Giáo án Dạy thêm Tiếng Anh 6 tuần 32 - Revision: Unit 15 countries - Period: 94 + 95 + 96
So sánh của tính từ dài: tính từ dài là tính từ có từ hai âm tiết trở lên. (expensive, careful, excellent, difficult, beautiful, intelligent, .)
+Dạng tương đối.
S + be + more + adj + than + N/ S.
Ex: The dress is more expensive than my dress.
+Dạng tuyệt đối.
S + be + the + most + adj + .
Ex: My sister is the most beautiful in my village.
*Cách thêm ER và EST vào sau tính từ:
Date: Week: REVISION: UNIT 15 COUNTRIES Period: 94 + 95 + 96 I. Grammar: 1. Hỏi về quê quán ta dùng cấu trúc. Where + be + S + from? S + be + from + quê quán. 2. Hỏi về quốc tịch ta dùng cấu trúc. What + be + TTSH + nationality? (or) What nationality + be + N/ Pronoun? TL: S +be + adj (chỉ quốc tịch) Ex: What is your nationality? = What nationality are you? 3. So sánh của tính từ a. So sánh của tính từ ngắn: tính từ ngắn là tính từ chỉ có một âm tiết và tính từ có hai âm tiết tận cùng là y, et, ow, er, le (quiet, narrow, clever, gentle, busy.) +So sánh hơn dạng tương đối. S + be + adj-er + than + N/ S. Ex: I’m taller than Hoa. +So sánh hơn dạng tuyệt đối. S + be + the + adj-est +. Ex: I’m the tallest in my class. b. So sánh của tính từ dài: tính từ dài là tính từ có từ hai âm tiết trở lên. (expensive, careful, excellent, difficult, beautiful, intelligent,..) +Dạng tương đối. S + be + more + adj + than + N/ S. Ex: The dress is more expensive than my dress. +Dạng tuyệt đối. S + be + the + most + adj +. Ex: My sister is the most beautiful in my village. *Cách thêm ER và EST vào sau tính từ: -Thông thường ta thêm ER or EST vào sau tính từ. tall-> taller-> tallest -Tính từ tận cùng bằng E ta chỉ thêm R or ST. nice->nicer-> nicest. -Tính từ tận cùng là một phụ âm trước có một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm + ER or EST. big-> bigger-> biggest. -Tính từ tận cùng là Y ta đổi thành i+er or est. happy-> happier-> happiest. -Một số tính từ không theo quy tắc: good-> better-> the best bad-> worse-> the worst many/ much-> more-> the most little-> less-> least c. So sánh bằng: S + be + as + adj + as +. Ex: He is as tall as his brother. 4. How + adj + be + S? dùng để hỏi về kích thước, sự đo lường hay tuổi tác. Ex: How tall/ old + are you? 5. Lots of, a lot of: là từ chỉ số lượng (có nghĩa nhiều) a lot of và lots of đồng nghĩa với many và much, nó được dùng trong câu xác định thay cho many và much, và có thể dùng với danh từ đếm được và không đếm được. Ex: He has a lot of homework to do. II.Exercise: EX1: Write the suitable comparisons. Adjective Comparative Superlative Short Cold Hot Young Expensive Handsome Fat Good Great Bad Noisy Happy EX2: Complete the sentences with the cues given. In England, February is the (cold)..month. My brother is (small).than I am. May is (wet).month in HCM City. He is very (strong) That girl is the (small)..child in the class. Jenny is (beautiful)..than Bally. I am (good)..at math than at English Winter is the (dry)..season in Vietnam. Ex3: Answer the questions with the cues given. Where is she from? (America) Is she English? (no) What nationality is she? (Chinese) What does she do every day? (go to school) Does she learn Chinese at school? (yes) What language does she learn ar school? (English) How often does she have English lesson at school? (twice/ week) EX4: Complete the sentences. Laura/ Canada. He/ speak/ English. He/ Great Britain. His house/ high/ her house. Dalat/ cold/ Hue. There/ lots/ supermarkets/ HCM City. Ex5: Make questions for underlined words. Mount Everest is the highest mountain in the world. Vietnam has lots of beautiful beaches. My new friends are from Australia. She speaks Russian. There are 13.6 million people in Mexico City. The Great Wall is over 600 kilometers long. The Nile River flows into the Mediterraneas Sea. The weather is cool and wet now in London. Yes, we have lots of beautiful beaches. My father is reading a newspaper in the living room. EX6: Make questions and answers with the cues given. Which/ longer/ Mekong River/ Red River? – Mekong River. Hue/ bigger/ HCM City? – No/ small. Your home town/ a lot of rivers? – yes. Where/ John/ come? – The USA. There/ forests/ country? – Yes. Ex7: Odd one out. charm farm arm warm face small grade late head heavy leave ready museum drug lunch bus twice swim skip picnic Ex8: Sentences building. How/ many/ people/ family? When/ cold/ I/ fishing. We/ often/ go/ park. My mother/ visit/ Dalat/ this summer vacation. How/ much/ ice-cream?
File đính kèm:
- GA_DAY_THEM_ANH_6_TUAN_32.doc