Giáo án Địa lí 6 - Nguyễn Thị Lợi - Tiết 8: Kiểm tra viết 1 tiết

Câu 1: trả lời đúng 3 ý sau đạt 2 điểm

 - Kinh độ: Là số độ chỉ khoảng cách từ điểm đó đến KT gốc (0,5 đ)

 - Vĩ độ: Là số độ chỉ khoảng cách từ điểm đó đến VT gốc (0,5 đ)

 - Tọa độ địa lí của một điểm chính là kinh độ, vĩ độ của địa điểm đó trên bản đồ (1,0 đ)

Câu 2. 5cm trên bản đồ ứng với các khoảng cách trên thực địa là:

Bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 là 10 km (1,0đ)

Bản đồ có tỉ lệ 1: 2.000.000 là 100 km (1,0đ)

 

doc4 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2362 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí 6 - Nguyễn Thị Lợi - Tiết 8: Kiểm tra viết 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Ngày soạn: 2/10/2014
Tiết 8 Ngày kiểm tra: 6/10/2014
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Qua bài kiểm tra đánh giá được trình độ nhận thức của HS về: Vị trí hình dạng trái đất, khái niệm bản đồ, tỷ lệ bản đồ, phương hướng trên bản đồ.
2. Kĩ năng: 
- Tính khoảng cách trên thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ.
3. Thái độ: 
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip…
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1. Học sinh: bút, thước kẻ
2. Giáo viên: đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
MĐNT/
Chủ đề
Nhận biết
(40 – 45 %)
Thông hiểu
( 40 - 45 %)
Vận dụng 
(10 – 20 %)
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1. Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái Đất 
- Biết được hình dạng của Trái Đất.
- Biết được khái niệm về đường xích đạo, vĩ tuyến bắc, vĩ tuyến nam
Số câu:2
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ 12,5%
Câu: 1,6
Số điểm:1,25
2. Bản đồ, tỉ lệ bản đồ
Biết định nghĩa đơn giản về bản đồ và một số yếu tó cơ bản của bản đồ: tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ
Tính được khoảng cách trên thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ.
Số câu:2
Số điểm:3,0
Tỉ lệ 30 %
Câu:5
Số điểm:1,0
Câu:2
Số điểm:2,0
3.Phương hướng trên bản đồ. Tọa độ địa lí
Biết được cách viết tọa độ địa lí của một điểm
Nêu được khái niệm kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí của một điểm
Trình bày cách xác định phương hướng trên bản đồ
Số câu:3
Số điểm:5,25
Tỉ lệ 52,5%
Câu:2
Số điểm:0,25
Câu:1
Số điểm: 2,0
Câu:3
Số điểm: 3,0
4. Kí hiệu bản đồ
Biết được các kí hiệu thường dùng trên bản đồ
Số câu:2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ 5 %
Câu:3,4
Số điểm:0,5
Tổng số câu:9
TSĐ:10
Tỉ lệ 100%
Số câu: 6
4,0đ
40%TSĐ
Số câu: 2
4,0 điểm
40%TSĐ
Số câu:1
2,0 đ
20 %TSĐ
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip…
ĐỀ KIỂM TRA:
I.Trắc nghiệm (3điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
 Câu 1.Trái đất có dạng hình gì?
a. Hình khối cầu b. Hình dẹt c. Hình bầu dục d. Hình tròn
Câu 2. Tọa độ địa lí của một điểm nào sau đây được viết đúng ?
 200T 300 B 1100T 200Đ
 a. A	 b. B c. C d. D
 100 Đ 1200N 100B 600T
Câu 3. Các dạng kí hiệu sử dụng trên bản đồ là :
a. Kí hiệu điểm, kí hiệu chữ, kí hiệu diện tích. B. Kí hiệu hình học, kí hiệu đường, kí hiệu chữ
c. Kí hiệu diện tích, kí hiệu điểm, kí hiệu đường. D. Kí hiệu hình học, kí hiệu chữ, kí hiệu tượng hình. 
Câu 4. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hình học ?
a. Au,Pb, Al, Fe. b. ◊,▲,■,◙ c. d. 	,	,
Câu 5 : Khoanh tròn vào đáp án ‘‘đúng’’ hoặc ‘‘sai’’ ứng vào mỗi trường hợp sau :
a.Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy
Đ / S
b.Có hai dạng tỉ lệ bản đồ : tỉ lệ số và tỉ lệ thước
Đ / S
c.Độ cao địa hình trên bản đồ được thể hiện bằng thang màu hoặc đường đồng mức.
Đ / S
d.Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết càng thấp.
Đ / S
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
 ( nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, vĩ tuyến Nam, vĩ tuyến Bắc )
 Đường xích đạo là vĩ tuyến lớn nhất trên quả Địa Cầu.Nó chia quả Địa Cầu ra (1)………………… .............. và (2) ......................................Những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc là những (3)....................................... Những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Nam là những (4)……………. ................................Nhờ có hệ thống các kinh, vĩ tuyến, người ta có thể xác định được vị trí của mọi địa điểm trên quả Địa Cầu.
 II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1.(2,0đ) Em hãy nêu các khái niệm : kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí?
Câu 2. (2,0đ) Cho các tỉ lệ bản đồ 1: 200.000 và 1: 2.000.000, em hãy cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? 
Câu 3.(3,0đ) Để xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta cần dựa vào điều gì?
 Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định 4 hướng chính trên bản đồ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
I. Trắc nghiệm (3 đ)
- Chọn đáp án đúng mỗi câu 0,25 điểm
- Đáp án: 1a, 2c, 3d, 4b
- Chọn đúng/ sai: lựa chọn đúng dạt 0,25 đ
 a,d:sai b,c: đúng 
- Điền từ: đúng 1 từ 0,25 điểm
Điền từ: (1): nửa cầu Bắc, (2): nửa cầu Nam, (3): vĩ tuyến Bắc, (4): vĩ tuyến Nam.
II. Tự luận:( 7 đ)
Câu 1: trả lời đúng 3 ý sau đạt 2 điểm
 - Kinh độ: Là số độ chỉ khoảng cách từ điểm đó đến KT gốc (0,5 đ)
 - Vĩ độ: Là số độ chỉ khoảng cách từ điểm đó đến VT gốc (0,5 đ)
 - Tọa độ địa lí của một điểm chính là kinh độ, vĩ độ của địa điểm đó trên bản đồ (1,0 đ)
Câu 2. 5cm trên bản đồ ứng với các khoảng cách trên thực địa là:
Bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 là 10 km (1,0đ)
Bản đồ có tỉ lệ 1: 2.000.000 là 100 km (1,0đ)
Câu 3
- Với bản đồ có kinh tuyến,vĩ tuyến: phải dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến để xác định phương hướng.( 1,0 đ) 
 - Với các bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm các hướng còn lại (1,0 đ).
 - Xác định đúng 4 hướng : bắc, nam đông, tây (1,0 đ)
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
1. Sau khi kiểm tra tại khối 6 lớp 6A1, 6A2 kết quả đạt được như sau:
LỚP 
SĨ SỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
 6A1
 6A2
Tổng
2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra:
Xếp loại
Tổng số học sinh
Tỷ lệ
Giỏi(9 – 10)
Khá( 7- 8)
Trung bình(5 – 6)
Yếu ( < 5)
Trên trung bình( > 5)

File đính kèm:

  • docDia 6 tuan 8 tiet 8.doc