Giáo án dạy thêm Toán 9 - Tuần 15 đến tuần 18
Bài 6 : Cho hệ phương trình
a. Giải hệ với m = 1
b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x,y ) thoả mãn x >0 ; y< 0.
c.Tìm m để P= xy đạt giá trị lớn nhất
d. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m
e. Tìm m để .
Tuần 16 Ngày dạy: 9 Khá : 3/12/2012 9 TB : 5/12/2012 ôn tập học kỳ I A.Mục tiêu - HS ôn tập các kiến thức cơ bản của học kỳ I. - HS biết vận dụng vào làm các dạng toán tổng hợp. - Rèn kỹ năng trình bày bài giải .Tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị C. Tiến trình dạy học I. Tổ chức lớp II. Ôn tập Đề 1 Câu 1 (3 đ): Rút gọn các biểu thức sau: a) b) c) Câu 2 (3 đ): Cho hàm số y= (2m - 3) x - 1 (1) . Tìm m để : a) Đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-1; 0) b) Đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = - 5 c) Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -2 Câu 3 (3 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; BH = 4 cm; AH = 6 cm ; . a) Tính độ dài cạnh AB, AC, BC. b) Tính số đo góc B, góc C. Câu 4 (1 đ): Giải phương trình: . Đáp án + biểu điểm Câu 1 (3 đ): Mỗi phần đúng được 1 đ a) b) c) A = x-1 Câu 2 (3 đ): Mỗi phần đúng được 1 đ a) m = 1 b) m= c) m = Câu 3 (3 đ): Vẽ hình đúng được 0,5 đ Tính đúng mỗi đoạn thẳng , góc tính đúng được 0,5 đ a) BC =13; AC= ; AB = b) Câu 4 (1đ) với x 0,5 đ x = (loại ) hoặc 0x = 1 (vô nghiệm) Vậy PT vô nghiệm 0,5 đ Đề 2 Câu 1 (3 đ): Rút gọn các biểu thức sau: a) b) với a < 2 c) Câu 2 (3 đ): Cho hàm số y= (2m - 1) x + m + 1 (1) . Tìm m để : a) Đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-1; 3) b) Đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x - 1 tại điểm có tung độ là -3. c) Đồ thị hàm số (1) và 2 đường thẳng y = x+1 ; y = 2x - 1 cùng đi qua một điểm. Câu 3 (3 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 600; AB = a ; đường cao AH. a) Tính độ dài cạnh AC, BC. b) Tính độ dài BH, CH, AH. Câu 4 (1 đ): Cho a + b = 3 và b1 . Chứng minh : a2 + b2 5 Đáp án + biểu điểm Câu 1 (3 đ): Mỗi phần đúng được 1 đ a) 2 b) a- 3 c) Câu 2 (3 đ): Mỗi phần đúng được 1 đ a) m = -1 b) m= 5 c) m = Câu 3 (3 đ): Vẽ hình đúng được 0,5 đ Tính đúng mỗi đoạn thẳng tính đúng được 0,5 đ a) AC= ; BC = 2a b) BH = ; CH =; AH = Câu 4 (1đ) Cần chứng minh: (a + b)2 - 2ab 5 2 ab 0,25 đ Lại có : b 1 và a + b = 3 => 2 a => 0 (b - 1) (a- 2) 0,25 đ b + 1 ab Hay ab 2 0,25 đ Dấu "=" xảy ra b = 1 , a=2 Vậy a2 + b2 5 (đpcm) 0,25 đ IV.Củng cố - GV yêu cầu học sinh tổng hợp các kiến thức áp dụng trong đề. V. Hướng dẫn - Ôn tập các lý thuyết và dạng toán trong 2 đề ôn tập - Làm đề 3 : Câu 1 : (3đ) Cho biểu thức : Tìm ĐKXĐ của biểu thức A . Rút gọn A. Tìm giá trị của x thoả mãn A = 2 Câu 2 : (3đ) Cho hàm số y = (2m-3)x - 1 (d) . a. Xác định m biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 5x b. Xác định m biết đồ thị của hàm số đi qua A (-1;0) c. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y= 1 và y = 2x - 5 (ba đường thẳng đồng quy ) Câu 3 : (4đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB . Từ A và B kẻ tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn . Qua điểm M thuộc nửa đường tròn đã cho , kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt 2 tiếp tuyến Ax , By lần lượt tại C và D . Đường thẳng AD cắt BC tại N , đường thẳng MN cắt AB tại H . Chứng minh rằng : a. CD = AC + BD . Tứ giác ACBD là hình gì ? b. MN // AC c. MH2 = AH . BH d. Xác định vị trí của điểm M để tứ giác ACDB là hình chữ nhật . Hết tuần 16 ------------------------------------------------------------------------ Nhận xét của BGH Nhận xét của Tổ chuyên môn Ngày tháng 12 năm 2012 Tuần 17 Ngày dạy: 9 Khá : 10/12/2012 9 TB : 12/12/2012 ôn tập học kỳ I(tiếp) A.Mục tiêu - HS ôn tập các kiến thức cơ bản của học kỳ I. - HS biết vận dụng vào làm các dạng toán tổng hợp. - Rèn kỹ năng trình bày bài giải .Tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị C. Tiến trình dạy học I. Tổ chức lớp II. Ôn tập Cõu 1 (2đ): Rút gọn các biờ̉u thức sau: a) b) Cõu 2 (1đ ): Tìm x, biờ́t : Cõu 3 ( 3đ): Cho hàm sụ́ bọ̃c nhṍt : y = (m-1)x + 2 (1) với a) Vẽ đụ̀ thị của hàm sụ́ trờn khi m = 2 b) Tìm m đờ̉ đụ̀ thị hàm sụ́ (1) song song với đường thẳng y = - x + 1 c) Tìm m đờ̉ các đụ̀ thị hàm sụ́ y = (m-1)x + 2 ; y = 1+ x ; y = 2x - 1 cùng đi qua mụ̣t điờ̉m Cõu 4 ( 3đ): Cho đường tròn tõm O, bán kính R = 2 cm và điờ̉m A nằm bờn ngoài đường tròn, OA = 4cm. Kẻ các tiờ́p tuyờ́n AB , AC với đường tròn (B, C là các tiờ́p điờ̉m). a)Chứng minh : OA vuụng góc với BC. b)Kẻ đường kính CD, chứng minh BD song song với OA. c)Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diợ̀n tích tam giác ABC. Cõu 5 ( 1đ): Tìm các sụ́ nguyờn x, y, z thỏa mãn bṍt phương trình : x2 + y2 +z2 < xy + 3y + 2z - 3 ĐÁP ÁN VÀ BIấ̉U ĐIấ̉M Cõu 1 (2đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 2 (1đ) Vọ̃y x = 1; x= 0 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 3 (3đ) a) Khi m = 2 hàm sụ́ (1) có dạng : y = x +2 -Vẽ đúng đụ̀ thị hàm sụ́ y = x+2 b) Đụ̀ thị hàm sụ́ (1) song song với đường thẳng y = -x + 1 Vọ̃y với m = 0 thì đụ̀ thị hàm sụ́ (1) song song với đường thẳng y = -x + 1 c) - Tìm được tọa đụ̣ giao điờ̉m của đụ̀ thị 2 hàm sụ́: y = 1+ x ; y = 2x - 1 là (2;3) - Đờ̉ các đụ̀ thị hàm sụ́ y = (m-1)x + 2 ; y = 1+ x ; y = 2x - 1 cùng đi qua mụ̣t điờ̉m thì dụ̀ thị hàm sụ́ y = (m-1)x + 2 phải đi qua điờ̉m (2;3) 3 = (m-1)2 + 2 3 = 2m - 2 +2 m = Vọ̃y với m = thì đụ̀ thị các hàm sụ́ trờn đụ̀ng quy. 0,25đ 0,75đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 4 (3đ) - Vẽ hình đúng a) Ta có : AB, AC là hai tiờ́p tuyờ́n của (O) (gt) => AB = AC và OA là tia phõn giác của góc BAC (T/c của hai tiờ́p tuyờ́n cắt nhau ) => ABC cõn tại A và OA BC tại H b) DBC có : OB= OD = OC (là bán kính) => OB = DC => DBC vuụng tại B => DB BC tại B Lại có : OA BC tại H ( cõu a) => DB // OA c) Ta có : OAB vuụng tại B => AB2 = OA2 - OB2 = 16 - 4 = 12 => AB = => BC = 2 . BH = 2 Suy ra : AB = AC = BC = 2 (cm) nờn ABC là tam giác đờ̀u SABC = 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 5 (1đ) x2 + y2 +z2 < xy + 3y + 2z - 3 (do x, y, z nguyờn) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ IV.Củng cố - GV yêu cầu học sinh tổng hợp các kiến thức áp dụng trong đề. V. Hướng dẫn - Ôn tập các lý thuyết và dạng toán trong đề ôn tập Hết tuần 17 ------------------------------------------------------------------------ Nhận xét của BGH Nhận xét của Tổ chuyên môn Ngày tháng 12 năm 2012 Tuần 18 Ngày dạy: 9 Khá : 17/12/2012 9 TB : 19/12/2012 ôn tập học kỳ I(tiếp) A.Mục tiêu - HS ôn tập các kiến thức cơ bản của học kỳ I. - HS biết vận dụng vào làm các dạng toán tổng hợp. - Rèn kỹ năng trình bày bài giải .Tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị C. Tiến trình dạy học I. Tổ chức lớp II. Ôn tập Cõu 1 (3đ): Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: a) b) với a < 2 c) với . Cõu 2 (3 đ): Cho hàm số y= (2m - 1) x + m + 1 (1) . Tỡm m để : a) Đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-1; 3) b) Đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x - 1 tại điểm cú tung độ là -3. c) Đồ thị hàm số (1) và 2 đường thẳng y = x+1 ; y = 2x - 1 cựng đi qua một điểm. Cõu 4 ( 3đ): Cho nửa đường trũn tõm O đường kớnh AB. Ax, By là cỏc tia tiếp tuyến của nửa đường trũn và cựng nằm trờn nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường trũn . M là điểm bất kỳ trờn nửa đường trũn ( M khỏc A, B ). Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax tại C, By tại D. BC cắt AD tại N. Chứng minh : CD = AC + BD MN vuụng gúc với AB Xỏc định vị trớ của C trờn tia Ax để tứ giỏc ACDB cú diện tớch nhỏ nhất. Cõu 5 ( 1đ): Cho a, b, x, y là cỏc số thực thỏa món: x2 + y2 = 1 và . Chứng minh rằng: . ĐÁP ÁN VÀ BIấ̉U ĐIấ̉M Cõu 1 (3đ) a) b) với a < 2 (vỡ a < 2) c) =-1 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 2 (3đ) Hàm số y= (2m - 1) x + m + 1 (1) a) Đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-1; 3) nờn ta thay x= -1; y=3 vào (1) ta được: 3 = (2m - 1).(-1) + m + 1 m = -1 Vậy m= -1 thỏa món đề bài b) Đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x - 1 tại điểm cú tung độ là -3 => y= -3. Thay y =-3 và hàm số y =2x – 1 ta được : -3 = 2x – 1 x= -1 + Đồ thị hàm số (1) đi qua diểm (-1 ; -3) nờn ta cú : -3 = (2m - 1) (-1) + m + 1 m = 5 Vậy m = 5 thỏa món đề bài. c) Đồ thị hàm số (1) và 2 đường thẳng y = x+1 ; y = 2x - 1 cựng đi qua một điểm. - Tìm được tọa đụ̣ giao điờ̉m của đụ̀ thị 2 hàm sụ́: y = 1+ x ; y = 2x - 1 là (2;3) - Đờ̉ các đụ̀ thị hàm sụ́ y = (m-1)x + 2 ; y = 1+ x ; y = 2x - 1 cùng đi qua mụ̣t điờ̉m thì đồ thị hàm sụ́ y = (m-1)x + 2 phải đi qua điờ̉m (2;3) 3 = (m-1)2 + 2 m = Vọ̃y với m = thì đụ̀ thị các hàm sụ́ trờn đụ̀ng quy. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Cõu 4 (3đ) Vẽ hình đúng a) Ta cú : CA, CM là tiếp tuyến của (O) (gt) => CM = CA (tớnh chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) Chứng minh tương tự ta cú : DM = DB CM + MD = CA + BD CD = CA + BD (đpcm) b) Theo t/c tiếp tuyến : AC // BD ( AB ). Theo t/c tiếp tuyến cắt nhau : AC = MC , BD = MD (1) Theo hệ quả định lớ Talet ta cú : => MN // AC mà AC AB nờn MN AB c) Ta có : AC // BD ( chứng minh trờn) và AC AB tại A => Tứ giỏc ACDB là hỡnh thang vuụng Do AB = 2R (khụng đổi) => SACDB nhỏ nhất khi CD nhỏ nhất. Lại cú : => CDmin = AB khi ACDB là hỡnh chữ nhật khi đú MC=MB hay AC = BD = Vậy điểm C trờn tia Ax và cỏch A một khoảng bằng bỏn kớnh R thỡ tứ giỏc ACDB cú diện tớch nhỏ nhất. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 5 (1đ) Ta cú: x2 + y2 = 1 ú (x2 + y2)2 = 1 Mà: => Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ IV.Củng cố - GV yêu cầu học sinh tổng hợp các kiến thức áp dụng trong đề. V. Hướng dẫn - Ôn tập các lý thuyết và dạng toán trong đề ôn tập. - Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I. Hết tuần 18 ------------------------------------------------------------------------ Nhận xét của BGH Nhận xét của Tổ chuyên môn Ngày tháng 12 năm 2012 III. Ôn tập học kì Đề 1 – 90 phút 0................. Tuần 16 Ngày dạy : 7/11/2011 ôn tập học kỳ I (tiếp) A.Mục tiêu - HS ôn tập các kiến thức cơ bản của học kỳ I. - HS biết vận dụng vào làm các dạng toán tổng hợp. - Rèn kỹ năng trình bày bài giải .Tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị C. Tiến trình dạy học I. Tổ chức lớp II. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ III.Bài mới Đề 3 – 90 phút Câu 1 : (4đ) Cho hàm số y = (2m-1)x+ m+ 1 Với giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến . Tìm m để hàm số đi qua điểm A(1;3) Tìm m để đồ thị các hàm số y = (2m-1)x+ m+ 1 , y= 1+ x , y= 2x -1 cùng đi qua một điểm Câu 2 : (2đ) Cho hệ phương trình : Giải hệ với m = 1 Tìm m để hệ vô số nghiệm . Câu 3 : (4đ) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB . Lấy một điểm M trên cung AB (M khác A , B ) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt (O) tại N , BM cắt NA tại P . Từ P kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại H , PH cắt MA tại Q Chứng minh : a. Tam giác MBN cân b. HM là tiếp tuyến của đường tròn tâm O c. 3 điểm Q , N, B thẳng hàng . ----------------------------------------------------- Đề 4 – 90 phút Câu 1 : (3,5đ) Cho biểu thức : với Rút gọn A. Tìm giá trị của a để A = 4 Với giá trị nào của x để A = 5 Câu 2 : (2đ) Cho hai hàm số y= (m+3)x -1 (d) và y = -2x +3 (d’ ) . Tìm m để : (d) song song với (d’) (d) trùng với (d’) Câu 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A , các đường cao AH và CD cắt nhau tại I . Vẽ đường tròn (O) đường kính AI . Chứng minh rằng : a. Điểm D nằm trên đường tròn tâm O b. DH là tiếp tuyến của (O) c. Cho OA = R , . Tính độ dài DH . Câu 4 :(1đ) :Cho a+ b = 3 và . Chứng minh : a2 + b 2 5 IV.Củng cố - GV yêu cầu học sinh tổng hợp các kiến thức áp dụng trong đề. V. Hướng dẫn - Làm đề 5 (đề cương) Hết tuần 16 ------------------------------------------------------------------------ Nhận xét của hiệu phó Nhận xét của tổ trưởng Tuần 17 Ngày dạy : 14/12/2011 ôn tập học kỳ I (tiếp) A.Mục tiêu - HS ôn tập các kiến thức cơ bản của học kỳ I. - HS biết vận dụng vào làm các dạng toán tổng hợp. - Rèn kỹ năng trình bày bài giải .Tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị C. Tiến trình dạy học I. Tổ chức lớp II. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ III.Bài mới Đề 5 – 90 phút Câu 1 : (3đ) Cho biểu thức : với Rút gọn A. Tìm giá trị của a khi A = 1. Tìm a để A > 0 Câu 2 : (3đ) Cho hàm số y= (2m+3)x -1 . Tìm m biết : Hàm số đồng biến , nghịch biến . Đồ thị hàm số đi qua A(-2,1) Đồ thị các hàm số trên luôn đi qua một điểm cố định với mọi m Câu 3 : (3đ) Cho hai đường tròn (O) và (O’ ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn lần lượt tại B và C . Tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn cắt BC tại M . Chứng minh rằng : a. M là trung điểm của BC b. Tam giác ABC vuông . c. Gọi bán kính của (O) và (O’ ) lần lượt là R và R’ . Tính BC theo R và R’ . Câu 4 :(1đ) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2 + (x+ y)+2 = (x+9)2 ..................................................................................... Đề 6 – 90 phút Câu 1 : (2đ) Thực hiện các phép tính : a. b. với Câu 2 : (2đ) Cho biểu thức : với Rút gọn M. Tìm giá trị của a và b để A = 10 biết rằng a = 3 b Câu 3 : (2đ) Cho hàm số bậc nhất : y = (m+2)x + m -1 (1) . Tìm m biết : Đồ thị hàm số đi qua A(1;11) Đồ thị hàm số trên song song với đường thẳng y = 4x+ 3 Câu 4 : (3đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB= 2R . Lấy một điểm M trên cung AB (M khác A , B ) Từ M kẻ tiếp tuyến xyvới nửa đường tròn đã cho .Gọi P và Q lần lượt là hình chiếu của A và B trên xy. Chứng minh : a. Tứ giác APQB là hình thang vuông . b. AP + BQ = 2R c. AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kình PQ Câu 5 :(1đ) Cho 3 số dương a, b, c . Chứng minh rằng : IV.Củng cố - GV yêu cầu học sinh tổng hợp các kiến thức áp dụng trong đề. V. Hướng dẫn - Ôn tập các kiến thức cơ bản của học kỳ I - Xem lại các dạng bài tập đã làm, chuẩn bị kiểm tra học kỳ I. Hết tuần 17 ------------------------------------------------------------------------ Nhận xét của hiệu phó Nhận xét của tổ trưởng Tuần 15 Các bài toán về hệ phương trình Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: a. b. c. Bài 2 : Với giá trị nào của a , b thì hệ phường trình sau : a. có nghiệm ( -2 ; 1) b. có nghiệm là (-1 ; 2) Bài 3 : Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ phương trình : a. Có nghiệm duy nhất . b. Vô số nghiệm . c.Vô nghiệm Bài 4 : Cho hệ phương trình . a. Giải hệ với m = 3 b.Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x,y ) thoả mãn x +y > 1 c. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x,y) biểu diễn bởi điểm thuộc góc phần tư thứ nhất . Bài 5 : Cho hệ phương trình . Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y )nguyên. Bài 6 : Cho hệ phương trình a. Giải hệ với m = 1 b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x,y ) thoả mãn x >0 ; y< 0. c.Tìm m để P= xy đạt giá trị lớn nhất d. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m e. Tìm m để . Bài 7 : Cho hệ phương trình . a.Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất . b.Tìm m nguyên để hệ có nghiệm nguyên c. CMRằng : Điểm M(x;y) với x,y là nghiệm của hệ phương trình luôn nằm trên 1 đường thẳng cố định
File đính kèm:
- Tuan 15-18.doc