Giáo án dạy thêm Tiếng Anh 6 - Week: 6 - Revision: Unit 3 at home period: 16+ 17+ 18

Government, public (công cộng), family, team, club, group, army, class

Note: Động từ theo sau các dang từ này chia ở ngôi thứ ba số ít.

Ex: My family has 5 people.

+ Một số danh từ luôn ở dạng số nhiều:

Ex: trourers, shorts (quần sóc), eyeglasses (kíng mắt), jeans, gloves (găng tay), shoes, . ( muốn chúng thành số ít thì ta phải dùng A pair of .)

Ex: The shoes are black. => A pair of shoes

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy thêm Tiếng Anh 6 - Week: 6 - Revision: Unit 3 at home period: 16+ 17+ 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date: 
Week: 6
REVISION: UNIT 3 AT HOME
Period: 16+ 17+ 18
I.Grammar:
1. Dạng số nhiều củadanh từ:
+ Thông thường chúng ta thêm “s” vào sau danh từ số ít
Ex: a book -> books, a board -> boards
+ Danh từ số ít tận cùng bằng “y”:
Trước “y” là một phụ âm , chúng ta đổi “y-> i + es”
Trước “y” là một nguyên âm (a,e, i, o, u) ta chỉ thêm “s”.
Ex: a play -> plays, a key -> keys
 A city -> cities, a lady -> ladies
+ Danh từ số ít tận cùng bằng “ f; fe” chúng tat hay “ f, fe =v + es”
Ex: a knife -> knives, a bookshelf -> bookshelves
Ngoại trừ: a roof -> roofs (mái nhà)
+ Danh từ số ít tận cùng bằng O:
Trước “O” là một phụ âm, ta thêm “ es”.
Trước “O” là một nguyên âm, ta thêm “s”.
Ex: a tomato -> tomatoes, a bamboo -> bamboos
Ngoại trừ: Pianos, kilos, photos
+ Danh từ số ít tận cùng là: / s, x, ch, sh, z, ss/ + es.
Ex: a class -> classes, a box -> boxes, a watch -> watches, a dish -> dishes,
 a quiz -> quizzes
+ Một số danh từ không theo quy tắc:
Ex: a mouse -> mice, a man -> men, a person -> people (persons)
 a child -> children, a foot -> feet, a tooth -> teeth
 a woman -> women, a fish -> fish, a sheep -> sheep( con cừu)
+ Một số danh từ tập thể:
Government, public (công cộng), family, team, club, group, army, class
Note: Động từ theo sau các dang từ này chia ở ngôi thứ ba số ít.
Ex: My family has 5 people.
+ Một số danh từ luôn ở dạng số nhiều:
Ex: trourers, shorts (quần sóc), eyeglasses (kíng mắt), jeans, gloves (găng tay), shoes,…. ( muốn chúng thành số ít thì ta phải dùng A pair of….)
Ex: The shoes are black. => A pair of shoes is black.
*Cách phát âm chữ “s” tận cùng:
+ Đọc là /-s/ khi theo sau âm /p, t, k, f, θ /
Ex: books /bʊks/, maps /mæps/, cats/ kæts/
+ Đọc là /-iz/ khi theo sau âm /s, z, ʃ, tʃ, d ʒ, ʒ /
Ex: classes / kla:siz/, rises / raiziz/, watches / wɒtʃiz/
+ Đọc là /-z/ khi theo sau tất cả các âm còn lại.
Ex: pens / penz/, tables / teiblz/, ruler/ ru:ləz/
2. There is/ are….. có……
(+) There is + a/ an/ one + N (số ít)…. (có một….)
 There are + (two,… some) + N ( số nhiều) …. (có nhiều….)
(-) There is/ are + not……..
(?) (Từ hỏi) + is/ are + there + (a/ an/ one) + N(s)…?
Câu hỏi: How many + N(s) +are there +…..? dùng hỏi số lượng đếm được.
Ex:………
II.Exercise:
EX1: Odd one out:
family bag lamp father
bench bookshelf basket telephone
window fine sister television
eraser nurse waste basket
brother mother home come
Ex2: Complete the sentences:
Ex: window/ our classroom/ 6
a. How many window are there in our classroom?
b. There are six.
1. teacher/ your school/ 53
2. desk/ classroom/ 20
3. ruler/ schoolbag/ 1
4. people/ living room/ 8
5. room/ your house/ 6
6. book/ bookshelf/ 200
7. house/ your street/ 73
8. telephone/ your class/ 0
9. couch/ your room/ 0
10. boy/ your classroom/ 25
EX3: Each line has one mistake. Find and correct it:
1. That is my brother and he name is Hung.
2. This is my sister and she is student.
3. What her name is?- Her name is Lan.
4. There is board in my classroom.
5. There are six peoples in our family.
6. There are 40 student in my class.
7. My father is a engineer.
8. There are many familys in my village.
EX4: Choose the best answer:
(How/ How old/ How many) are you? – I’m 60 years old.
(How many/ What/ How) armchairs are there in your living room? -4.
(Where/ Who/ What) is that? –That is Miss Mai.
(What/ Where/ Who) do you live? 
(Who/ How many/ What) are there? – They are benches.
(What/ Who/ Where) does your father do? – He’s a taxi driver.
(What/ How/ Where) do you spell your name?
(What/ Who/ How) is this? – This is an armchair.

File đính kèm:

  • docGA Day them Anh 6 tuan 6.doc
Giáo án liên quan