Giáo án dạy Tuần 30 Lớp Một

Thứ 4:

Tiết 1: Toán

LUYỆN TẬP

I. Mục đích : Giúp HS củng cố về:

- Biết đặt tính và làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).

- Học sinh làm bài tập: 1,2,3,5 SGK

+ HS giỏi làm hết các bài tập SGK

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ, BC.

- Sách giáo khoa.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc21 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy Tuần 30 Lớp Một, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên dương.
* Kết luận : 
- Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng. mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường phố khô ráo.
- Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên thường không nhìn thấy mặt trời. Đường phố, cây cối đều bị ướt.
b. Hoạt động 2 : Thảo luận
- GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau : (Lồng ghép GDMT)
+ Tại sao khi đi dưới trời nắng em phải nhớ đội mũ nón ?
+ Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa bạn phải nhớ làm gì ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- GV hỏi thêm :
+ Em có chơi dưới trời nắng hay trời mưa không ? Vì sao ?
+ Khi đi ngoài nắng về, em có tắm ngay không ? Vì sao ?
+ Khi bị mưa ướt, em phải làm gì ?
* Kết luận : Đi dưới trời nắng phải đội mũ, nón để không bị ốm.
- Đi dưới trời mưa phải nhớ mặc áo mưa, che dù để không bị ướt.
c. Hoạt động 3 : Trò chơi “Trời nắng, trời mưa”
- GV phát cho mỗi em một tấm bìa có vẽ sẵn ở 2 mặt một dụng cụ đi nắng và một dụng cụ đi mưa.
- GV hô : Trời nắng – HS giơ những đồ vật đi nắng.
- GV hô : Trời mưa – HS giơ những đồ vật đi mưa.
- GV nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò
- Em làm gì khi đi dưới trời nắng (mưa) ?
- Bài sau: Thực hành : Quan sát bầu trời.
- 2HS trả lời.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS bày tranh ảnh các em mang đến trên bàn, để riêng ảnh về trời nắng và ảnh trời mưa.
- HS vừa nêu vừa chỉ vào tranh : Trời nắng bầu trời trong xanh, mây trắng, ...
- 5 HS nhắc lại.
- HS vừa nêu vừa chỉ vào tranh : trời mưa bầu trời đầy mây đen, ...
- 5 HS nhắc lại.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nghe kết luận
- HS trả lời theo từng cặp (1 em hỏi, 1 em trả lời).
+ ... để che nắng, khỏi bị cảm nắng
+ ... che dù, mặc áo mưa
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ ... không nên chơi dưới trời buổi trưa đang nắng vì dễ bị đau
+ ... không vì dễ bị đau
+ ... lau khô và thay quần áo
- HS nghe kết luận
- Mỗi HS nhận một tấm bìa.
- HS chơi theo sự điều khiển của GV.
- HS trả lời.
***************
Thứ 3:
Tiết 1: Thể dục
TRÒ CHƠI
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
-Biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người. 
-Trò chơi Kéo cưa lừa xẻ. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi.
 II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường , 1 còi . Mỗi HS một quả cầu
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
 G viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn,đi thường.bước Thôi
Khởi động
Ôn bài thể dục phát triển chung
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
 Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
aTrò chơi: Kéo cưa lừa xẻ.
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
 Nhận xét
b.Chuyền cầu theo nhóm 2 người
 hướng dẫn và tổ chức HS chuyền cầu
 Nhận xét
 III/ KẾT THÚC:
Đi thường..bước 
Đứng lại..đứng
HS vừa đi vừa hát theo nhịp
Ôn động tác vươn thở và điều hoà của bài TD
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài TD và tập tâng cầu
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
 * * * * * * *
* * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
-----------------88888-----------------
Tiết 2: Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ)
I. Mục đích : Giúp HS :
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65- 30 , 36 - 4.
- HS làm bài tập: 1,2,3( cột 1,3)
II. Đồ dùng dạy học :
- Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời.
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính rồi tính :
 75 - 64 55 - 21
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 65 – 30:
- GV yêu cầu HS lấy 65 que tính
- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 6 bó chục, viết 6 ở cột chục; có 5 que tính rời, viết 5 ở cột đơn vị.
- Cho HS tách ra 3 bó.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
 Có 3 bó, viết 3 ở cột chục dưới 6; 0 que tính rời, viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5.
- Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 5 que tính, viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị
- GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang trái 65 . 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
 - . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
 30
 35
 65 trừ 30 bằng 35 (65 - 30 = 35)
2.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 36 - 4:
- GV hướng dẫn ngay cho HS cách làm tính trừ (bỏ qua bước thao tác với que tính)
- Lưu ý HS : 
+ 4 phải đặt thẳng cột với 6 ở cột đơn vị.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/159): 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/159)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- GV nêu phép tính , yêu cầu HS dùng thẻ nêu kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/159) (cột 1, 3)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
a. 66 – 60 = 98 – 90 =
 78 – 50 = 59 – 30 =
b. 58 – 4 = 67 – 7 =
 58 – 8 = 67 – 5 =
- Chữa bài, nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Chiếc hộp kì diệu
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Luyện tập
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- HS thao tác trên que tính
- HS lấy 65 que tính và sử dụng các bó que tính để nhận biết 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
- HS tách ra 3 bó que tính.
- HS quan sát.
- HS nêu cách đặt
- HS quan sát.
- Hs nêu cách tính.
- Tương tự HS tự làm trên que tính và nêu 
* 36 - 4 = 32
* Bài 1: 
a. HS lên bảng, cả lớp làm BC.
b. HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* Bài 2: 
- HS dùng thẻ ( Đ) , ( S).
- Đúng ghi đ, sai ghi s
* Bài 3:
- HS nêu cách nhẩm
 66 - 60 = 6
+ Nhẩm 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị
+ 60 gồm 6 chục 
+ 6 chục 6 đơn vị trừ đi 6 chục còn 6 đơn vị, viết 6 vào sau dấu bằng.
- Tương tự HS nêu cách nhẩm và nêu kết quả.
- Hs tham gia trò chơi.
-----------------88888-----------------
Tiết 3: Chính tả
CHUYỆN Ở LỚP
I.Mục đích : Giúp HS :
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút.
- Điền đúng vần uôc hay uôt; chữ c, k vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3(SGK).
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở.
- ng hay ngh? ngôi nhà, nghề nông, nghe nhạc
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS tập chép :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ thơ khổ thơ cuối trong bài Chuyện ở lớp.
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : vuốt tóc, ngoan
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC.
- HS HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần uôt hoặc uôc : 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
b. Điền chữ c hay k :
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học.Bài sau : Mèo con đi học
- HS để vở lên bàn.
- 1 HS lên bảng, cả lớp BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào BC.
- HS tập chép vào vở.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
-----------------88888-----------------
Tiết 4: Tập viết
TÔ CHỮ HOA : O, Ô, Ơ, P
I.Mục đích : Giúp HS :
- Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ , P.
- Viết đúng các vần uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
* HS khá, giỏi viết đều nét dần đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết , tập 2.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết các chữ hoa mẫu.
- Vở TV1/2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở tập viết.
- Yêu cầu HS viết : trong xanh, cải xoong
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu. Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa :
a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng.
- GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của từng chữ hoa.
- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ).
- Hướng dẫn HS viết bóng, viết BC. 
3 . Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng :
- GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng : 
 ưu, ươu, con cừu, ốc bươu
- Cho HS viết BC các vần, từ ngữ ứng dụng.
4 . Hướng dẫn HS tập tô, tập viết :
- GV yêu cầu HS mở vở TV/28, 29, 30.
+ Tô mỗi chữ hoa : O, Ô, Ơ, P một dòng.
+ Viết mỗi vần, mỗi từ : ưu, ươu, con cừu, ốc bươu một dòng.
- Chấm bài, nhận xét.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Dặn dò : Viết tiếp phần bài còn lại trong vở TV/28, 29, 30.
- Bài sau : Tô chữ hoa :Q, R.
- HS để vở tập viết lên bàn.
- 1HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS viết bóng, viết BC.
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS mở vở TV/28 đến 30 và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi viết chữ đẹp.
****************
Thứ 4:
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục đích : Giúp HS củng cố về:
- Biết đặt tính và làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Học sinh làm bài tập: 1,2,3,5 SGK
+ HS giỏi làm hết các bài tập SGK 
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính rồi tính : 25 - 15 = 57 - 36 =
 47 - 2 = 88 - 8 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 160.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 160 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
- Hướng dẫn HS làm bài.
* Bài 2 : SGK / 160
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 3 : SGK/160 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* Bài 4 : SGK/160 (HS khá, giỏi) 
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và cách trình bày bài giải.
* Bài 5: SGK/ 160
- Nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho HS thi nối nhanh.
- GV chữa bài, nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Các ngày trong tuần lễ.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 160.
* Bài 1:
- ... đặt tính rồi tính.
- 2 HS nhắc lại.
- HS làm bài vào bảng con
* Bài 2:
- Tính nhẩm.
- HS làm vào SGK và nêu kết quả.
* Bài 3:
- Điền dấu >, <, =
>
<
35 – 5 35 – 4 43 + 3 43 – 3 
- Nhẩm phép tính trước và sau ô trống, rồi so sánh kết quả, chọn dấu thích hợp
* Bài 4:
- 1 HS đọc bài toán.
- 1 HS lên bảng, cả lớp nhận xét
* Bài 5:
- Chia lớp làm 2 đội 
- 2 đội thi nối. Đội nào nối đúng và nhanh, thì thắng.
-----------------88888-----------------
Tiết 2+3: Tập đọc
MÈO CON ĐI HỌC
I.Mục đích : Giúp HS :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu; bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 
- Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học.
- Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK).
* Học thuộc lòng bài thơ.( HS khá, giỏi)
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : Chuyện ở lớp
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp ?
+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
+ Ở lớp em đã ngoan thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Méo con đi học.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp.
b. Phát hiện số câu :
- Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các dòng thơ, GV dùng phấn màu ghi số ở đầu mỗi dòng.
- Vậy bài thơ có mấy dòng ?
c. Tìm tiếng, từ khó đọc: 
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ưc
+ Tổ 2: Tìm từ có vần uôi.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần iêm.
+ Tổ 4: Tìm từ có vần oang?
- HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân.
d. Luyện đọc tiếng, từ : 
e. Luyện đọc câu :
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng thơ
*GIẢI LAO
f. Đọc lại từng câu :
- Cho mỗi em thi đọc 1 dòng.
g. Luyện đọc đoạn : 
- Luyện đọc phân vai : người dẫn truyện, cừu, mèo
h. Luyện đọc cả bài :
i. Tìm tiếng có vần cần ôn :
- YC1/103: Tìm tiếng trong bài có vần: ưu ?
-YC2/103:Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu
k. Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn :
- Cho HS luyện đọc: 
 ươu # ươi
 ốc bươu # múi bưởi
l. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn : 
- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu. 
Tiết 2
3 . Luyện đọc SGK :
a. Luyện đọc bài tiết 1
b. Luyện đọc SGK
- Cho HS đọc nối tiếp dòng, đoạn, bài.
4. Tìm hiểu bài : HS đọc, GV nêu câu hỏi :
- Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?
- Cừu nói gì khiến Mèo đi học ngay ?
* GIẢI LAO
5. Hướng dẫn học thuộc lòng :
- GV cho HS học thuộc lòng bài thơ dưới hình thức xóa dần bài thơ.
6. Đọc hiểu :
- Gọi nhiều em đọc diễn cảm bài thơ.
7. Luyện nói : Vì sao bạn thích đi học
- GV treo tranh và yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp theo chủ đề : Vì sao bạn thích đi học ?
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.
- Bài sau : Người bạn tốt.
- 3 HS đọc bài và trả lời.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS trả lời : Dòng 1 từ chữ ... đến chữ ...
- ... có 10 dòng.
- HS tìm và trả lời.
+ ... buồn bực
+ ... cái đuôi
+ ... kiếm cớ
+ ... be toáng
- Cá nhân, ĐT.
- Đọc CN hết dòng này đến dòng khác.
- Cá nhân thi đọc.
- HS đọc theo nhóm ba.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm, đọc các tiếng đó.
- Cá nhân, ĐT.
- Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn.
- Đọc thầm bài SGK/103.
- Cá nhân, ĐT.
- ... cái đuôi bị ốm.
- ... cắt đuôi
- HS học thuộc lòng bài thơ.
- Cá nhân.
- HS hỏi đáp theo chủ đề : Vì sao bạn thích đi học.
- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lòng bài thơ.
-----------------88888-----------------
Tiết 4: Âm nhạc
-----------------88888-----------------
Tiết 5: Thủ công
CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (T1)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
- Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bài mẫu, giấy màu.
- HS : Giấy vở.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài trước, KT đồ dùng.
II. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem mẫu và giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV chỉ vật mẫu trên bảng :
+ Hàng rào được tạo nên từ những cái gì?
+ Có mấy nan dọc, mấy nan ngang ?
+ Khoảng cách giữa các nan dọc và giữa các nan ngang là mấy ô ?
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Hướng dẫn mẫu :
- GV lật mặt trái tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ các đường thẳng cách đều :
+ 4 nan dọc (6 ô + 1 ô)
+ 2 nan ngang ( 9 ô + 1 ô)
- Cắt rời các nan giấy.
* GIẢI LAO.
4. Thực hành :
- Cho HS thực hành vẽ, cắt các nan giấy trên giấy màu.
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
5. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hoàn thành sản phẩm.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát mẫu.
- HS quan sát, nhận xét :
+ ... các nan giấy.
+ ... 4 nan dọc và 2 nan ngang.
+ ... nan dọc là 1 ô, nan ngang là 2 ô.
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS thực hành.
***************
Thứ 5
Tiết 1: Chính tả
MÈO CON ĐI HỌC
I.Mục đích: Giúp HS :
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10-15 phút.
- Điền đúng chữ r, d hay gi; vần in hay iên vào chỗ trống. 
- Bài tập( 2) a hoặc b.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- uôt hay uôc : buộc tóc, chuột đồng
- c hay k ? túi kẹo, quả cam
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS tập chép :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung 8 dòng thơ đầu bài Mèo con đi học
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, be toáng
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
* GIẢI LAO
3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
- GV treo bảng phụ :
a. Điền âm r, d hay gi : 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền vần iên hay in :
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học, - Bài sau : Ngưỡng cửa-
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào BC.
- HS tập chép vào V2.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
- HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
-----------------88888-----------------
Tiết 2: Kể truyện
SÓI VÀ SÓC
I.Mục đích : Giúp HS :
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
* HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa câu chuyện Sói và Sóc.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Cho HS kể lại truyện Niềm vui bất ngờ.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu. Ghi đề bài.
2. GV kể chuyện :
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).
3 . Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh :
- Tranh 1: Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây ?
- Tranh 2: Sói định làm gì Sóc ?
- Tranh 3: Sói hỏi Sóc thế nào ? Sóc đáp ra sao?
- Tranh 4: Sóc giải thích vì sao Sóc buồn ?
* GIẢI LAO
4 . Hướng dẫn HS toàn bộ câu chuyện :
- GV yêu cầu HS đóng vai theo nhóm 3 : người dẫn chuyện, Sói, Sóc.
 - Cho các nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương. 
5 . Tìm hiểu ý nghĩa của truyện :
- GV nêu câu hỏi :
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
- GV kết luận : Sóc là con vật thông minh nên đã thoát ra khỏi tình thế nguy hiểm.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Cho vài em xung phong kể lại câu chuyện.
- Dặn dò : Về nhà các em tập kể lại nhiều lần.
- Bài sau : Dê con nghe lời mẹ.
- 4 HS kể theo nội dung 4 tranh.
- HS nghe GV giới thiệu bài, đọc đề bài.
- HS nghe GV kể.
- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- HS tự phân vai kể lại câu chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện.
- HS trả lời.
- HS nghe và nhắc lại.
- Vài em xung phong kể lại câu chuyện.
-----------------88888-----------------
Tiết 3: Mĩ thuật
-----------------88888-----------------
Tiết 4: Toán
CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I. Mục đích : Giúp HS :
- Biết tuần lễ có 7 ngày; biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học :
Một quyển lịch bóc hằng ngày.
Một thời khóa biểu của lớp.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Điền dấu >, <, = :
 75 - 4 ... 75 – 5 55 + 2 ... 55 – 2 
- Nhận xét, tuyên d

File đính kèm:

  • doctuan_30_lop_1.doc