Giáo án dạy thêm Tiếng Anh 6 - Week: 8 - Revision: Unit 4: big or small? Period: 22 + 23 + 24
I.Grammar:
1. Dạng sở hữu: (the possessive forms) được dùng chỉ sự lien hệ cái gì thuộc về ai hoặc ai có cái gì.
- Chúng ta sử dụng “ ‘s” với một người hoặc một vật.
Ex: Mai’s ruler.
The cat’s eyes.
Ta them “ ‘s” vào sau danh từ chỉ người chủ.
-Chúng ta sử dụng “ ‘s “ với nhiều người hoặc nhiều vật.
Ex: The girls’ cats but The men’s hats.
Dang từ số nhiều không tận cùng là (s) ta dùng dạng sở hữu (+ ‘s) nếu danh từ số nhiều tận cùng bằng ( s) ta chỉ thêm (‘).
-Sở hữu chung: nhiều người cùng có chung một đồ vật: chúng ta viêt kí hiệu sở hữu sau từ cuối.
Date: Week: 8 REVISION: UNIT 4: BIG OR SMALL? Period: 22 + 23 + 24 I.Grammar: 1. Dạng sở hữu: (the possessive forms) được dùng chỉ sự lien hệ cái gì thuộc về ai hoặc ai có cái gì. - Chúng ta sử dụng “ ‘s” với một người hoặc một vật. Ex: Mai’s ruler. The cat’s eyes. Ta them “ ‘s” vào sau danh từ chỉ người chủ. -Chúng ta sử dụng “ ‘s “ với nhiều người hoặc nhiều vật. Ex: The girls’ cats but The men’s hats. Dang từ số nhiều không tận cùng là (s) ta dùng dạng sở hữu (+ ‘s) nếu danh từ số nhiều tận cùng bằng ( s) ta chỉ thêm (‘). -Sở hữu chung: nhiều người cùng có chung một đồ vật: chúng ta viêt kí hiệu sở hữu sau từ cuối. Ex: Hùng and Mai’s father is a doctor. This is Hung and Mai’s father. Note: - Dạng sở hữu chỉ áp dụng cho danh từ chỉ người hay con vật. -Of + n: áp dụng cho danh từ chỉ đồ vật. Ex: The picture of my living room is beautiful. The board of our class is new. 2. To have: (có): có thể là trợ động từ và động từ thường. a)Khi nó là động từ thường (ở thì hiện tại thường) (+) I, we, you, they + have+ O…… She, he, it + has + O…… (-) I, we, you, they + don’t + have + O…. She, he, it + doesn’t + have + O…. (?) (Tu hoi) + do / does + S + have +O…? Khi nó là troowj động từ ( have ở have got) (+) S+ have / has+ got + O…. (-) S + have not (haven’t)/ has not (hasn’t) + got + O…. (?) (từ hỏi) + have/ has + S + got + O …….? Ex: (+) I have got a new shirt. (-) (?) Để chỉ sự sở hữu, trong giao tiếp người Anh thường dùng have got (có) và thường chỉ dùng ở thì HTĐ 3. Which: (từ hỏi): nào, cái nào chỉ sự lựa chọn. Ex: Which is your pen? Which floor is your class on? II.Exercise: EX1: Odd one out: time thirty six live teeth fifteen engineer street room school door foot get seven second face class grade bag have chair teacher architect bench telephone doctor home open there that thanks this wants likes arrives gets hundred student brush up EX2: Rewrite the sentences in such as a way that it means nearly the same as the one above: Does your class have twenty nine students? ->Are…. 2. Hong is Mr Long’s daughter. -> Mr Long….. 3. My brother goes to work at seven fifteen. -> My brother goes to work at….. 4. It’s a schoolbag. The scoolbag is big. -> It’s……. 5. There isn’t a television in my room. -> My room….. EX3: Listen and complete the table Name Age School Grade Class Phong 12 (1)…… (2)….. (3)….. Lan Anh (4)….. (5)…… (6)…… 7A Thu (7)….. (8)….. (9)….. (10)…. Listening scrip: Phong is my friend. He’s 12 years old. He’s a student at Dan Hoa School. He’s in grade 6. His class is 6A. Lan Anh is a student at Cao Duong School. She is in grade 7, class 7C. She’s 13. Thu is 14 years old. She’s in grade 8, class8D. She is a student at Hong Duong School. EX4: Read and answer the questions: My name is Long. I’m 12 years old. I go to Hong Duong school. It’s a big school in Thanh Oai. My school has two floors. My classroom is on the second floor. There are six hundred fifty nine students and fifty three teachers in my school. I’m in class 6A. There are forty students in my class. Every morning, I get up at 6:00. I brush my teeth, wash my face, get dressed and have breakfast. I go to school at six forty five. At eleven thirty five I come home from school. How old is Long? Which school does he go to? Is his school big or small? How many students and teachers are there in his school? Which class is he in? Where is his classroom? What time does he get up? What time does he come home from school? EX5: Make questions for underlined words: It’s ten past eleven. We are in class 7A. They have 2 children. My brother is in grade 12. She has lunch at eleven thirty. There is one boy in the room. That is our teacher. Mr Hung lives in the country.
File đính kèm:
- Ga day them Anh 6 tuan 8.doc