nêu các môi trường tự nhiên châu Phi 
- HS qsát H 27.1 và H 27.2 nêu mối quan hệ giữa lượng mưa và lớp phủ thực vật ở châu Phi
- HS QS H 29.1 SGK trang 90 trả lời và giải thích
- HS vận dụng kiến thức đã học trình bày
- HS vận dụng kiến thức bài học để chứng minh
1. Các môi trường địa lí
a. Vị trí
b. Các đặc điểm của môi trường
* Khí hậu
- Môi trường đới ôn hoà....
- Môi trường đới hoang mạc.. 
- Môi trường đới lạnh...
- Môi trường vùng núi...
* Các đặc điểm khác
- Thực vật...
- Động vật...
* Các hoạt động kinh tế
- Môi trường đới ôn hoà
+ Hoạt động SX nông nghiệp..
+ Hoạt động công nghiệp...
- Môi trường hoang mạc
+ Hoạt động KT cổ truyền..
+ Hoạt động KT hiện đại...
- Môi trường đới lạnh
+ Hoạt động KT cổ truyền..
+ Hoạt động KT hiện đại...
2 . Châu Phi
a. Vị trí địa lí
b. Khí hậu
- Đặc điểm khí hậu...
- Khí hậu châu Phi khô và nóng bậc nhất vì...
c. Các môi trường tự nhiên châu Phi
các môi trường tự nhiên của châu Phi nằm đối xứng qua xích đạo...
d. Dân cư xã hội châu Phi
- Dân cư...
- Nguyên nhân kìm hẵm sự phát triển KT-XH châu Phi...
e. Kinh tế châu Phi
- Nông nghiệp...
- Công nghiệp...
* Hoạt động kinh tế đối ngoại châu Phi tương đối đơn giản...
4. Củng cố.
? Giáo viên hệ thống bài ôn tập cho học sinh nắm
5. Dặn dò. 
- Về nhà ôn tập kỉ các nội dung trên chuẩn bị kiểm tra học kì 1
Ngày soạn: 30/ 12/ 2012
Ngày giảng: 05/ 01/ 2013
Tuần 19
Tiết 36 
Kiểm tra học kì I
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh.
- Rèn luyện khả năng làm việc độc lập của học sinh.
II.chuẩn bị.
 1. Giáo viên:	- Soạn đề, chế bản, nhân bản cho mỗi HS 1 bản
 2. Học sinh:	- Ôn lại các kiến thức kĩ năng đã học từ đầu năm học cho đến nay
III.đề bài.
 Câu1 ( 3 điểm )
Trình bày sự phân bố các loại cây trồng vật nuôi ở đới ôn hoà?
 Câu 2 ( 2 điểm ):
Thực vật, động vật ở hoang mạc thích nghi với môi trường sống bằng cách nào?
 Câu 3 ( 2 điểm )
Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà?
 Câu 4( 3 điểm )
Trìnhbày vị tgrí, giới hạn của Châu Phi?
IV. Đáp án
Câu 1( 3 điểm ): Mỗi môi trường 0,5 điểm
Kiểu môi trường
Nông sản chủ yếu
Cận nhiệt đới gió mùa
Lúa nước ,đậu tương,bông hoa quả vùng nhiệt đới 
Địa trung hải
- Nho và rượu vang – nổi tiếng thế giới 
- Cam ,chanh ,ô liu ...
Ôn đới hải dương
- Lúa mì, củ cải đường, hoa quả ,chăn nuôi bò .
Ôn đới lục địa
- Lúa mì ,đại mạch 
- Thảo nguyên đất đen nổi tiếng , chăn nuôi gia súc , trồng khoai tây và ngô ...
Hoang mạc ôn đới
- Chăn nuôi cừu
Ôn đới lạnh
- Lúa mạch đen , khoai tây ...
Câu 2( 2 điểm)
- Động vật, thực vật có cấu tạo cơ thể thích nghi với môi trường hoang mạc:
 + Thực vật: Tự hạn chế sự mất nước trongcơ thể,tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng cho cơ thể.( 1 điểm)
 + Động vật : Vùi mình trong cát , hốc đá, đi kiếm ăn vào ban đêm..... ( 1 điểm)
Câu 3( 2 điểm )
Nguyên nhân ô nhiểm không khí
- Do sự phát triển công nghiệp, động cơ giao thông, hoạt động sinh hoạt của con người thải khí bụi vào không khí. ( 1 điểm)
- Ô nhiểm do các hoạt động tự nhiên: bão, cát, bụi, núi lửa... ( 1 điểm)
Câu 4 ( 3 điểm )
- Bắc giáp Địa trung Hải
- Tây giáp Đại Tây Dương
- Đông giáp biển Đỏ ngăn cáh châu á bởi kênh Xuyê
- Đông Nam giáp ấn Độ Dương
- Diện tích: 30 triệu km2
- Đường xích đạo đi qua chính giữa châu lục.
- Phần lớn lảnh thổ châu Phi thuộc môi trường đới nóng.
- Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo vịnh biển do đó biển ít lấn sâu vào đất liền.
Ngày 02 tháng 01 năm2013
Duyệt của chuyên môn
Nguyễn Thị Vinh
Duyệt của BGH
Nguyễn Văn Mậu

File đính kèm:

  • doc34 - 36.doc